Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

paper là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ paper trong tiếng Anh

paper /ˈpeɪpə/
- (n) : giấy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

paper: Giấy

Paper là vật liệu mỏng được làm từ cây gỗ, thường dùng để viết, vẽ hoặc in ấn.

  • He wrote the letter on a piece of paper. (Anh ấy viết bức thư trên một tờ giấy.)
  • She folded the paper to make an envelope. (Cô ấy gấp giấy lại để làm một phong bì.)
  • The report was printed on recycled paper. (Báo cáo đã được in trên giấy tái chế.)

Bảng biến thể từ "paper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: paper
Phiên âm: /ˈpeɪpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấy; bài báo khoa học Ngữ cảnh: Vật liệu viết/in; bài nghiên cứu I need more printer paper.
Tôi cần thêm giấy in.
2 Từ: paper
Phiên âm: /ˈpeɪpər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dán giấy (tường); che đậy Ngữ cảnh: Dán tường; “paper over” = che lấp We’ll paper the living room tomorrow.
Mai chúng tôi sẽ dán giấy phòng khách.
3 Từ: paperwork
Phiên âm: /ˈpeɪpərwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ tục giấy tờ Ngữ cảnh: Hồ sơ, biểu mẫu hành chính The visa paperwork took hours.
Thủ tục giấy tờ visa mất hàng giờ.
4 Từ: newspaper
Phiên âm: /ˈnuːzˌpeɪpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Báo (in/điện tử) Ngữ cảnh: Ấn phẩm tin tức định kỳ I read the newspaper every morning.
Tôi đọc báo mỗi sáng.
5 Từ: paperback
Phiên âm: /ˈpeɪpərˌbæk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sách bìa mềm Ngữ cảnh: Ấn bản giá rẻ, nhẹ I bought the paperback edition.
Tôi mua bản bìa mềm.
6 Từ: paperless
Phiên âm: /ˈpeɪpərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không giấy tờ Ngữ cảnh: Quy trình số hóa, không in We aim for a paperless office.
Chúng tôi hướng tới văn phòng không giấy.

Từ đồng nghĩa "paper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "paper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a piece/sheet of paper

một mảnh / tờ giấy

Lưu sổ câu

2

She wrote her name and address on a slip (= a small piece) of paper.

Cô ấy viết tên và địa chỉ của mình vào một tờ giấy (= một mảnh giấy nhỏ).

Lưu sổ câu

3

He scribbled the number on a scrap of paper.

Anh ấy viết nguệch ngoạc con số trên một tờ giấy nháp.

Lưu sổ câu

4

a package wrapped in brown paper

một gói giấy nâu

Lưu sổ câu

5

recycled paper

giấy tái chế

Lưu sổ câu

6

Make sure you have pen and paper handy.

Đảm bảo rằng bạn có bút và giấy tiện dụng.

Lưu sổ câu

7

The image is copied onto paper.

Hình ảnh được sao chép ra giấy.

Lưu sổ câu

8

He brought his lunch in a brown paper bag.

Anh ấy mang bữa trưa của mình trong một chiếc túi giấy màu nâu.

Lưu sổ câu

9

a paper cup/plate/napkin

cốc / đĩa / khăn ăn bằng giấy

Lưu sổ câu

10

This journal is available in paper and electronic form.

Tạp chí này có sẵn dưới dạng giấy và điện tử.

Lưu sổ câu

11

paper losses/profits (= that are shown in accounts but which may not exist in reality)

lỗ / lãi trên giấy (= được hiển thị trong tài khoản nhưng có thể không tồn tại trên thực tế)

Lưu sổ câu

12

the daily/morning paper

tờ báo hàng ngày / buổi sáng

Lưu sổ câu

13

the local paper

tờ báo địa phương

Lưu sổ câu

14

Have you seen today's paper?

Bạn đã xem báo hôm nay chưa?

Lưu sổ câu

15

He sat down to read the paper.

