penny: Đồng xu (tiền xu nhỏ nhất của Anh)
Penny là đồng tiền xu nhỏ nhất của Vương quốc Anh, tương đương với 1/100 bảng Anh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
penny
|
Phiên âm: /ˈpɛni/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng xu một xu (Anh) | Ngữ cảnh: 1/100 bảng Anh; Mỹ: 1 cent |
I found a penny on the pavement. |
Tôi nhặt được một đồng xu trên vỉa hè. |
| 2 |
Từ:
pennies
|
Phiên âm: /ˈpɛniz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những đồng xu (từng đồng) | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh từng đồng xu riêng lẻ |
He saved his pennies for years. |
Anh ấy dành dụm từng đồng xu suốt nhiều năm. |
| 3 |
Từ:
pennywise
|
Phiên âm: /ˈpɛniwaɪz/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tằn tiện (vặt) | Ngữ cảnh: Thường trong cụm “pennywise, pound foolish” |
Don’t be pennywise, pound foolish. |
Đừng tham rẻ mà thiệt lớn. |
| 4 |
Từ:
penniless
|
Phiên âm: /ˈpɛnɪləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không xu dính túi | Ngữ cảnh: Hoàn toàn không có tiền |
He arrived penniless in the city. |
Anh ấy đến thành phố tay trắng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We collected £700 and every penny went to charity. Chúng tôi đã thu được 700 bảng Anh và mỗi xu đều được dùng để làm từ thiện. |
Chúng tôi đã thu được 700 bảng Anh và mỗi xu đều được dùng để làm từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She’s on a high salary but I’m sure she deserves every penny. Cô ấy được trả lương cao nhưng tôi chắc chắn rằng cô ấy xứng đáng từng đồng. |
Cô ấy được trả lương cao nhưng tôi chắc chắn rằng cô ấy xứng đáng từng đồng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It didn't cost a penny. Nó không tốn một xu. |
Nó không tốn một xu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has never paid me a penny. Anh ấy chưa bao giờ trả cho tôi một xu nào. |
Anh ấy chưa bao giờ trả cho tôi một xu nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She hasn’t got a penny to her name. Cô ấy không có một xu nào cho tên của mình. |
Cô ấy không có một xu nào cho tên của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I bet that cost you a pretty penny. Tôi cá rằng bạn phải trả một xu khá lớn. |
Tôi cá rằng bạn phải trả một xu khá lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Teachers of history are ten a penny. Giáo viên dạy lịch sử được mười một xu. |
Giáo viên dạy lịch sử được mười một xu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He had a few pennies in his pocket. Anh ta có một vài xu trong túi. |
Anh ta có một vài xu trong túi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
That will be 45 pence, please. Đó sẽ là 45 pence, làm ơn. |
Đó sẽ là 45 pence, làm ơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They cost 20p each. Chúng có giá 20p mỗi chiếc. |
Chúng có giá 20p mỗi chiếc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The fee ranges from a few pennies to $30 or more. Phí dao động từ vài xu đến 30 đô la hoặc hơn. |
Phí dao động từ vài xu đến 30 đô la hoặc hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It didn't cost a penny. Nó không tốn một xu. |
Nó không tốn một xu. | Lưu sổ câu |