permanent: Vĩnh viễn, lâu dài
Permanent mô tả điều gì đó không thay đổi hoặc tồn tại mãi mãi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
permanent
|
Phiên âm: /ˈpɜːrmənənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vĩnh viễn; lâu dài | Ngữ cảnh: Không tạm thời, không thay đổi |
He has a permanent job now. |
Anh ấy hiện có công việc ổn định lâu dài. |
| 2 |
Từ:
permanently
|
Phiên âm: /ˈpɜːrmənəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Vĩnh viễn | Ngữ cảnh: Ở trạng thái không đổi mãi về sau |
The records were permanently deleted. |
Hồ sơ đã bị xóa vĩnh viễn. |
| 3 |
Từ:
permanence
|
Phiên âm: /ˈpɜːrmənəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính bền vững; sự vĩnh cửu | Ngữ cảnh: Trạng thái tồn tại lâu dài |
The permanence of the change is uncertain. |
Tính lâu dài của sự thay đổi còn chưa chắc chắn. |
| 4 |
Từ:
permanent marker
|
Phiên âm: /ˈpɜːrmənənt ˈmɑːrkər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bút lông không phai | Ngữ cảnh: Bút viết mực bền |
Write the label with a permanent marker. |
Viết nhãn bằng bút lông không phai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was unable to find a permanent job. Cô ấy không thể tìm được một công việc lâu dài. |
Cô ấy không thể tìm được một công việc lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Holiday camps employ only a very small number of permanent staff. Các trại nghỉ lễ chỉ sử dụng một số lượng rất nhỏ nhân viên thường trực. |
Các trại nghỉ lễ chỉ sử dụng một số lượng rất nhỏ nhân viên thường trực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They are now living together on a permanent basis. Họ đang sống lâu dài với nhau. |
Họ đang sống lâu dài với nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The accident has not done any permanent damage. Vụ tai nạn không gây ra bất kỳ thiệt hại vĩnh viễn nào. |
Vụ tai nạn không gây ra bất kỳ thiệt hại vĩnh viễn nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a permanent resident of the United States thường trú nhân của Hoa Kỳ |
thường trú nhân của Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 6 |
She doesn't intend to make London her permanent home. Cô ấy không có ý định biến London thành quê hương lâu dài của mình. |
Cô ấy không có ý định biến London thành quê hương lâu dài của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The gallery hosts various exhibitions and a permanent collection. Phòng trưng bày tổ chức các cuộc triển lãm khác nhau và một bộ sưu tập vĩnh viễn. |
Phòng trưng bày tổ chức các cuộc triển lãm khác nhau và một bộ sưu tập vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We decided to make the arrangement permanent. Chúng tôi quyết định thực hiện thỏa thuận vĩnh viễn. |
Chúng tôi quyết định thực hiện thỏa thuận vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He decided to make New York his permanent home. Ông quyết định biến New York thành nơi ở lâu dài của mình. |
Ông quyết định biến New York thành nơi ở lâu dài của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is aiming to become a permanent fixture in the team. Anh ấy đang hướng tới mục tiêu trở thành cố định lâu dài trong đội. |
Anh ấy đang hướng tới mục tiêu trở thành cố định lâu dài trong đội. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was Vietnam's permanent representative at the UN. Ông là đại diện thường trực của Việt Nam tại LHQ. |
Ông là đại diện thường trực của Việt Nam tại LHQ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm not planning to move in here on a permanent basis. Tôi không định chuyển đến đây thường xuyên. |
Tôi không định chuyển đến đây thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
No permanent damage was done. Không có thiệt hại vĩnh viễn nào được thực hiện. |
Không có thiệt hại vĩnh viễn nào được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The aim is a permanent reduction in inflation. Mục đích là giảm lạm phát vĩnh viễn. |
Mục đích là giảm lạm phát vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The house is in a permanent state of chaos. Ngôi nhà luôn trong tình trạng hỗn loạn vĩnh viễn. |
Ngôi nhà luôn trong tình trạng hỗn loạn vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The paintings are on permanent loan to the museum. Các bức tranh được cho bảo tàng mượn vĩnh viễn. |
Các bức tranh được cho bảo tàng mượn vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The sheds were replaced with a permanent brick building. Các nhà kho được thay thế bằng một tòa nhà gạch kiên cố. |
Các nhà kho được thay thế bằng một tòa nhà gạch kiên cố. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is no guarantee of permanent employment after training. Không có gì đảm bảo việc làm lâu dài sau khi đào tạo. |
Không có gì đảm bảo việc làm lâu dài sau khi đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was Vietnam's permanent representative at the UN. Ông là đại diện thường trực của Việt Nam tại LHQ. |
Ông là đại diện thường trực của Việt Nam tại LHQ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm not planning to move in here on a permanent basis. Tôi không định chuyển đến đây thường xuyên. |
Tôi không định chuyển đến đây thường xuyên. | Lưu sổ câu |