particular: Cụ thể, đặc biệt
Particular mô tả điều gì đó rất đặc biệt hoặc cụ thể, chi tiết hơn so với cái chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
particular
|
Phiên âm: /pərˈtɪkjələr/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cụ thể; cầu kỳ | Ngữ cảnh: Rõ ràng, chi tiết; kén chọn (about sth) |
He was particular about quality. |
Anh ấy rất kỹ tính về chất lượng. |
| 2 |
Từ:
in particular
|
Phiên âm: /ɪn pərˈtɪkjələr/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Đặc biệt là | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh một mục trong nhóm |
I like Asian food, sushi in particular. |
Tôi thích đồ Á, đặc biệt là sushi. |
| 3 |
Từ:
particulars
|
Phiên âm: /pərˈtɪkjələrz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Thông tin chi tiết | Ngữ cảnh: Họ tên, địa chỉ, ngày sinh… |
Please provide your particulars. |
Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết. |
| 4 |
Từ:
a particular
|
Phiên âm: /pərˈtɪkjələr/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chi tiết/điểm cụ thể (trang trọng) | Ngữ cảnh: Mục thông tin riêng lẻ |
We’ll discuss the particulars later. |
Chúng ta sẽ bàn các chi tiết sau. |
| 5 |
Từ:
particularly
|
Phiên âm: /pərˈtɪkjələrli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đặc biệt; nhất là | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ/đối tượng |
It’s particularly important to back up data. |
Việc sao lưu dữ liệu đặc biệt quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is one particular patient I'd like you to see. Có một bệnh nhân cụ thể mà tôi muốn bạn gặp. |
Có một bệnh nhân cụ thể mà tôi muốn bạn gặp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is there a particular type of book he enjoys? Có loại sách cụ thể nào mà anh ấy thích không? |
Có loại sách cụ thể nào mà anh ấy thích không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each village has its own particular charm. Mỗi ngôi làng có một nét duyên dáng riêng. |
Mỗi ngôi làng có một nét duyên dáng riêng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In this particular case, the owners were not local but Indian. Trong trường hợp cụ thể này, chủ sở hữu không phải là người địa phương mà là người Ấn Độ. |
Trong trường hợp cụ thể này, chủ sở hữu không phải là người địa phương mà là người Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
specialized advice tailored to your particular circumstances lời khuyên chuyên biệt phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của bạn |
lời khuyên chuyên biệt phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của bạn | Lưu sổ câu |
| 6 |
We must pay particular attention to this point. Chúng ta phải đặc biệt chú ý đến điểm này. |
Chúng ta phải đặc biệt chú ý đến điểm này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These documents are of particular interest. Những tài liệu này được quan tâm đặc biệt. |
Những tài liệu này được quan tâm đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I went into town for no particular reason. Tôi vào thị trấn không vì lý do cụ thể. |
Tôi vào thị trấn không vì lý do cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The high inflation rates were of particular concern. Tỷ lệ lạm phát cao là mối quan tâm đặc biệt. |
Tỷ lệ lạm phát cao là mối quan tâm đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's very particular about her clothes. Cô ấy rất đặc biệt về quần áo của mình. |
Cô ấy rất đặc biệt về quần áo của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He loves science fiction in particular. Anh ấy đặc biệt yêu thích khoa học viễn tưởng. |
Anh ấy đặc biệt yêu thích khoa học viễn tưởng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Peter was lying on the sofa doing nothing in particular. Đặc biệt Peter đang nằm trên ghế sofa không làm gì cả. |
Đặc biệt Peter đang nằm trên ghế sofa không làm gì cả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Is there anything in particular you'd like for dinner? Có món gì đặc biệt mà bạn muốn cho bữa tối không? |
Có món gì đặc biệt mà bạn muốn cho bữa tối không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
She directed the question at no one in particular. Cô ấy hướng câu hỏi không nhắm vào ai cụ thể. |
Cô ấy hướng câu hỏi không nhắm vào ai cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 15 |
cheeses that are particular to this area (= that are made there and nowhere else) pho mát đặc biệt cho khu vực này (= được sản xuất ở đó và không nơi nào khác) |
pho mát đặc biệt cho khu vực này (= được sản xuất ở đó và không nơi nào khác) | Lưu sổ câu |
| 16 |
She didn't appreciate his particular brand of humour. Cô ấy không đánh giá cao tính hài hước đặc biệt của anh ấy. |
Cô ấy không đánh giá cao tính hài hước đặc biệt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The motives influencing a particular individual may change from time to time. Động cơ ảnh hưởng đến một cá nhân cụ thể có thể thay đổi theo thời gian. |
Động cơ ảnh hưởng đến một cá nhân cụ thể có thể thay đổi theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The policy seems to discriminate against particular groups of people. Chính sách dường như phân biệt đối xử với các nhóm người cụ thể. |
Chính sách dường như phân biệt đối xử với các nhóm người cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He examined the corpse, paying particular attention to the hands. Anh ta kiểm tra xác chết, đặc biệt chú ý đến đôi tay. |
Anh ta kiểm tra xác chết, đặc biệt chú ý đến đôi tay. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The chemicals pose a particular threat to water quality. Các hóa chất gây ra mối đe dọa đặc biệt đối với chất lượng nước. |
Các hóa chất gây ra mối đe dọa đặc biệt đối với chất lượng nước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There were two developments of particular importance. Có hai sự phát triển có tầm quan trọng đặc biệt. |
Có hai sự phát triển có tầm quan trọng đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Here, in no particular order, is a selection of readers' comments. Ở đây, không theo thứ tự cụ thể, là một lựa chọn các bình luận của độc giả. |
Ở đây, không theo thứ tự cụ thể, là một lựa chọn các bình luận của độc giả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Choose your words carefully: in particular, avoid confusing and ambiguous language. Chọn từ ngữ của bạn một cách cẩn thận: đặc biệt, tránh sử dụng ngôn ngữ khó hiểu và mơ hồ. |
Chọn từ ngữ của bạn một cách cẩn thận: đặc biệt, tránh sử dụng ngôn ngữ khó hiểu và mơ hồ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She didn't appreciate his particular brand of humour. Cô không đánh giá cao tính hài hước đặc biệt của ông. |
Cô không đánh giá cao tính hài hước đặc biệt của ông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Here, in no particular order, is a selection of readers' comments. Ở đây, không theo thứ tự cụ thể, là một lựa chọn các bình luận của độc giả. |
Ở đây, không theo thứ tự cụ thể, là một lựa chọn các bình luận của độc giả. | Lưu sổ câu |