partly: Một phần
Partly là trạng từ chỉ điều gì đó chỉ đúng một phần hoặc không hoàn toàn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
partly
|
Phiên âm: /ˈpɑːrtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một phần, phần nào | Ngữ cảnh: Chỉ nguyên nhân/mức độ không hoàn toàn |
The plan failed partly due to a lack of funds. |
Kế hoạch thất bại một phần do thiếu kinh phí. |
| 2 |
Từ:
partially
|
Phiên âm: /ˈpɑːrʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một phần, phần nào | Ngữ cảnh: Trang trọng hơn một chút; hay dùng trong kỹ thuật/y khoa |
The road was partially closed after the accident. |
Con đường bị đóng một phần sau vụ tai nạn. |
| 3 |
Từ:
in part
|
Phiên âm: /ɪn pɑːrt/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Một phần | Ngữ cảnh: Tương đương “partly” |
The delay was, in part, my fault. |
Sự chậm trễ một phần là lỗi của tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Some people are unwilling to attend the classes partly because of the cost involved. Một số người không muốn tham gia các lớp học một phần vì chi phí liên quan. |
Một số người không muốn tham gia các lớp học một phần vì chi phí liên quan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These low prices were partly due to excess supply. Mức giá thấp này một phần là do cung vượt quá cầu. |
Mức giá thấp này một phần là do cung vượt quá cầu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was only partly responsible for the accident. Anh ta chỉ chịu trách nhiệm một phần về vụ tai nạn. |
Anh ta chỉ chịu trách nhiệm một phần về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The story is partly based on fact. Câu chuyện một phần dựa trên thực tế. |
Câu chuyện một phần dựa trên thực tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was partly my fault. Đó là một phần lỗi của tôi. |
Đó là một phần lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Two factors at least partly explain her success. Hai yếu tố ít nhất phần nào giải thích cho sự thành công của cô ấy. |
Hai yếu tố ít nhất phần nào giải thích cho sự thành công của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her eyes were partly open. Đôi mắt của cô ấy đã mở một phần. |
Đôi mắt của cô ấy đã mở một phần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The road is partly/partially finished. Con đường đã hoàn thành một phần / một phần. |
Con đường đã hoàn thành một phần / một phần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I didn’t enjoy the trip very much, partly because of the weather. Tôi không thích chuyến đi lắm, một phần là do thời tiết. |
Tôi không thích chuyến đi lắm, một phần là do thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Inflation accelerated partly as a result of increased oil prices. Lạm phát tăng nhanh một phần do giá dầu tăng. |
Lạm phát tăng nhanh một phần do giá dầu tăng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is partly a matter of personalities, but only partly. Đó là một phần vấn đề về tính cách, nhưng chỉ một phần. |
Đó là một phần vấn đề về tính cách, nhưng chỉ một phần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Prosperity increased partly as a consequence of reduced inflation. Sự thịnh vượng tăng lên một phần do lạm phát giảm. |
Sự thịnh vượng tăng lên một phần do lạm phát giảm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The result is partly a matter of skill and partly of chance. Kết quả một phần là do kỹ năng và một phần là do may rủi. |
Kết quả một phần là do kỹ năng và một phần là do may rủi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His mother is partially blind. Mẹ anh bị mù một phần. |
Mẹ anh bị mù một phần. | Lưu sổ câu |