Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pay trong tiếng Anh

pay /peɪ/
- (v) (n) : trả, thanh toán, nộp; tiền lương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pay: Thanh toán

Pay là hành động đưa tiền để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ.

  • You need to pay the bill before leaving the restaurant. (Bạn cần thanh toán hóa đơn trước khi rời khỏi nhà hàng.)
  • She paid for the tickets with her credit card. (Cô ấy đã thanh toán cho các vé bằng thẻ tín dụng.)
  • He pays his rent on time every month. (Anh ấy thanh toán tiền thuê nhà đúng hạn mỗi tháng.)

Bảng biến thể từ "pay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pay
Phiên âm: /peɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trả (tiền); (idiom) chú ý Ngữ cảnh: Thanh toán; trong “pay attention” = chú ý Please pay the bill today.
Vui lòng thanh toán hóa đơn hôm nay.
2 Từ: pay
Phiên âm: /peɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiền lương, tiền công Ngữ cảnh: Thu nhập từ công việc Her pay has increased this year.
Tiền lương của cô ấy đã tăng năm nay.
3 Từ: paid
Phiên âm: /peɪd/ Loại từ: QK/PP/Tính từ Nghĩa: Đã trả; có lương Ngữ cảnh: “a paid internship” = thực tập có lương All fees have been paid.
Tất cả phí đã được thanh toán.
4 Từ: paying
Phiên âm: /ˈpeɪɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang trả; có lợi nhuận Ngữ cảnh: “a paying customer/job” We are paying in cash.
Chúng tôi đang trả bằng tiền mặt.
5 Từ: payable
Phiên âm: /ˈpeɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phải trả; đến hạn Ngữ cảnh: Hóa đơn/khoản nợ đến hạn The amount payable is $200.
Số tiền phải trả là 200 đô.
6 Từ: payday
Phiên âm: /ˈpeɪdeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngày lĩnh lương Ngữ cảnh: Ngày nhận lương định kỳ Friday is our payday.
Thứ Sáu là ngày lĩnh lương.
7 Từ: paycheck
Phiên âm: /ˈpeɪtʃek/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phiếu lương Ngữ cảnh: Chứng từ/tiền lương nhận được (thường dùng tại Mỹ) My paycheck arrived late.
Phiếu lương của tôi đến muộn.
8 Từ: pay packet
Phiên âm: /ˈpeɪ pækɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong bì lương Ngữ cảnh: Tiền/phiếu lương phát trong phong bì (thường dùng tại Anh) Her pay packet was smaller than expected.
Phong bì lương của cô ấy ít hơn dự kiến.
9 Từ: payroll
Phiên âm: /ˈpeɪroʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảng lương; quỹ lương Ngữ cảnh: Danh sách & tổng chi lương The company reduced its payroll.
Công ty đã giảm quỹ lương.
10 Từ: payer
Phiên âm: /ˈpeɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người trả tiền; bên trả Ngữ cảnh: Bên chi trả trong giao dịch, hóa đơn, hợp đồng The payer is responsible for the transaction fees.
Bên trả tiền chịu phí giao dịch.
11 Từ: payee
Phiên âm: /peɪˈiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nhận tiền; bên thụ hưởng Ngữ cảnh: Bên nhận thanh toán (trên séc/hóa đơn/hợp đồng) The payee must sign here.
Người nhận tiền phải ký ở đây.
12 Từ: payout
Phiên âm: /ˈpeɪaʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoản chi trả Ngữ cảnh: Bảo hiểm/cổ tức/giải thưởng The insurance payout was approved.
Khoản chi trả bảo hiểm đã được duyệt.
13 Từ: payoff
Phiên âm: /ˈpeɪˌɔːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoản thanh toán; kết quả xứng đáng Ngữ cảnh: Trả nợ; “đền đáp” công sức Hard work has a big payoff.
Nỗ lực chăm chỉ có đền đáp lớn.
14 Từ: pay off
Phiên âm: /peɪ ɔːf/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Trả hết nợ; đền đáp Ngữ cảnh: Hoàn tất nợ; kế hoạch thành công The loan was paid off early.
Khoản vay được trả sớm.
15 Từ: underpay
Phiên âm: /ˌʌndərˈpeɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trả thiếu Ngữ cảnh: Trả lương/giá thấp hơn mức công bằng hoặc thỏa thuận Staff were underpaid for years.
Nhân viên bị trả lương thấp trong nhiều năm.
16 Từ: overpay
Phiên âm: /ˌoʊvərˈpeɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trả thừa Ngữ cảnh: Trả nhiều hơn mức cần thiết/giá trị thực We overpaid for the tickets.
Chúng tôi đã trả quá nhiều cho vé.
17 Từ: repay
Phiên âm: /rɪˈpeɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hoàn/trả lại (tiền/ân) Ngữ cảnh: Trả tiền vay; báo đáp I will repay the loan by June.
Tôi sẽ trả khoản vay trước tháng Sáu.
18 Từ: repayment
Phiên âm: /rɪˈpeɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hoàn trả Ngữ cảnh: Lịch/đợt trả nợ The first repayment is due next month.
Khoản hoàn trả đầu tiên đến hạn tháng sau.

