pepper: Hạt tiêu, ớt
Pepper có thể là gia vị từ hạt tiêu hoặc loại quả cay được dùng trong nấu ăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pepper
|
Phiên âm: /ˈpepər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hạt tiêu; tiêu xay | Ngữ cảnh: Gia vị cay nồng |
Add a pinch of pepper to the soup. |
Thêm một nhúm tiêu vào súp. |
| 2 |
Từ:
bell pepper
|
Phiên âm: /bel ˈpepər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ớt chuông | Ngữ cảnh: Rau củ (capsicum) |
She stuffed the bell peppers with rice. |
Cô ấy nhồi ớt chuông với cơm. |
| 3 |
Từ:
peppercorn
|
Phiên âm: /ˈpepərkɔːrn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hạt tiêu khô | Ngữ cảnh: Dùng xay/ướp |
Use crushed peppercorns for the steak. |
Dùng hạt tiêu giã cho món bít-tết. |
| 4 |
Từ:
pepper
|
Phiên âm: /ˈpepər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Rắc tiêu; rải dày đặc | Ngữ cảnh: “pepper sth with …” (tiêu/ý/đạn…) |
He peppered his speech with jokes. |
Anh ấy rải nhiều câu đùa trong bài nói. |
| 5 |
Từ:
peppery
|
Phiên âm: /ˈpepəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cay như tiêu; nóng nảy | Ngữ cảnh: Mùi vị/khí chất con người |
The sauce is quite peppery. |
Nước sốt khá cay nồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Season with salt and pepper Nêm muối và tiêu |
Nêm muối và tiêu | Lưu sổ câu |
| 2 |
freshly ground pepper tiêu tươi xay |
tiêu tươi xay | Lưu sổ câu |
| 3 |
sirloin steak with a pepper sauce thịt thăn bò sốt tiêu |
thịt thăn bò sốt tiêu | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gave me a great recipe for stuffed peppers. Anh ấy đã cho tôi một công thức tuyệt vời để nhồi ớt. |
Anh ấy đã cho tôi một công thức tuyệt vời để nhồi ớt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
peppers stuffed with meat and rice ớt nhồi thịt và cơm |
ớt nhồi thịt và cơm | Lưu sổ câu |
| 6 |
Add salt and pepper to taste. Thêm muối và tiêu cho vừa ăn. |
Thêm muối và tiêu cho vừa ăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He put some pepper on his steak. Anh ấy cho một ít hạt tiêu vào miếng bít tết của mình. |
Anh ấy cho một ít hạt tiêu vào miếng bít tết của mình. | Lưu sổ câu |