Anh ấy ngồi xuống để đọc báo.

Lưu sổ câu

16

I read about it in the paper.

Tôi đã đọc về nó trên báo.

Lưu sổ câu

17

She put an ad in the paper pleading for the dog's return.

Cô ấy đăng một quảng cáo trên tờ báo cầu xin sự trở lại của con chó.

Lưu sổ câu

18

The papers (= newspapers in general) soon got hold of the story.

Các tờ báo (= báo chí nói chung) đã sớm nắm được câu chuyện.

Lưu sổ câu

19

His desk was covered with books and papers.

Bàn làm việc của anh ấy đầy sách và giấy tờ.

Lưu sổ câu

20

a stack/pile of papers

một chồng / đống giấy

Lưu sổ câu

21

I found these documents among my father's papers after his death.

Tôi tìm thấy những tài liệu này trong số các giấy tờ của cha tôi sau khi ông qua đời.

Lưu sổ câu

22

He increasingly confined himself to his study, surrounded by books and papers.

Anh ngày càng thu mình vào công việc học tập của mình, xung quanh là sách và giấy tờ.

Lưu sổ câu

23

It's hard to work if there's a stack of papers on your desk.

Thật khó làm việc nếu có một chồng giấy trên bàn của bạn.

Lưu sổ câu

24

She was sorting through a big pile of papers.

Cô ấy đang phân loại một đống giấy tờ lớn.

Lưu sổ câu

25

She was clutching her file full of papers.

Cô ấy đang ôm chặt hồ sơ đầy giấy tờ của mình.

Lưu sổ câu

26

He didn't leave behind much in the way of memoirs, letters, or other personal papers.

Ông không để lại nhiều thứ trong hồi ký, thư từ hay các giấy tờ cá nhân khác.

Lưu sổ câu

27

He destroyed all his personal papers relating to the period.

Ông đã tiêu hủy tất cả các giấy tờ cá nhân của mình liên quan đến thời kỳ đó.

Lưu sổ câu

28

She had access to all of Karen Blixen's private papers.

Cô ấy có quyền truy cập vào tất cả các giấy tờ riêng tư của Karen Blixen.

Lưu sổ câu

29

In his private papers he recorded the news of Napoleon's death.

Trong các giấy tờ riêng tư của mình, ông ghi lại tin tức về cái chết của Napoléon.

Lưu sổ câu

30

The poems were printed from papers found in his rooms by his housekeeper.

Những bài thơ được in từ những tờ giấy được người quản gia tìm thấy trong phòng của ông.

Lưu sổ câu

31

The archive includes papers and correspondence belonging to the late musician.

Kho lưu trữ bao gồm các giấy tờ và thư từ của cố nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

32

I found some papers relating to the case in his desk.

Tôi tìm thấy một số giấy tờ liên quan đến vụ án trong bàn của anh ấy.

Lưu sổ câu

33

identity papers

giấy tờ tùy thân

Lưu sổ câu

34

The couple filed divorce papers at Los Angeles court on Monday.

Cặp đôi đã đệ đơn ly hôn tại tòa án Los Angeles vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

35

Teresa signed the adoption papers.

Teresa ký giấy nhận con nuôi.

Lưu sổ câu

36

Immigration officials will ask to see your papers.

Các quan chức nhập cư sẽ yêu cầu xem giấy tờ của bạn.

Lưu sổ câu

37

The geography paper was hard.

Bài báo địa lý thật khó.

Lưu sổ câu

38

She spent the evening marking exam papers.

Cô ấy dành cả buổi tối để chấm bài thi.

Lưu sổ câu

39

a recent paper in the Journal of Medicine

một bài báo gần đây trên Tạp chí Y học

Lưu sổ câu

40

He has published a research paper on the topic.

Anh ấy đã xuất bản một bài báo nghiên cứu về chủ đề này.

