Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

passage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ passage trong tiếng Anh

passage /ˈpæsɪdʒ/
- (n) : sự đi qua, sự trôi qua; hành lang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

passage: Lối đi, đoạn văn

Passage có thể chỉ một lối đi hoặc một đoạn văn trong sách, báo.

  • The passage from the book was very moving. (Đoạn văn từ cuốn sách rất cảm động.)
  • They walked through a narrow passage to reach the garden. (Họ đi qua một lối đi hẹp để đến khu vườn.)
  • The passage of the law was met with mixed reactions. (Việc thông qua luật này đã nhận được những phản ứng trái chiều.)

Bảng biến thể từ "passage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: passage
Phiên âm: /ˈpæsɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đoạn (văn/nhạc); lối đi Ngữ cảnh: Trích đoạn; hành lang This passage is hard to translate.
Đoạn văn này khó dịch.
2 Từ: passage
Phiên âm: /ˈpæsɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thông qua; hành trình Ngữ cảnh: Luật/hoá đơn; chuyến vượt biển The passage of the bill took months.
Việc thông qua dự luật mất nhiều tháng.
3 Từ: passageway
Phiên âm: /ˈpæsɪdʒweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành lang, lối đi Ngữ cảnh: Lối đi hẹp nối các phòng/khu The passageway was narrow and dark.
Hành lang hẹp và tối.
4 Từ: safe passage
Phiên âm: /seɪf ˈpæsɪdʒ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lối đi an toàn Ngữ cảnh: Quyền/đường đi không bị cản trở They were granted safe passage.
Họ được cấp quyền đi qua an toàn.
5 Từ: rite of passage
Phiên âm: /raɪt əv ˈpæsɪdʒ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nghi lễ trưởng thành Ngữ cảnh: Cột mốc chuyển giai đoạn đời người Graduation is a rite of passage.
Tốt nghiệp là một nghi lễ trưởng thành.

Từ đồng nghĩa "passage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "passage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A dark narrow passage led to the main hall.

Một lối đi hẹp tối dẫn đến sảnh chính.

Lưu sổ câu

2

a secret underground passage

một lối đi bí mật dưới lòng đất

Lưu sổ câu

3

blocked nasal passages

nghẹt mũi

Lưu sổ câu

4

Read the following passage and answer the questions below.

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới.

Lưu sổ câu

5

I have quoted this passage at length.

Tôi đã trích dẫn đoạn văn này dài.

Lưu sổ câu

6

a passage from the Bible

một đoạn trong Kinh thánh

Lưu sổ câu

7

Her confidence grew with the passage of time.

Sự tự tin của cô ấy lớn dần theo thời gian.

Lưu sổ câu

8

rituals which mark the passage of the seasons

nghi lễ đánh dấu sự trôi qua của các mùa

Lưu sổ câu

9

The bill is now guaranteed an easy passage through the House of Representatives.

Dự luật hiện được đảm bảo thông qua Hạ viện một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

10

The officers forced a passage through the crowd.

Các cảnh sát buộc phải vượt qua đám đông.

Lưu sổ câu

11

Large trees may obstruct the passage of light.

Cây lớn có thể cản trở sự truyền của ánh sáng.

Lưu sổ câu

12

We were promised (a) speedy passage through the border.

Chúng tôi đã được hứa (a) đi nhanh qua biên giới.

Lưu sổ câu

13

Someone was waiting outside in the passage.

Có người đang đợi bên ngoài trong lối đi.

Lưu sổ câu

14

There was a bedroom with a small passage leading off to a bathroom.

Có một phòng ngủ với một lối đi nhỏ dẫn đến phòng tắm.

Lưu sổ câu

15

There was a door at the end of the passage.

Có một cánh cửa ở cuối lối đi.

Lưu sổ câu

16

Liz walked out of her room and down the passage.

Liz bước ra khỏi phòng và đi xuống lối đi.

Lưu sổ câu

17

the maze of secret passages which wound their way under the building

mê cung của những lối đi bí mật nằm dưới tòa nhà

Lưu sổ câu

18

the passage between the two houses

lối đi giữa hai ngôi nhà

Lưu sổ câu

19

His writings are filled with poignant passages describing winter winds.

Các bài viết của ông chứa đầy những đoạn văn sâu lắng miêu tả những cơn gió mùa đông.

Lưu sổ câu

20

I'll dig out the relevant passages in St Augustine.

Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine.

Lưu sổ câu

21

In the 15th symphony he quotes a passage from Rossini's ‘William Tell’ overture.

