phase: Giai đoạn
Phase là một phần trong một quá trình hoặc một chuỗi các sự kiện, thường mang tính tuần tự hoặc phát triển theo thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
phase
|
Phiên âm: /feɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giai đoạn | Ngữ cảnh: Một bước/khúc trong quá trình phát triển |
This is the final phase of the project. |
Đây là giai đoạn cuối của dự án. |
| 2 |
Từ:
phase
|
Phiên âm: /feɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thực hiện theo giai đoạn | Ngữ cảnh: Thường dùng bị động: be phased |
The rollout will be phased over 6 months. |
Việc triển khai sẽ được thực hiện theo giai đoạn trong 6 tháng. |
| 3 |
Từ:
phase in
|
Phiên âm: /feɪz ɪn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Áp dụng dần | Ngữ cảnh: Giới thiệu từ từ chính sách/sản phẩm |
The new rules will be phased in next year. |
Các quy định mới sẽ được áp dụng dần từ năm sau. |
| 4 |
Từ:
phase out
|
Phiên âm: /feɪz aʊt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Loại bỏ dần | Ngữ cảnh: Ngừng sử dụng theo lộ trình |
Single-use plastics are being phased out. |
Nhựa dùng một lần đang bị loại bỏ dần. |
| 5 |
Từ:
in phase
|
Phiên âm: /ɪn feɪz/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Đồng pha, ăn khớp | Ngữ cảnh: Vật lý/kỹ thuật: trùng pha; ẩn dụ: đồng bộ |
The signals are in phase. |
Các tín hiệu đồng pha. |
| 6 |
Từ:
out of phase
|
Phiên âm: /aʊt əv feɪz/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Lệch pha, không khớp | Ngữ cảnh: Vật lý/kỹ thuật/ẩn dụ: không đồng bộ |
Their schedules are out of phase. |
Lịch của họ không khớp nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
during the initial/final phase trong giai đoạn đầu / giai đoạn cuối |
trong giai đoạn đầu / giai đoạn cuối | Lưu sổ câu |
| 2 |
the construction/development/design phase giai đoạn xây dựng / phát triển / thiết kế |
giai đoạn xây dựng / phát triển / thiết kế | Lưu sổ câu |
| 3 |
the testing phase of the project giai đoạn thử nghiệm của dự án |
giai đoạn thử nghiệm của dự án | Lưu sổ câu |
| 4 |
This technology is still in an early phase of development. Công nghệ này vẫn đang trong giai đoạn phát triển ban đầu. |
Công nghệ này vẫn đang trong giai đoạn phát triển ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an important phase in your career một giai đoạn quan trọng trong sự nghiệp của bạn |
một giai đoạn quan trọng trong sự nghiệp của bạn | Lưu sổ câu |
| 6 |
The wedding marked the beginning of a new phase in Emma's life. Đám cưới đánh dấu sự khởi đầu của một giai đoạn mới trong cuộc đời Emma. |
Đám cưới đánh dấu sự khởi đầu của một giai đoạn mới trong cuộc đời Emma. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His anxiety about the work was just a passing phase. Sự lo lắng của ông về công việc chỉ là một giai đoạn trôi qua. |
Sự lo lắng của ông về công việc chỉ là một giai đoạn trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
During his stay in Spain, his work entered a new phase. Trong thời gian ở Tây Ban Nha, công việc của ông bước sang một giai đoạn mới. |
Trong thời gian ở Tây Ban Nha, công việc của ông bước sang một giai đoạn mới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's going through a difficult phase. Cô ấy đang trải qua một giai đoạn khó khăn. |
Cô ấy đang trải qua một giai đoạn khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The semester was divided into three phases of study. Học kỳ được chia thành ba giai đoạn nghiên cứu. |
Học kỳ được chia thành ba giai đoạn nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the phases of the moon các giai đoạn của mặt trăng |
các giai đoạn của mặt trăng | Lưu sổ câu |
| 12 |
The traffic lights were out of phase. Đèn giao thông bị lệch pha. |
