Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

newspaper là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ newspaper trong tiếng Anh

newspaper /ˈnjuːzpeɪpə/
- (n) : báo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

newspaper: Báo

Newspaper là một ấn phẩm in ấn cung cấp tin tức và thông tin về các sự kiện hiện tại.

  • I read the newspaper every morning with my coffee. (Tôi đọc báo mỗi sáng với ly cà phê.)
  • The newspaper published an article on climate change. (Tờ báo đã đăng một bài viết về biến đổi khí hậu.)
  • He works as a journalist for a local newspaper. (Anh ấy làm phóng viên cho một tờ báo địa phương.)

Bảng biến thể từ "newspaper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: newspaper
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Báo chí Ngữ cảnh: Ấn phẩm định kỳ với tin tức, bài viết, quảng cáo I read the newspaper every morning.
Tôi đọc báo mỗi sáng.
2 Từ: newspaperman
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpərmæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phóng viên báo chí Ngữ cảnh: Người làm việc trong ngành báo chí The newspaperman interviewed the celebrity.
Phóng viên đã phỏng vấn người nổi tiếng.
3 Từ: newspaper office
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər ˈɔːfɪs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Văn phòng tòa soạn Ngữ cảnh: Nơi làm việc của những người làm báo The newspaper office is downtown.
Văn phòng tòa soạn nằm ở trung tâm thành phố.
4 Từ: newspaper article
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər ˈɑːrtɪkl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bài báo Ngữ cảnh: Bài viết được xuất bản trên báo The newspaper article covered the local events.
Bài báo trên tờ báo đã bao quát các sự kiện địa phương.
5 Từ: newspaper delivery
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər dɪˈlɪvəri/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giao báo Ngữ cảnh: Dịch vụ giao báo chí đến các địa chỉ The newspaper delivery is at 6 a.m. every day.
Dịch vụ giao báo diễn ra lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.

Từ đồng nghĩa "newspaper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "newspaper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a daily/weekly newspaper

một tờ báo hàng ngày / hàng tuần

Lưu sổ câu

2

a local/national newspaper

một tờ báo địa phương / quốc gia

Lưu sổ câu

3

an online newspaper

một tờ báo trực tuyến

Lưu sổ câu

4

a tabloid/broadsheet newspaper

một tờ báo lá cải / tờ rộng

Lưu sổ câu

5

a newspaper article/report/headline

một bài báo / báo cáo / tiêu đề

Lưu sổ câu

6

a newspaper cutting/clipping

cắt / xén báo

Lưu sổ câu

7

a newspaper editor/reporter/columnist

một biên tập viên báo / phóng viên / chuyên mục

Lưu sổ câu

8

newspapers and news websites

báo và trang web tin tức

Lưu sổ câu

9

British newspapers and their websites carried no photos of the event.

Các tờ báo của Anh và các trang web của họ không đăng hình ảnh nào về sự kiện này.

Lưu sổ câu

10

Which newspaper do you read?

Bạn đọc tờ báo nào?

Lưu sổ câu

11

to publish/own/print a newspaper

xuất bản / sở hữu / in báo

Lưu sổ câu

12

The newspaper reported on Friday that the boy had been found.

Tờ báo đưa tin hôm thứ Sáu rằng cậu bé đã được tìm thấy.

Lưu sổ câu

13

I read about it in the newspaper.

Tôi đọc về nó trên báo.

Lưu sổ câu

14

The company is considering up to 4000 job losses, according to The Times newspaper.

Công ty đang xem xét tới 4000 việc làm bị mất việc, theo báo The Times.

Lưu sổ câu

15

She works for the local newspaper (= the company that produces it).

Cô ấy làm việc cho tờ báo địa phương (= công ty sản xuất tờ báo này).

Lưu sổ câu

16

Wrap all your glasses in newspaper.

Gói tất cả kính của bạn trong giấy báo.

Lưu sổ câu

17

Use old newspaper to wipe windows clean and dry.

Dùng giấy báo cũ lau cửa sổ cho sạch và khô.

Lưu sổ câu

18

Do you take a daily newspaper?

Bạn có lấy một tờ báo hàng ngày không?

Lưu sổ câu

19

A Seattle newspaper headline blared, ‘Summit Ends in Failure’.

Một tờ báo ở Seattle giật tít, "Hội nghị thượng đỉnh kết thúc trong thất bại".

Lưu sổ câu

20

She told the newspaper that the airline was committed to improving its customer service.

Cô ấy nói với tờ báo rằng hãng hàng không đã cam kết cải thiện dịch vụ khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

21

He pulled out a box of newspaper clippings from around the world.

