pay: Thanh toán
Pay là hành động đưa tiền để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pay
|
Phiên âm: /peɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trả (tiền); (idiom) chú ý | Ngữ cảnh: Thanh toán; trong “pay attention” = chú ý |
Please pay the bill today. |
Vui lòng thanh toán hóa đơn hôm nay. |
| 2 |
Từ:
pay
|
Phiên âm: /peɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền lương, tiền công | Ngữ cảnh: Thu nhập từ công việc |
Her pay has increased this year. |
Tiền lương của cô ấy đã tăng năm nay. |
| 3 |
Từ:
paid
|
Phiên âm: /peɪd/ | Loại từ: QK/PP/Tính từ | Nghĩa: Đã trả; có lương | Ngữ cảnh: “a paid internship” = thực tập có lương |
All fees have been paid. |
Tất cả phí đã được thanh toán. |
| 4 |
Từ:
paying
|
Phiên âm: /ˈpeɪɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang trả; có lợi nhuận | Ngữ cảnh: “a paying customer/job” |
We are paying in cash. |
Chúng tôi đang trả bằng tiền mặt. |
| 5 |
Từ:
payable
|
Phiên âm: /ˈpeɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phải trả; đến hạn | Ngữ cảnh: Hóa đơn/khoản nợ đến hạn |
The amount payable is $200. |
Số tiền phải trả là 200 đô. |
| 6 |
Từ:
payday
|
Phiên âm: /ˈpeɪdeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngày lĩnh lương | Ngữ cảnh: Ngày nhận lương định kỳ |
Friday is our payday. |
Thứ Sáu là ngày lĩnh lương. |
| 7 |
Từ:
paycheck
|
Phiên âm: /ˈpeɪtʃek/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phiếu lương | Ngữ cảnh: Chứng từ/tiền lương nhận được (thường dùng tại Mỹ) |
My paycheck arrived late. |
Phiếu lương của tôi đến muộn. |
| 8 |
Từ:
pay packet
|
Phiên âm: /ˈpeɪ pækɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phong bì lương | Ngữ cảnh: Tiền/phiếu lương phát trong phong bì (thường dùng tại Anh) |
Her pay packet was smaller than expected. |
Phong bì lương của cô ấy ít hơn dự kiến. |
| 9 |
Từ:
payroll
|
Phiên âm: /ˈpeɪroʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bảng lương; quỹ lương | Ngữ cảnh: Danh sách & tổng chi lương |
The company reduced its payroll. |
Công ty đã giảm quỹ lương. |
| 10 |
Từ:
payer
|
Phiên âm: /ˈpeɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người trả tiền; bên trả | Ngữ cảnh: Bên chi trả trong giao dịch, hóa đơn, hợp đồng |
The payer is responsible for the transaction fees. |
Bên trả tiền chịu phí giao dịch. |
| 11 |
Từ:
payee
|
Phiên âm: /peɪˈiː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nhận tiền; bên thụ hưởng | Ngữ cảnh: Bên nhận thanh toán (trên séc/hóa đơn/hợp đồng) |
The payee must sign here. |
Người nhận tiền phải ký ở đây. |
| 12 |
Từ:
payout
|
Phiên âm: /ˈpeɪaʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khoản chi trả | Ngữ cảnh: Bảo hiểm/cổ tức/giải thưởng |
The insurance payout was approved. |
Khoản chi trả bảo hiểm đã được duyệt. |
| 13 |
Từ:
payoff
|
Phiên âm: /ˈpeɪˌɔːf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khoản thanh toán; kết quả xứng đáng | Ngữ cảnh: Trả nợ; “đền đáp” công sức |
Hard work has a big payoff. |
Nỗ lực chăm chỉ có đền đáp lớn. |
| 14 |
Từ:
pay off
|
Phiên âm: /peɪ ɔːf/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Trả hết nợ; đền đáp | Ngữ cảnh: Hoàn tất nợ; kế hoạch thành công |
The loan was paid off early. |
Khoản vay được trả sớm. |
| 15 |
Từ:
underpay
|
Phiên âm: /ˌʌndərˈpeɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trả thiếu | Ngữ cảnh: Trả lương/giá thấp hơn mức công bằng hoặc thỏa thuận |
Staff were underpaid for years. |
Nhân viên bị trả lương thấp trong nhiều năm. |
| 16 |
Từ:
overpay
|
Phiên âm: /ˌoʊvərˈpeɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trả thừa | Ngữ cảnh: Trả nhiều hơn mức cần thiết/giá trị thực |
We overpaid for the tickets. |