Đèn giao thông bị lệch pha. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In the earliest phase of mental disorder, relatives feel confused. Trong giai đoạn đầu của rối loạn tâm thần, người thân cảm thấy bối rối. |
Trong giai đoạn đầu của rối loạn tâm thần, người thân cảm thấy bối rối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's just a phase he's going through. Đó chỉ là một giai đoạn mà anh ấy đang trải qua. |
Đó chỉ là một giai đoạn mà anh ấy đang trải qua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Society has entered a technological phase of evolution. Xã hội đã bước vào giai đoạn phát triển công nghệ. |
Xã hội đã bước vào giai đoạn phát triển công nghệ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The co-op is still in the start-up phase. Co |
Co | Lưu sổ câu |
| 17 |
The period can be divided into three distinct phases. Giai đoạn này có thể được chia thành ba giai đoạn rõ rệt. |
Giai đoạn này có thể được chia thành ba giai đoạn rõ rệt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The process is still in its testing phase. Quá trình vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm. |
Quá trình vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a new phase in the European economy một giai đoạn mới trong nền kinh tế châu Âu |
một giai đoạn mới trong nền kinh tế châu Âu | Lưu sổ câu |
| 20 |
as the team reaches the later phases of product development khi nhóm đạt đến các giai đoạn sau của quá trình phát triển sản phẩm |
khi nhóm đạt đến các giai đoạn sau của quá trình phát triển sản phẩm | Lưu sổ câu |
| 21 |
during the planning phase of an operation trong giai đoạn lập kế hoạch hoạt động |
trong giai đoạn lập kế hoạch hoạt động | Lưu sổ câu |
| 22 |
early in the project's design phase đầu giai đoạn thiết kế của dự án |
đầu giai đoạn thiết kế của dự án | Lưu sổ câu |
| 23 |
the acute phase of the disease giai đoạn cấp tính của bệnh |
giai đoạn cấp tính của bệnh | Lưu sổ câu |
| 24 |
the main Catholic rituals that mark important phases in a person's life các nghi lễ Công giáo chính đánh dấu các giai đoạn quan trọng trong cuộc đời của một người |
các nghi lễ Công giáo chính đánh dấu các giai đoạn quan trọng trong cuộc đời của một người | Lưu sổ câu |
| 25 |
Most teenagers go through a difficult phase. Hầu hết thanh thiếu niên đều trải qua một giai đoạn khó khăn. |
Hầu hết thanh thiếu niên đều trải qua một giai đoạn khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The basic idea is elaborated during the design phase. Ý tưởng cơ bản được xây dựng trong giai đoạn thiết kế. |
Ý tưởng cơ bản được xây dựng trong giai đoạn thiết kế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The initial phase of the project will last six months. Giai đoạn đầu của dự án sẽ kéo dài sáu tháng. |
Giai đoạn đầu của dự án sẽ kéo dài sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We are now entering a critical phase of the campaign. Hiện chúng tôi đang bước vào giai đoạn quan trọng của chiến dịch. |
Hiện chúng tôi đang bước vào giai đoạn quan trọng của chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's just a phase he's going through. Đó chỉ là một giai đoạn mà anh ấy đang trải qua. |
Đó chỉ là một giai đoạn mà anh ấy đang trải qua. | Lưu sổ câu |
| 30 |
early in the project's design phase giai đoạn đầu trong giai đoạn thiết kế của dự án |
giai đoạn đầu trong giai đoạn thiết kế của dự án | Lưu sổ câu |
| 31 |
the main Catholic rituals that mark important phases in a person's life các nghi lễ Công giáo chính đánh dấu các giai đoạn quan trọng trong cuộc đời của một người |
các nghi lễ Công giáo chính đánh dấu các giai đoạn quan trọng trong cuộc đời của một người | Lưu sổ câu |