particularly: Đặc biệt, nhất là
Particularly là trạng từ dùng để chỉ sự nhấn mạnh vào một điều gì đó rất đặc biệt hoặc quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
particularly
|
Phiên âm: /pəˈtɪkjələli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đặc biệt, nhất là | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh một phần nổi bật |
I particularly like this song. |
Tôi đặc biệt thích bài hát này. |
| 2 |
Từ:
particular
|
Phiên âm: /pəˈtɪkjələ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cụ thể; cầu kỳ | Ngữ cảnh: Nghĩa 1: cụ thể; Nghĩa 2: khó tính |
He is very particular about his clothes. |
Anh ấy rất kỹ tính trong chuyện ăn mặc. |
| 3 |
Từ:
particularity
|
Phiên âm: /pəˌtɪkjəˈlærəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính đặc thù | Ngữ cảnh: Sự riêng biệt |
The particularity of the case is unusual. |
Sự đặc thù của vụ việc là bất thường. |
| 4 |
Từ:
in particular
|
Phiên âm: /ɪn pəˈtɪkjələ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Cụ thể là | Ngữ cảnh: Dùng để làm rõ chi tiết |
I love fruits, in particular mangoes. |
Tôi thích trái cây, cụ thể là xoài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
particularly useful/important/interesting đặc biệt hữu ích / quan trọng / thú vị |
đặc biệt hữu ích / quan trọng / thú vị | Lưu sổ câu |
| 2 |
I particularly like the colour of the walls. Tôi đặc biệt thích màu sắc của những bức tường. |
Tôi đặc biệt thích màu sắc của những bức tường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The story focuses particularly on the character of Nelly. Câu chuyện đặc biệt tập trung vào nhân vật Nelly. |
Câu chuyện đặc biệt tập trung vào nhân vật Nelly. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Traffic is bad, particularly in the city centre. Giao thông tồi tệ, đặc biệt là ở trung tâm thành phố. |
Giao thông tồi tệ, đặc biệt là ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I enjoyed the play, particularly the second half. Tôi rất thích vở kịch, đặc biệt là nửa sau. |
Tôi rất thích vở kịch, đặc biệt là nửa sau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The task was not particularly (= not very) difficult. Nhiệm vụ không đặc biệt (= không rất) khó. |
Nhiệm vụ không đặc biệt (= không rất) khó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘Did you enjoy it?’ ‘No, not particularly (= not very much).’ "Bạn có thích nó không?" "Không, không đặc biệt (= không nhiều lắm)." |
"Bạn có thích nó không?" "Không, không đặc biệt (= không nhiều lắm)." | Lưu sổ câu |
| 8 |
I don't particularly care (= I don't care very much) what happens to him. Tôi không đặc biệt quan tâm (= Tôi không quan tâm lắm) chuyện gì xảy ra với anh ấy. |
Tôi không đặc biệt quan tâm (= Tôi không quan tâm lắm) chuyện gì xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This chapter is a particularly useful review of the technology available. Chương này là một đánh giá đặc biệt hữu ích về công nghệ hiện có. |
Chương này là một đánh giá đặc biệt hữu ích về công nghệ hiện có. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is particularly important to rule out meningitis in these cases. Điều đặc biệt quan trọng là phải loại trừ viêm màng não trong những trường hợp này. |
Điều đặc biệt quan trọng là phải loại trừ viêm màng não trong những trường hợp này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please let us know if there are any areas you find particularly interesting. Vui lòng cho chúng tôi biết nếu có bất kỳ lĩnh vực nào bạn thấy đặc biệt thú vị. |
Vui lòng cho chúng tôi biết nếu có bất kỳ lĩnh vực nào bạn thấy đặc biệt thú vị. | Lưu sổ câu |
| 12 |
People living alone are particularly vulnerable to the disease. Những người sống một mình đặc biệt dễ mắc bệnh. |
Những người sống một mình đặc biệt dễ mắc bệnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This message seems particularly relevant today. Thông báo này hôm nay có vẻ đặc biệt liên quan. |
Thông báo này hôm nay có vẻ đặc biệt liên quan. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It was particularly galling to be labelled as insensitive by such people. Việc bị những người như vậy gán cho là vô cảm. |
Việc bị những người như vậy gán cho là vô cảm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We're particularly interested in the genes that make the bacteria so virulent. Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến các gen làm cho vi khuẩn trở nên độc nhất. |
Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến các gen làm cho vi khuẩn trở nên độc nhất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This group is particularly concerned about the effects of age on their appearance. Nhóm này đặc biệt quan tâm đến ảnh hưởng của tuổi tác lên ngoại hình của họ. |
Nhóm này đặc biệt quan tâm đến ảnh hưởng của tuổi tác lên ngoại hình của họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are particularly keen to attract younger members. Họ đặc biệt quan tâm đến việc thu hút các thành viên trẻ tuổi. |
Họ đặc biệt quan tâm đến việc thu hút các thành viên trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We were particularly pleased with the children's performance. Chúng tôi đặc biệt hài lòng với màn trình diễn của các em nhỏ. |
Chúng tôi đặc biệt hài lòng với màn trình diễn của các em nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The visitors were particularly impressed with the dessert. Các du khách đặc biệt ấn tượng với món tráng miệng. |
Các du khách đặc biệt ấn tượng với món tráng miệng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This was not a film I particularly enjoyed, though I appreciated its quality. Đây không phải là bộ phim tôi đặc biệt thích, mặc dù tôi đánh giá cao chất lượng của nó. |
Đây không phải là bộ phim tôi đặc biệt thích, mặc dù tôi đánh giá cao chất lượng của nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He never seemed particularly worried by what was happening. Anh ấy dường như không bao giờ đặc biệt lo lắng về những gì đang xảy ra. |
Anh ấy dường như không bao giờ đặc biệt lo lắng về những gì đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This comment struck me as particularly unhelpful. Nhận xét này làm tôi đặc biệt vô ích. |
Nhận xét này làm tôi đặc biệt vô ích. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The production is impressive, particularly given the limited budget. Quá trình sản xuất rất ấn tượng, đặc biệt là với kinh phí hạn hẹp. |
Quá trình sản xuất rất ấn tượng, đặc biệt là với kinh phí hạn hẹp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He quickly built up a reputation in Europe, particularly in Germany. Anh ấy nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng ở Châu Âu, đặc biệt là ở Đức. |
Anh ấy nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng ở Châu Âu, đặc biệt là ở Đức. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We're particularly interested in the genes that make the bacteria so virulent. Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến các gen làm cho vi khuẩn có độc lực cao. |
Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến các gen làm cho vi khuẩn có độc lực cao. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We were particularly pleased with the children's performance. Chúng tôi đặc biệt hài lòng với màn trình diễn của bọn trẻ. |
Chúng tôi đặc biệt hài lòng với màn trình diễn của bọn trẻ. | Lưu sổ câu |