Từ đồng nghĩa "pay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who's paying?

Ai trả tiền?

Lưu sổ câu

2

I'll pay for the tickets.

Tôi sẽ trả tiền mua vé.

Lưu sổ câu

3

You have to pay extra for a single room.

Bạn phải trả thêm tiền cho một phòng đơn.

Lưu sổ câu

4

Many consumers are willing to pay more for better service.

Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để được phục vụ tốt hơn.

Lưu sổ câu

5

Let me pay you for your time.

Hãy để tôi trả cho bạn thời gian của bạn.

Lưu sổ câu

6

Would you mind paying the taxi driver?

Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không?

Lưu sổ câu

7

Let me pay the bill.

Để tôi thanh toán hóa đơn.

Lưu sổ câu

8

Are you paying by card?

Bạn có đang thanh toán bằng thẻ không?

Lưu sổ câu

9

to pay (in) cash

thanh toán (bằng) tiền mặt

Lưu sổ câu

10

She pays £200 a week for this apartment.

Cô ấy trả 200 bảng một tuần cho căn hộ này.

Lưu sổ câu

11

I don't pay you to sit around all day doing nothing!

Tôi không trả tiền để bạn ngồi cả ngày không làm gì cả!

Lưu sổ câu

12

I pay him £10 to clean the car.

Tôi trả cho anh ta 10 bảng Anh để lau xe.

Lưu sổ câu

13

to pay a fee/bill/fine/debt

trả phí / hóa đơn / phạt / nợ

Lưu sổ câu

14

to pay your rent

để trả tiền thuê nhà của bạn

Lưu sổ câu

15

Everyone has to pay their taxes.

Mọi người đều phải đóng thuế.

Lưu sổ câu

16

Software firms generally pay well (= pay high salaries).

Các công ty phần mềm thường trả lương cao (= trả lương cao).

Lưu sổ câu

17

jobs that pay less than £10 an hour

công việc trả ít hơn £ 10 một giờ

Lưu sổ câu

18

I need to get a job that pays better.

Tôi cần kiếm một công việc được trả lương cao hơn.

Lưu sổ câu

19

Most of the students weren't paying attention.

Hầu hết học sinh không chú ý.

Lưu sổ câu

20

The film pays homage to classic Hollywood musicals.

Bộ phim bày tỏ lòng kính trọng đối với những vở nhạc kịch kinh điển của Hollywood.

Lưu sổ câu

21

I'll pay you a visit when I'm next in town.

Tôi sẽ đến thăm bạn khi tôi đến thị trấn lần sau.

Lưu sổ câu

22

He's always paying me compliments.

Anh ấy luôn khen ngợi tôi.

Lưu sổ câu

23

It's hard to make farming pay.

Rất khó để kiếm tiền từ nông nghiệp.

Lưu sổ câu

24

Crime doesn't pay.

Tội ác không trả giá.

Lưu sổ câu

25

It pays to keep up to date with your work.

Nó trả tiền để luôn cập nhật công việc của bạn.

Lưu sổ câu

26

It would probably pay you to hire an accountant.

Bạn có thể phải trả tiền để thuê một kế toán.

Lưu sổ câu

27

You'll pay for that remark!

Bạn sẽ phải trả giá cho nhận xét đó!

Lưu sổ câu

28

He will pay dearly for what he did.

Anh ta sẽ phải trả giá đắt cho những gì anh ta đã làm.

Lưu sổ câu

29

There'll be hell to pay when he finds out.