Lưu sổ câu

41

a consultation/discussion paper

một bài tham vấn / thảo luận

Lưu sổ câu

42

She was invited to give a paper (= a talk) at an international scientific congress.

Cô ấy được mời đưa ra một bài báo (= một bài nói chuyện) tại một đại hội khoa học quốc tế.

Lưu sổ câu

43

Your grade will be based on four papers and a final exam.

Điểm của bạn sẽ dựa trên bốn bài báo và một bài kiểm tra cuối kỳ.

Lưu sổ câu

44

I'm writing a paper on ‘Macbeth’.

Tôi đang viết một bài báo về "Macbeth".

Lưu sổ câu

45

The room was damp and the paper was peeling off.

Căn phòng ẩm ướt và giấy bị bong ra.

Lưu sổ câu

46

The idea looks good on paper.

Ý tưởng có vẻ tốt trên giấy.

Lưu sổ câu

47

Fold the paper in half.

Gấp tờ giấy làm đôi.

Lưu sổ câu

48

He crumpled the paper into a ball.

Anh ta vò tờ giấy thành một quả bóng.

Lưu sổ câu

49

I screwed up the paper and threw it away.

Tôi vặn tờ giấy và ném nó đi.

Lưu sổ câu

50

I scribbled down his number on a scrap of paper.

Tôi viết nguệch ngoạc số của anh ấy trên một tờ giấy nháp.

Lưu sổ câu

51

He jotted ideas on bits of paper.

Anh ấy ghi nhanh các ý tưởng trên những mẩu giấy.

Lưu sổ câu

52

She did a series of sketches using soft pencil on paper.

Cô ấy đã vẽ một loạt các bản phác thảo bằng bút chì mềm trên giấy.

Lưu sổ câu

53

The report is available both online and on paper.

Báo cáo có sẵn cả trực tuyến và trên giấy.

Lưu sổ câu

54

She uses recycled materials such as old paper and cardboard.

Cô ấy sử dụng các vật liệu tái chế như giấy và bìa cứng cũ.

Lưu sổ câu

55

Insulation can be made from recycled paper.

Vật liệu cách nhiệt có thể được làm từ giấy tái chế.

Lưu sổ câu

56

I stared at the blank paper, not knowing how to start the letter.

Tôi nhìn chằm chằm vào tờ giấy trắng, không biết phải bắt đầu chữ cái như thế nào.

Lưu sổ câu

57

The essay filled seven sides of A4 paper.

Bài luận dài bảy mặt giấy A4.

Lưu sổ câu

58

There was paper strewn all over the floor.

Giấy rơi vãi khắp sàn nhà.

Lưu sổ câu

59

This report is a waste of paper.

Báo cáo này là một sự lãng phí của giấy.

Lưu sổ câu

60

He kept a paper copy of his account information.

Anh ta giữ một bản sao giấy thông tin tài khoản của mình.

Lưu sổ câu

61

the advantages of paper maps over online maps

lợi thế của bản đồ giấy so với bản đồ trực tuyến

Lưu sổ câu

62

He gave me some water in a paper cup.

Anh ấy cho tôi một ít nước trong cốc giấy.

Lưu sổ câu

63

the introduction of paper currency in the 1690s

sự ra đời của tiền giấy vào những năm 1690

Lưu sổ câu

64

The bed was covered in mountains of paper money.

Chiếc giường chất đầy hàng núi tiền giấy.

Lưu sổ câu

65

There were paper lanterns and party streamers hanging from the trees.

Có những chiếc đèn lồng bằng giấy và những chiếc máy phát tiệc treo trên cây.

Lưu sổ câu

66

Do you have a copy of yesterday's paper?

Bạn có bản sao của tờ báo ngày hôm qua không?

Lưu sổ câu

67

I just went out to buy a paper.

Tôi vừa đi ra ngoài để mua một tờ giấy.

Lưu sổ câu

68

It was on the front page of the daily paper.

