passage: Lối đi, đoạn văn
Passage có thể chỉ một lối đi hoặc một đoạn văn trong sách, báo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
passage
|
Phiên âm: /ˈpæsɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đoạn (văn/nhạc); lối đi | Ngữ cảnh: Trích đoạn; hành lang |
This passage is hard to translate. |
Đoạn văn này khó dịch. |
| 2 |
Từ:
passage
|
Phiên âm: /ˈpæsɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thông qua; hành trình | Ngữ cảnh: Luật/hoá đơn; chuyến vượt biển |
The passage of the bill took months. |
Việc thông qua dự luật mất nhiều tháng. |
| 3 |
Từ:
passageway
|
Phiên âm: /ˈpæsɪdʒweɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành lang, lối đi | Ngữ cảnh: Lối đi hẹp nối các phòng/khu |
The passageway was narrow and dark. |
Hành lang hẹp và tối. |
| 4 |
Từ:
safe passage
|
Phiên âm: /seɪf ˈpæsɪdʒ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lối đi an toàn | Ngữ cảnh: Quyền/đường đi không bị cản trở |
They were granted safe passage. |
Họ được cấp quyền đi qua an toàn. |
| 5 |
Từ:
rite of passage
|
Phiên âm: /raɪt əv ˈpæsɪdʒ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nghi lễ trưởng thành | Ngữ cảnh: Cột mốc chuyển giai đoạn đời người |
Graduation is a rite of passage. |
Tốt nghiệp là một nghi lễ trưởng thành. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A dark narrow passage led to the main hall. Một lối đi hẹp tối dẫn đến sảnh chính. |
Một lối đi hẹp tối dẫn đến sảnh chính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a secret underground passage một lối đi bí mật dưới lòng đất |
một lối đi bí mật dưới lòng đất | Lưu sổ câu |
| 3 |
blocked nasal passages nghẹt mũi |
nghẹt mũi | Lưu sổ câu |
| 4 |
Read the following passage and answer the questions below. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. |
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I have quoted this passage at length. Tôi đã trích dẫn đoạn văn này dài. |
Tôi đã trích dẫn đoạn văn này dài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a passage from the Bible một đoạn trong Kinh thánh |
một đoạn trong Kinh thánh | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her confidence grew with the passage of time. Sự tự tin của cô ấy lớn dần theo thời gian. |
Sự tự tin của cô ấy lớn dần theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 8 |
rituals which mark the passage of the seasons nghi lễ đánh dấu sự trôi qua của các mùa |
nghi lễ đánh dấu sự trôi qua của các mùa | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bill is now guaranteed an easy passage through the House of Representatives. Dự luật hiện được đảm bảo thông qua Hạ viện một cách dễ dàng. |
Dự luật hiện được đảm bảo thông qua Hạ viện một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The officers forced a passage through the crowd. Các cảnh sát buộc phải vượt qua đám đông. |
Các cảnh sát buộc phải vượt qua đám đông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Large trees may obstruct the passage of light. Cây lớn có thể cản trở sự truyền của ánh sáng. |
Cây lớn có thể cản trở sự truyền của ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We were promised (a) speedy passage through the border. Chúng tôi đã được hứa (a) đi nhanh qua biên giới. |
Chúng tôi đã được hứa (a) đi nhanh qua biên giới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Someone was waiting outside in the passage. Có người đang đợi bên ngoài trong lối đi. |
Có người đang đợi bên ngoài trong lối đi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There was a bedroom with a small passage leading off to a bathroom. Có một phòng ngủ với một lối đi nhỏ dẫn đến phòng tắm. |
Có một phòng ngủ với một lối đi nhỏ dẫn đến phòng tắm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was a door at the end of the passage. Có một cánh cửa ở cuối lối đi. |
Có một cánh cửa ở cuối lối đi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Liz walked out of her room and down the passage. Liz bước ra khỏi phòng và đi xuống lối đi. |
Liz bước ra khỏi phòng và đi xuống lối đi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the maze of secret passages which wound their way under the building mê cung của những lối đi bí mật nằm dưới tòa nhà |
mê cung của những lối đi bí mật nằm dưới tòa nhà | Lưu sổ câu |
| 18 |
the passage between the two houses lối đi giữa hai ngôi nhà |
lối đi giữa hai ngôi nhà | Lưu sổ câu |
| 19 |
His writings are filled with poignant passages describing winter winds. Các bài viết của ông chứa đầy những đoạn văn sâu lắng miêu tả những cơn gió mùa đông. |
Các bài viết của ông chứa đầy những đoạn văn sâu lắng miêu tả những cơn gió mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'll dig out the relevant passages in St Augustine. Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine. |
Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In the 15th symphony he quotes a passage from Rossini's ‘William Tell’ overture. Trong bản giao hưởng thứ 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản overture ‘William Tell’ của Rossini. |
Trong bản giao hưởng thứ 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản overture ‘William Tell’ của Rossini. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's a lot of slang in this passage. Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này. |
Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The children were asked to choose their favourite passage from the books they had read. Những đứa trẻ được yêu cầu chọn đoạn văn yêu thích của chúng từ những cuốn sách chúng đã đọc. |
Những đứa trẻ được yêu cầu chọn đoạn văn yêu thích của chúng từ những cuốn sách chúng đã đọc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There are passages in this book that are very hard to understand. Có những đoạn trong cuốn sách này rất khó hiểu. |