Chúng tôi đã trả quá nhiều cho vé. |
| 17 |
Từ:
repay
|
Phiên âm: /rɪˈpeɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoàn/trả lại (tiền/ân) | Ngữ cảnh: Trả tiền vay; báo đáp |
I will repay the loan by June. |
Tôi sẽ trả khoản vay trước tháng Sáu. |
| 18 |
Từ:
repayment
|
Phiên âm: /rɪˈpeɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hoàn trả | Ngữ cảnh: Lịch/đợt trả nợ |
The first repayment is due next month. |
Khoản hoàn trả đầu tiên đến hạn tháng sau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Who's paying? Ai trả tiền? |
Ai trả tiền? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'll pay for the tickets. Tôi sẽ trả tiền mua vé. |
Tôi sẽ trả tiền mua vé. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You have to pay extra for a single room. Bạn phải trả thêm tiền cho một phòng đơn. |
Bạn phải trả thêm tiền cho một phòng đơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many consumers are willing to pay more for better service. Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để được phục vụ tốt hơn. |
Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để được phục vụ tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let me pay you for your time. Hãy để tôi trả cho bạn thời gian của bạn. |
Hãy để tôi trả cho bạn thời gian của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Would you mind paying the taxi driver? Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không? |
Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Let me pay the bill. Để tôi thanh toán hóa đơn. |
Để tôi thanh toán hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Are you paying by card? Bạn có đang thanh toán bằng thẻ không? |
Bạn có đang thanh toán bằng thẻ không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
to pay (in) cash thanh toán (bằng) tiền mặt |
thanh toán (bằng) tiền mặt | Lưu sổ câu |
| 10 |
She pays £200 a week for this apartment. Cô ấy trả 200 bảng một tuần cho căn hộ này. |
Cô ấy trả 200 bảng một tuần cho căn hộ này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I don't pay you to sit around all day doing nothing! Tôi không trả tiền để bạn ngồi cả ngày không làm gì cả! |
Tôi không trả tiền để bạn ngồi cả ngày không làm gì cả! | Lưu sổ câu |
| 12 |
I pay him £10 to clean the car. Tôi trả cho anh ta 10 bảng Anh để lau xe. |
Tôi trả cho anh ta 10 bảng Anh để lau xe. | Lưu sổ câu |
| 13 |
to pay a fee/bill/fine/debt trả phí / hóa đơn / phạt / nợ |
trả phí / hóa đơn / phạt / nợ | Lưu sổ câu |
| 14 |
to pay your rent để trả tiền thuê nhà của bạn |
để trả tiền thuê nhà của bạn | Lưu sổ câu |
| 15 |
Everyone has to pay their taxes. Mọi người đều phải đóng thuế. |
Mọi người đều phải đóng thuế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Software firms generally pay well (= pay high salaries). Các công ty phần mềm thường trả lương cao (= trả lương cao). |
Các công ty phần mềm thường trả lương cao (= trả lương cao). | Lưu sổ câu |
| 17 |
jobs that pay less than £10 an hour công việc trả ít hơn £ 10 một giờ |
công việc trả ít hơn £ 10 một giờ | Lưu sổ câu |
| 18 |
I need to get a job that pays better. Tôi cần kiếm một công việc được trả lương cao hơn. |
Tôi cần kiếm một công việc được trả lương cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Most of the students weren't paying attention. Hầu hết học sinh không chú ý. |
Hầu hết học sinh không chú ý. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The film pays homage to classic Hollywood musicals. Bộ phim bày tỏ lòng kính trọng đối với những vở nhạc kịch kinh điển của Hollywood. |