Trong bản giao hưởng thứ 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản overture ‘William Tell’ của Rossini.

Lưu sổ câu

22

There's a lot of slang in this passage.

Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này.

Lưu sổ câu

23

The children were asked to choose their favourite passage from the books they had read.

Những đứa trẻ được yêu cầu chọn đoạn văn yêu thích của chúng từ những cuốn sách chúng đã đọc.

Lưu sổ câu

24

There are passages in this book that are very hard to understand.

Có những đoạn trong cuốn sách này rất khó hiểu.

Lưu sổ câu

25

He deserves credit for ensuring the passage of the Civil Rights Act.

Anh ấy xứng đáng được ghi nhận vì đã đảm bảo thông qua Đạo luật Quyền Công dân.

Lưu sổ câu

26

Starr voted for the final passage of the bill.

Starr bỏ phiếu cho thông qua cuối cùng của dự luật.

Lưu sổ câu

27

The bill is expected to face a stormy passage in both houses.

Dự luật được cho là sẽ phải đối mặt với một lối đi bão táp trong cả hai ngôi nhà.

Lưu sổ câu

28

The bill will complete its passage in November.

Dự luật sẽ hoàn tất việc thông qua vào tháng 11.

Lưu sổ câu

29

The bills did not gain passage in the Senate.

Các dự luật không được Thượng viện thông qua.

Lưu sổ câu

30

They have launched a campaign to block passage of the bill.

Họ đã phát động một chiến dịch để chặn việc thông qua dự luật.

Lưu sổ câu

31

The canal route was shorter than the sea passage around the northern coast.

Tuyến kênh ngắn hơn đường biển quanh bờ biển phía Bắc.

Lưu sổ câu

32

It was a long, rough passage, battling into the wind for seven hours.

Đó là một đoạn đường dài và gồ ghề, chống chọi với gió trong bảy giờ.

Lưu sổ câu

33

We met him on our outward passage.

Chúng tôi gặp anh ấy trên đường đi ra ngoài của chúng tôi.

Lưu sổ câu

34

We had a stormy passage to India.

Chúng tôi đã có một chuyến đi đầy bão đến Ấn Độ.

Lưu sổ câu

35

She had secured passage on a ship heading for England.

Cô ấy đã có một lối đi an toàn trên một con tàu hướng đến Anh.

Lưu sổ câu

36

a narrow passage through the bushes

một lối đi hẹp xuyên qua bụi cây

Lưu sổ câu

37

to clear a passage for ships through the ice

để dọn một lối đi cho tàu qua băng

Lưu sổ câu

38

State-of-the-art suspension guarantees a smooth passage over the bumpiest road.

Hệ thống treo hiện đại đảm bảo xe đi qua đoạn đường gập ghềnh nhất.

Lưu sổ câu

39

Steps cut in the hillside give walkers an easy passage down the mountain.

Các bậc thang được cắt trên sườn đồi giúp người đi bộ có thể dễ dàng đi xuống núi.

Lưu sổ câu

40

the slow passage of a snail across the veranda

con ốc sên đi qua hàng hiên chậm rãi

Lưu sổ câu

41

The operation will allow free passage of fluid in and out of the organ.

Cuộc phẫu thuật sẽ cho phép chất lỏng đi vào và ra khỏi cơ quan một cách tự do.

Lưu sổ câu

42

Portugal's passage into the next round of the tournament

Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu

Lưu sổ câu

43

We are not aware of our passage from consciousness to sleep.

Chúng ta không nhận thức được việc chúng ta chuyển từ trạng thái ý thức sang trạng thái ngủ.

Lưu sổ câu

44

The Security Council has demanded free passage for families fleeing from the fighting.

Hội đồng Bảo an đã yêu cầu có lối đi tự do cho các gia đình chạy trốn khỏi cuộc giao tranh.

Lưu sổ câu

45

They denied him passage through the territory.

Họ từ chối anh ta đi qua lãnh thổ.

Lưu sổ câu

46

a safe passage out of the war zone

lối đi an toàn ra khỏi vùng chiến sự

Lưu sổ câu

47

I'll dig out the relevant passages in St Augustine.

Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine.

Lưu sổ câu

48

In the 15th symphony he quotes a passage from Rossini's ‘William Tell’ overture.

Trong bản giao hưởng thứ 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản overture ‘William Tell’ của Rossini.

Lưu sổ câu

49

There's a lot of slang in this passage.

Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này.

Lưu sổ câu

50

Portugal's passage into the next round of the tournament

Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu

Lưu sổ câu