Sẽ có địa ngục phải trả khi anh ta phát hiện ra.

Lưu sổ câu

30

People call him names sometimes, but he doesn't pay them any mind.

Đôi khi người ta gọi tên anh ấy, nhưng anh ấy không để tâm đến họ.

Lưu sổ câu

31

The rail pass will pay for itself after about two trips.

Thẻ đường sắt sẽ tự thanh toán sau khoảng hai chuyến đi.

Lưu sổ câu

32

They're now paying the price for past mistakes.

Họ đang phải trả giá cho những sai lầm trong quá khứ.

Lưu sổ câu

33

Many came to pay their last respects (= by attending somebody's funeral).

Nhiều người đến bày tỏ lòng kính trọng lần cuối (= bằng cách tham dự đám tang của ai đó).

Lưu sổ câu

34

The bridge is still not paying its way.

Cây cầu vẫn chưa hoàn thành.

Lưu sổ câu

35

How much did you pay for your new car?

Bạn đã trả bao nhiêu cho chiếc xe mới của mình?

Lưu sổ câu

36

I would gladly pay for the benefits such a tax would bring.

Tôi sẵn lòng trả cho những lợi ích mà thuế sẽ mang lại.

Lưu sổ câu

37

The revenue will be used to help pay for environmental improvements.

Doanh thu sẽ được sử dụng để giúp trả cho các hoạt động cải thiện môi trường.

Lưu sổ câu

38

Protesters against the tax carried banners reading ‘Can't pay! Won't pay!’

Những người biểu tình chống lại thuế mang theo các biểu ngữ "Không thể trả! Sẽ không trả! '

Lưu sổ câu

39

You can expect to pay upwards of £200 a night at this exclusive hotel.

Bạn có thể phải trả tới 200 bảng một đêm tại khách sạn độc quyền này.

Lưu sổ câu

40

There's a 5% discount if you pay cash.

Giảm giá 5% nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

41

She pays her workers very well.

Cô ấy trả lương cho công nhân của mình rất tốt.

Lưu sổ câu

42

He was made bankrupt for failing to pay debts of over £2 million.

Anh ta bị phá sản vì không trả được khoản nợ hơn 2 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

43

The company was ordered to pay the five workers £5 000 in compensation each.

Công ty được lệnh phải trả cho năm công nhân 5000 bảng tiền bồi thường cho mỗi người.

Lưu sổ câu

44

It is for the courts to decide who is liable to pay damages.

Tòa án quyết định ai phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại.

Lưu sổ câu

45

We pay £300 a week to our landlord.

Chúng tôi trả 300 bảng một tuần cho chủ nhà.

Lưu sổ câu

46

I didn't pay attention to what she was saying.

Tôi không chú ý đến những gì cô ấy đang nói.

Lưu sổ câu

47

Sometimes, the film tells us, crime does pay.

Đôi khi, bộ phim nói với chúng ta, tội ác phải trả giá.

Lưu sổ câu

48

Doing business with the United States pays, and pays very well.

Làm ăn với Hoa Kỳ trả tiền, và trả tiền rất tốt.

Lưu sổ câu

49

He's now paying the penalty for his misspent youth.

Giờ đây, anh ấy đang phải trả giá phạt cho tuổi trẻ thiếu sót của mình.

Lưu sổ câu

50

If Mac had killed Caroline, then he was going to make him pay the price.

Nếu Mac đã giết Caroline, thì hắn sẽ bắt anh ta phải trả giá.

Lưu sổ câu

51

Protesters against the tax carried banners reading ‘Can't pay! Won't pay!’

Những người biểu tình chống lại thuế mang theo biểu ngữ "Không thể trả! Sẽ không trả! '

Lưu sổ câu

52

There's a 5% discount if you pay cash.

Giảm giá 5% nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

53

Have you paid him the rent yet?

Bạn đã trả tiền thuê nhà cho anh ta chưa?

Lưu sổ câu

54

I paid a call on my friends.

Tôi đã gọi điện cho bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

55

I didn't pay attention to what she was saying.

Tôi không chú ý đến những gì cô ấy đang nói.

Lưu sổ câu

56

He's now paying the penalty for his misspent youth.

Giờ đây, anh ấy đang phải trả giá cho sự sai lầm của tuổi trẻ.

Lưu sổ câu