Bộ phim bày tỏ lòng kính trọng đối với những vở nhạc kịch kinh điển của Hollywood. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'll pay you a visit when I'm next in town. Tôi sẽ đến thăm bạn khi tôi đến thị trấn lần sau. |
Tôi sẽ đến thăm bạn khi tôi đến thị trấn lần sau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's always paying me compliments. Anh ấy luôn khen ngợi tôi. |
Anh ấy luôn khen ngợi tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's hard to make farming pay. Rất khó để kiếm tiền từ nông nghiệp. |
Rất khó để kiếm tiền từ nông nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Crime doesn't pay. Tội ác không trả giá. |
Tội ác không trả giá. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It pays to keep up to date with your work. Nó trả tiền để luôn cập nhật công việc của bạn. |
Nó trả tiền để luôn cập nhật công việc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It would probably pay you to hire an accountant. Bạn có thể phải trả tiền để thuê một kế toán. |
Bạn có thể phải trả tiền để thuê một kế toán. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You'll pay for that remark! Bạn sẽ phải trả giá cho nhận xét đó! |
Bạn sẽ phải trả giá cho nhận xét đó! | Lưu sổ câu |
| 28 |
He will pay dearly for what he did. Anh ta sẽ phải trả giá đắt cho những gì anh ta đã làm. |
Anh ta sẽ phải trả giá đắt cho những gì anh ta đã làm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There'll be hell to pay when he finds out. Sẽ có địa ngục phải trả khi anh ta phát hiện ra. |
Sẽ có địa ngục phải trả khi anh ta phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 30 |
People call him names sometimes, but he doesn't pay them any mind. Đôi khi người ta gọi tên anh ấy, nhưng anh ấy không để tâm đến họ. |
Đôi khi người ta gọi tên anh ấy, nhưng anh ấy không để tâm đến họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The rail pass will pay for itself after about two trips. Thẻ đường sắt sẽ tự thanh toán sau khoảng hai chuyến đi. |
Thẻ đường sắt sẽ tự thanh toán sau khoảng hai chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They're now paying the price for past mistakes. Họ đang phải trả giá cho những sai lầm trong quá khứ. |
Họ đang phải trả giá cho những sai lầm trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Many came to pay their last respects (= by attending somebody's funeral). Nhiều người đến bày tỏ lòng kính trọng lần cuối (= bằng cách tham dự đám tang của ai đó). |
Nhiều người đến bày tỏ lòng kính trọng lần cuối (= bằng cách tham dự đám tang của ai đó). | Lưu sổ câu |
| 34 |
The bridge is still not paying its way. Cây cầu vẫn chưa hoàn thành. |
Cây cầu vẫn chưa hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 35 |
How much did you pay for your new car? Bạn đã trả bao nhiêu cho chiếc xe mới của mình? |
Bạn đã trả bao nhiêu cho chiếc xe mới của mình? | Lưu sổ câu |
| 36 |
I would gladly pay for the benefits such a tax would bring. Tôi sẵn lòng trả cho những lợi ích mà thuế sẽ mang lại. |
Tôi sẵn lòng trả cho những lợi ích mà thuế sẽ mang lại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The revenue will be used to help pay for environmental improvements. Doanh thu sẽ được sử dụng để giúp trả cho các hoạt động cải thiện môi trường. |
Doanh thu sẽ được sử dụng để giúp trả cho các hoạt động cải thiện môi trường. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Protesters against the tax carried banners reading ‘Can't pay! Won't pay!’ Những người biểu tình chống lại thuế mang theo các biểu ngữ "Không thể trả! Sẽ không trả! ' |
Những người biểu tình chống lại thuế mang theo các biểu ngữ "Không thể trả! Sẽ không trả! ' | Lưu sổ câu |
| 39 |
You can expect to pay upwards of £200 a night at this exclusive hotel. Bạn có thể phải trả tới 200 bảng một đêm tại khách sạn độc quyền này. |