Nó nằm trên trang nhất của nhật báo.

Lưu sổ câu

69

I expected to read all about it in the next day's papers.

Tôi dự kiến ​​sẽ đọc tất cả về nó trong các bài báo của ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

70

I saw his picture in the paper.

Tôi nhìn thấy hình ảnh của anh ấy trên báo.

Lưu sổ câu

71

There was an article about it in the Sunday paper.

Có một bài báo về nó trên tờ báo Chủ nhật.

Lưu sổ câu

72

Just because you read it in the paper doesn't mean it's true.

Chỉ vì bạn đọc nó trên báo không có nghĩa là nó đúng.

Lưu sổ câu

73

Inside the paper was a double-page spread on the story.

Bên trong tờ báo là một trang giấy được trải dài hai lần về câu chuyện.

Lưu sổ câu

74

Do you take a daily paper?

Bạn có lấy một tờ báo hàng ngày không?

Lưu sổ câu

75

She got a job on the local paper.

Cô ấy có một công việc trên tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

76

She was the first woman editor of a national paper.

Bà là nữ biên tập viên đầu tiên của tờ báo quốc gia.

Lưu sổ câu

77

The paper comes out every Saturday.

Tờ báo ra mắt vào thứ Bảy hàng tuần.

Lưu sổ câu

78

The paper reported that several people had seen UFOs.

Tờ báo đưa tin rằng một số người đã nhìn thấy UFO.

Lưu sổ câu

79

The story got into the papers.

Câu chuyện đã lên báo.

Lưu sổ câu

80

What paper do you usually read?

Bạn thường đọc giấy gì?

Lưu sổ câu

81

“This is nothing to do with us,” the paper quoted him as saying.

"Việc này không liên quan gì đến chúng tôi", tờ báo trích lời ông.

Lưu sổ câu

82

A New York paper published his obituary.

Một tờ báo ở New York công bố cáo phó của ông.

Lưu sổ câu

83

The paper printed the story the next day.

Tờ báo in câu chuyện vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

84

Her resignation made the headlines of all the morning papers.

Việc từ chức của cô ấy đã trở thành tiêu đề của tất cả các tờ báo buổi sáng.

Lưu sổ câu

85

He was desperate to keep the scandal out of the papers.

Anh ấy đã cố gắng giữ cho vụ bê bối không bị phanh phui trên báo chí.

Lưu sổ câu

86

She wrote a letter to the papers.

Cô ấy đã viết một lá thư cho các tờ báo.

Lưu sổ câu

87

Her husband has refused to sign divorce papers.

Chồng cô từ chối ký giấy ly hôn.

Lưu sổ câu

88

His parents signed papers to make his aunt his legal guardian.

Cha mẹ anh đã ký giấy tờ để cô của anh là người giám hộ hợp pháp của anh.

Lưu sổ câu

89

She changed her will but died before all the papers were signed.

Cô ấy thay đổi di chúc nhưng qua đời trước khi tất cả các giấy tờ được ký kết.

Lưu sổ câu

90

Be prepared to show your identity papers at the border.

Hãy chuẩn bị xuất trình giấy tờ tùy thân của bạn tại biên giới.

Lưu sổ câu

91

Customs agents are searching all vehicles and checking identification papers.

Các nhân viên hải quan đang khám xét tất cả các phương tiện và kiểm tra giấy tờ tùy thân.

Lưu sổ câu

92

They are illegal immigrants and terrifed of being caught without papers.

Họ là những người nhập cư bất hợp pháp và vô cùng sợ hãi khi bị bắt mà không có giấy tờ.

Lưu sổ câu

93

legal papers filed in London

giấy tờ pháp lý nộp ở London

Lưu sổ câu

94

She had travel papers for herself, Kurt, and Oskar.

Cô ấy có giấy thông hành cho mình, Kurt và Oskar.

Lưu sổ câu

95

I just filed my nomination papers to seek a second term as mayor.

