partial: Một phần; thiên vị
Partial là tính từ chỉ việc chưa đầy đủ, một phần; hoặc thể hiện sự thiên vị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was only a partial solution to the problem. Đó chỉ là một giải pháp một phần cho vấn đề. |
Đó chỉ là một giải pháp một phần cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a partial eclipse of the sun nhật thực một phần của mặt trời |
nhật thực một phần của mặt trời | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm not partial to mushrooms. Tôi không thích nấm. |
Tôi không thích nấm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The resulting assessment is necessarily partial and subjective. Kết quả đánh giá nhất thiết phải mang tính phiến diện và chủ quan. |
Kết quả đánh giá nhất thiết phải mang tính phiến diện và chủ quan. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His efforts met with only partial success. Những nỗ lực của ông chỉ đạt được thành công một phần. |
Những nỗ lực của ông chỉ đạt được thành công một phần. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our success was only partial. Thành công của chúng tôi chỉ là một phần. |
Thành công của chúng tôi chỉ là một phần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They received partial compensation of £5 000. Họ được bồi thường một phần £ 5 000. |
Họ được bồi thường một phần £ 5 000. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's very partial to ice cream. Anh ấy rất thích ăn kem. |
Anh ấy rất thích ăn kem. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm especially partial to Latin American music. Tôi đặc biệt yêu thích âm nhạc Mỹ Latinh. |
Tôi đặc biệt yêu thích âm nhạc Mỹ Latinh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His efforts met with only partial success. Những nỗ lực của ông chỉ đạt được thành công một phần. |
Những nỗ lực của ông chỉ đạt được thành công một phần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our success was only partial. Thành công của chúng tôi chỉ là một phần. |
Thành công của chúng tôi chỉ là một phần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's very partial to ice cream. Anh ấy rất thích ăn kem. |
Anh ấy rất thích ăn kem. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm especially partial to Latin American music. Tôi đặc biệt yêu thích âm nhạc Mỹ Latinh. |
Tôi đặc biệt yêu thích âm nhạc Mỹ Latinh. | Lưu sổ câu |