Bạn có thể phải trả tới 200 bảng một đêm tại khách sạn độc quyền này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There's a 5% discount if you pay cash. Giảm giá 5% nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt. |
Giảm giá 5% nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She pays her workers very well. Cô ấy trả lương cho công nhân của mình rất tốt. |
Cô ấy trả lương cho công nhân của mình rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He was made bankrupt for failing to pay debts of over £2 million. Anh ta bị phá sản vì không trả được khoản nợ hơn 2 triệu bảng Anh. |
Anh ta bị phá sản vì không trả được khoản nợ hơn 2 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The company was ordered to pay the five workers £5 000 in compensation each. Công ty được lệnh phải trả cho năm công nhân 5000 bảng tiền bồi thường cho mỗi người. |
Công ty được lệnh phải trả cho năm công nhân 5000 bảng tiền bồi thường cho mỗi người. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It is for the courts to decide who is liable to pay damages. Tòa án quyết định ai phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại. |
Tòa án quyết định ai phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We pay £300 a week to our landlord. Chúng tôi trả 300 bảng một tuần cho chủ nhà. |
Chúng tôi trả 300 bảng một tuần cho chủ nhà. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I didn't pay attention to what she was saying. Tôi không chú ý đến những gì cô ấy đang nói. |
Tôi không chú ý đến những gì cô ấy đang nói. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Sometimes, the film tells us, crime does pay. Đôi khi, bộ phim nói với chúng ta, tội ác phải trả giá. |
Đôi khi, bộ phim nói với chúng ta, tội ác phải trả giá. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Doing business with the United States pays, and pays very well. Làm ăn với Hoa Kỳ trả tiền, và trả tiền rất tốt. |
Làm ăn với Hoa Kỳ trả tiền, và trả tiền rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He's now paying the penalty for his misspent youth. Giờ đây, anh ấy đang phải trả giá phạt cho tuổi trẻ thiếu sót của mình. |
Giờ đây, anh ấy đang phải trả giá phạt cho tuổi trẻ thiếu sót của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
If Mac had killed Caroline, then he was going to make him pay the price. Nếu Mac đã giết Caroline, thì hắn sẽ bắt anh ta phải trả giá. |
Nếu Mac đã giết Caroline, thì hắn sẽ bắt anh ta phải trả giá. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Protesters against the tax carried banners reading ‘Can't pay! Won't pay!’ Những người biểu tình chống lại thuế mang theo biểu ngữ "Không thể trả! Sẽ không trả! ' |
Những người biểu tình chống lại thuế mang theo biểu ngữ "Không thể trả! Sẽ không trả! ' | Lưu sổ câu |
| 52 |
There's a 5% discount if you pay cash. Giảm giá 5% nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt. |
Giảm giá 5% nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Have you paid him the rent yet? Bạn đã trả tiền thuê nhà cho anh ta chưa? |
Bạn đã trả tiền thuê nhà cho anh ta chưa? | Lưu sổ câu |
| 54 |
I paid a call on my friends. Tôi đã gọi điện cho bạn bè của mình. |
Tôi đã gọi điện cho bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I didn't pay attention to what she was saying. Tôi không chú ý đến những gì cô ấy đang nói. |
Tôi không chú ý đến những gì cô ấy đang nói. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He's now paying the penalty for his misspent youth. Giờ đây, anh ấy đang phải trả giá cho sự sai lầm của tuổi trẻ. |
Giờ đây, anh ấy đang phải trả giá cho sự sai lầm của tuổi trẻ. | Lưu sổ câu |