Tôi vừa nộp giấy đề cử của mình để tìm kiếm một nhiệm kỳ thị trưởng thứ hai.

Lưu sổ câu

96

I did well on the oral but not on the written paper.

Tôi đã làm tốt bằng miệng nhưng không tốt trên giấy viết.

Lưu sổ câu

97

The exam papers are set by experienced teachers.

Đề thi do các giáo viên giàu kinh nghiệm biên soạn.

Lưu sổ câu

98

You may now turn over your papers.

Bây giờ bạn có thể lật lại giấy tờ của mình.

Lưu sổ câu

99

You must not write on the question paper.

Bạn không được viết trên giấy câu hỏi.

Lưu sổ câu

100

He sat papers in computer science and economics.

Ông ngồi nghiên cứu về khoa học máy tính và kinh tế.

Lưu sổ câu

101

Some students took their GSCE Science paper early.

Một số học sinh lấy bài báo Khoa học GSCE sớm.

Lưu sổ câu

102

You have to pass a compulsory Irish language paper.

Bạn phải vượt qua bài kiểm tra bắt buộc bằng tiếng Ireland.

Lưu sổ câu

103

The multiple-choice papers are marked by computer.

Bài thi trắc nghiệm được chấm bằng máy tính.

Lưu sổ câu

104

Freud first mentioned this concept in his paper ‘On Narcissism’.

Freud lần đầu tiên đề cập đến khái niệm này trong bài báo "Về chủ nghĩa tự ái".

Lưu sổ câu

105

The paper looks at the future of primary school education.

Bài báo nhìn vào tương lai của giáo dục tiểu học.

Lưu sổ câu

106

This paper reports the results of a two-year field experiment.

Bài báo này báo cáo kết quả của một thí nghiệm thực địa kéo dài hai năm.

Lưu sổ câu

107

This paper examines how urban sprawl is linked to increased flooding risk.

Bài báo này xem xét sự trải rộng của đô thị có liên quan đến việc gia tăng nguy cơ ngập lụt như thế nào.

Lưu sổ câu

108

The consultation paper focused on whether payments should be linked to production.

Bài báo tham vấn tập trung vào việc liệu các khoản thanh toán có nên được liên kết với sản xuất hay không.

Lưu sổ câu

109

The Council released a discussion paper entitled 'The Ethics of Patenting DNA'.

Hội đồng phát hành một tài liệu thảo luận có tựa đề 'Đạo đức của DNA bằng sáng chế'.

Lưu sổ câu

110

He had prepared a briefing paper for the board meeting.

Anh ấy đã chuẩn bị một báo cáo tóm tắt cho cuộc họp hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

111

She has presented papers at international conferences.

Cô ấy đã trình bày các bài báo tại các hội nghị quốc tế.

Lưu sổ câu

112

She has to defend her work nearly every time she submits a paper for publication.

Cô ấy phải bảo vệ tác phẩm của mình gần như bất cứ khi nào cô ấy nộp một bài báo để xuất bản.

Lưu sổ câu

113

Some of the materials cited in this paper are no longer available online.

Một số tài liệu được trích dẫn trong bài báo này không còn có sẵn trên mạng.

Lưu sổ câu

114

Do you have a copy of yesterday's paper?

Bạn có bản sao của tờ báo ngày hôm qua không?

Lưu sổ câu

115

I expected to read all about it in the next day's papers.

Tôi dự kiến ​​sẽ đọc tất cả về nó trong các bài báo ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

116

Just because you read it in the paper doesn't mean it's true.

Chỉ vì bạn đọc nó trên báo không có nghĩa là nó đúng.

Lưu sổ câu

117

The Council released a discussion paper entitled 'The Ethics of Patenting DNA'.

Hội đồng phát hành một tài liệu thảo luận có tựa đề 'Đạo đức của DNA bằng sáng chế'.

Lưu sổ câu