Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

persist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ persist trong tiếng Anh

persist /pəˈsɪst/
- adverb : kiên trì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

persist: Kiên trì; dai dẳng

Persist là động từ chỉ việc tiếp tục làm điều gì đó dù khó khăn hoặc phản đối; cũng có nghĩa là tồn tại lâu dài.

  • She persisted in her efforts to find a job. (Cô ấy kiên trì tìm việc làm.)
  • The rain persisted all day. (Cơn mưa kéo dài suốt ngày.)
  • If symptoms persist, consult a doctor. (Nếu triệu chứng kéo dài, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.)

Bảng biến thể từ "persist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "persist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "persist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Why do you persist in blaming yourself for what happened?

Tại sao bạn cố chấp đổ lỗi cho bản thân về những gì đã xảy ra?

Lưu sổ câu

2

She persisted in her search for the truth.

Cô vẫn kiên trì tìm kiếm sự thật.

Lưu sổ câu

3

He persisted with his questioning.

Ông vẫn kiên trì với câu hỏi của mình.

Lưu sổ câu

4

‘So, did you agree or not?’ he persisted.

“Vậy, bạn có đồng ý hay không?” Ông vẫn tiếp tục.

Lưu sổ câu

5

The belief that the earth was flat persisted for many centuries.

Niềm tin rằng trái đất phẳng vẫn tồn tại trong nhiều thế kỷ.

Lưu sổ câu

6

If the symptoms persist, consult your doctor.

Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy tham khảo ý kiến ​​bác sĩ.

Lưu sổ câu

7

If you persist in upsetting her, I will have to punish you.

Nếu bạn cố chấp làm cô ấy buồn, tôi sẽ phải trừng phạt bạn.

Lưu sổ câu

8

The detective stubbornly persisted with his questions.

Vị thám tử ngoan cố kiên trì với những câu hỏi của mình.

Lưu sổ câu

9

If symptoms persist for more than a few days, see a doctor.

Nếu các triệu chứng kéo dài hơn vài ngày, hãy đi khám.

Lưu sổ câu

10

The condition almost always persists beyond childhood.

Tình trạng này hầu như luôn kéo dài sau thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

11

The depression persisted through much of the 1930s.

Bệnh trầm cảm vẫn tồn tại trong phần lớn những năm 1930.

Lưu sổ câu

12

The snows persisted until the second month of the new year.

Tuyết vẫn tồn tại cho đến tháng thứ hai của năm mới.

Lưu sổ câu

13

The trade network persisted in spite of the political chaos.

Mạng lưới thương mại vẫn tồn tại bất chấp sự hỗn loạn chính trị.

Lưu sổ câu

14

These practices persisted into the Middle Ages.

Những thực hành này vẫn tồn tại đến thời Trung cổ.

Lưu sổ câu

15

This situation cannot be allowed to persist.

Tình trạng này không thể được phép kéo dài.

Lưu sổ câu

16

a belief that persists to this day

một niềm tin vẫn tồn tại cho đến ngày nay

Lưu sổ câu

17

the problems that persisted during the three-day conference

những vấn đề vẫn tồn tại trong suốt ba ngày hội nghị

Lưu sổ câu

18

If you persist in upsetting her, I will have to punish you.

Nếu bạn cố chấp làm cô ấy buồn, tôi sẽ phải trừng phạt bạn.

Lưu sổ câu

19

The detective stubbornly persisted with his questions.

Vị thám tử ngoan cố kiên trì với những câu hỏi của mình.

Lưu sổ câu

20

If symptoms persist for more than a few days, see a doctor.

Nếu các triệu chứng kéo dài hơn vài ngày, hãy đi khám.

Lưu sổ câu