Có những đoạn trong cuốn sách này rất khó hiểu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He deserves credit for ensuring the passage of the Civil Rights Act. Anh ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã đảm bảo thông qua Đạo luật Quyền Công dân. |
Anh ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã đảm bảo thông qua Đạo luật Quyền Công dân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Starr voted for the final passage of the bill. Starr bỏ phiếu cho thông qua cuối cùng của dự luật. |
Starr bỏ phiếu cho thông qua cuối cùng của dự luật. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The bill is expected to face a stormy passage in both houses. Dự luật được cho là sẽ phải đối mặt với một lối đi bão táp trong cả hai ngôi nhà. |
Dự luật được cho là sẽ phải đối mặt với một lối đi bão táp trong cả hai ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The bill will complete its passage in November. Dự luật sẽ hoàn tất việc thông qua vào tháng 11. |
Dự luật sẽ hoàn tất việc thông qua vào tháng 11. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The bills did not gain passage in the Senate. Các dự luật không được Thượng viện thông qua. |
Các dự luật không được Thượng viện thông qua. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They have launched a campaign to block passage of the bill. Họ đã phát động một chiến dịch để chặn việc thông qua dự luật. |
Họ đã phát động một chiến dịch để chặn việc thông qua dự luật. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The canal route was shorter than the sea passage around the northern coast. Tuyến kênh ngắn hơn đường biển quanh bờ biển phía Bắc. |
Tuyến kênh ngắn hơn đường biển quanh bờ biển phía Bắc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was a long, rough passage, battling into the wind for seven hours. Đó là một đoạn đường dài và gồ ghề, chống chọi với gió trong bảy giờ. |
Đó là một đoạn đường dài và gồ ghề, chống chọi với gió trong bảy giờ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We met him on our outward passage. Chúng tôi gặp anh ấy trên đường đi ra ngoài của chúng tôi. |
Chúng tôi gặp anh ấy trên đường đi ra ngoài của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We had a stormy passage to India. Chúng tôi đã có một chuyến đi đầy bão đến Ấn Độ. |
Chúng tôi đã có một chuyến đi đầy bão đến Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She had secured passage on a ship heading for England. Cô ấy đã có một lối đi an toàn trên một con tàu hướng đến Anh. |
Cô ấy đã có một lối đi an toàn trên một con tàu hướng đến Anh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a narrow passage through the bushes một lối đi hẹp xuyên qua bụi cây |
một lối đi hẹp xuyên qua bụi cây | Lưu sổ câu |
| 37 |
to clear a passage for ships through the ice để dọn một lối đi cho tàu qua băng |
để dọn một lối đi cho tàu qua băng | Lưu sổ câu |
| 38 |
State-of-the-art suspension guarantees a smooth passage over the bumpiest road. Hệ thống treo hiện đại đảm bảo xe đi qua đoạn đường gập ghềnh nhất. |
Hệ thống treo hiện đại đảm bảo xe đi qua đoạn đường gập ghềnh nhất. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Steps cut in the hillside give walkers an easy passage down the mountain. Các bậc thang được cắt trên sườn đồi giúp người đi bộ có thể dễ dàng đi xuống núi. |
Các bậc thang được cắt trên sườn đồi giúp người đi bộ có thể dễ dàng đi xuống núi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the slow passage of a snail across the veranda con ốc sên đi qua hàng hiên chậm rãi |
con ốc sên đi qua hàng hiên chậm rãi | Lưu sổ câu |
| 41 |
The operation will allow free passage of fluid in and out of the organ. Cuộc phẫu thuật sẽ cho phép chất lỏng đi vào và ra khỏi cơ quan một cách tự do. |
Cuộc phẫu thuật sẽ cho phép chất lỏng đi vào và ra khỏi cơ quan một cách tự do. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Portugal's passage into the next round of the tournament Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu |
Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu | Lưu sổ câu |
| 43 |
We are not aware of our passage from consciousness to sleep. Chúng ta không nhận thức được việc chúng ta chuyển từ trạng thái ý thức sang trạng thái ngủ. |
Chúng ta không nhận thức được việc chúng ta chuyển từ trạng thái ý thức sang trạng thái ngủ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The Security Council has demanded free passage for families fleeing from the fighting. Hội đồng Bảo an đã yêu cầu có lối đi tự do cho các gia đình chạy trốn khỏi cuộc giao tranh. |
Hội đồng Bảo an đã yêu cầu có lối đi tự do cho các gia đình chạy trốn khỏi cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They denied him passage through the territory. Họ từ chối anh ta đi qua lãnh thổ. |
Họ từ chối anh ta đi qua lãnh thổ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a safe passage out of the war zone lối đi an toàn ra khỏi vùng chiến sự |
lối đi an toàn ra khỏi vùng chiến sự | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'll dig out the relevant passages in St Augustine. Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine. |
Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In the 15th symphony he quotes a passage from Rossini's ‘William Tell’ overture. Trong bản giao hưởng thứ 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản overture ‘William Tell’ của Rossini. |
Trong bản giao hưởng thứ 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản overture ‘William Tell’ của Rossini. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There's a lot of slang in this passage. Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này. |
Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Portugal's passage into the next round of the tournament Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu |
Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu | Lưu sổ câu |