Anh ấy lấy ra một hộp các mẩu báo từ khắp nơi trên thế giới.

Lưu sổ câu

22

Have you got a copy of yesterday's newspaper?

Bạn có bản sao của tờ báo ngày hôm qua không?

Lưu sổ câu

23

He launched a weekly newspaper called ‘The Challenge’.

Anh ấy ra mắt một tờ báo hàng tuần có tên là "The Challenge".

Lưu sổ câu

24

Her article appeared in the Saturday newspaper.

Bài báo của cô ấy xuất hiện trên tờ báo thứ bảy.

Lưu sổ câu

25

Savage, writing in an Auckland newspaper, quotes an eminent academic.

Savage, viết trên một tờ báo ở Auckland, trích dẫn một học giả lỗi lạc.

Lưu sổ câu

26

She got a job on a national newspaper.

Cô ấy đã nhận được một công việc trên một tờ báo quốc gia.

Lưu sổ câu

27

She sued the newspaper for publishing photos of her on the beach.

Cô ấy kiện tờ báo vì đã xuất bản những bức ảnh của cô ấy trên bãi biển.

Lưu sổ câu

28

The company is a strong contender in the race for the Scottish newspaper group.

Công ty là một ứng cử viên nặng ký trong cuộc đua vào nhóm báo Scotland.

Lưu sổ câu

29

The newspaper carried advertisements for several products.

Tờ báo đăng quảng cáo cho một số sản phẩm.

Lưu sổ câu

30

The newspaper comes out every Saturday.

Tờ báo ra mắt vào thứ Bảy hàng tuần.

Lưu sổ câu

31

The newspapers speculated that the star was about to propose to his girlfriend.

Các tờ báo đồn đoán rằng ngôi sao sắp cầu hôn bạn gái.

Lưu sổ câu

32

Which newspaper do you buy?

Bạn mua tờ báo nào?

Lưu sổ câu

33

an article in a local newspaper

một bài báo trên một tờ báo địa phương

Lưu sổ câu

34

newspapers owned by the Tribune Company

báo do Công ty Tribune sở hữu

Lưu sổ câu

35

today's edition of the newspaper

ấn bản ngày nay của tờ báo

Lưu sổ câu

36

In an interview published in the newspaper today, Douglas revealed the reason for his retirement.

Trong một cuộc phỏng vấn được đăng trên tờ báo ngày hôm nay, Douglas đã tiết lộ lý do nghỉ hưu của mình.

Lưu sổ câu

37

There has always been concern about newspaper proprietors owning television stations.

Luôn có mối lo ngại về việc các chủ sở hữu tờ báo sở hữu đài truyền hình.

Lưu sổ câu

38

The article was misleading, and the newspaper has apologized.

Bài báo gây hiểu lầm và tờ báo đã xin lỗi.

Lưu sổ câu

39

The newspaper editorial defamed the politician.

Bài xã luận trên tờ báo phỉ báng chính trị gia.

Lưu sổ câu

40

The newspaper reporters interviewed the minister.

Các phóng viên báo chí phỏng vấn bộ trưởng.

Lưu sổ câu

41

The newspaper had commenced as a duplicated broadsheet.

Tờ báo bắt đầu như một tờ giấy rộng được sao chép.

Lưu sổ câu

42

I put an advert in the local newspaper.

Tôi đăng một quảng cáo trên tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

43

Which newspaper do you read regularly?

Bạn đọc báo nào thường xuyên?

Lưu sổ câu

44

Use fairly thick wads of newspaper.

Sử dụng những tờ báo khá dày.

Lưu sổ câu

45

He bonked me on the head with his newspaper.

Anh ta lấy tờ báo của anh ta ném lên đầu tôi.

Lưu sổ câu

46

I wish to insert an advertisement in your newspaper.

Tôi muốn chèn một quảng cáo trên tờ báo của bạn.

Lưu sổ câu

47

The newspaper toned down its attack.

Tờ báo giảm bớt cuộc tấn công của nó.

Lưu sổ câu

48

The newspaper printed a denial of the untrue story.

Báo in phủ nhận câu chuyện không có thật.

Lưu sổ câu

49

He issued a writ against the newspaper.

Ông ra một văn bản chống lại tờ báo.

Lưu sổ câu

50

This newspaper has a large number of subscribers.

Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký.

Lưu sổ câu

51

She wrote dull, respectable articles for the local newspaper.

Cô viết buồn tẻ, những bài báo đáng kính cho tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

52

He reports for a local newspaper.

Anh ấy báo cáo cho một tờ báo địa phương.

Lưu sổ câu

53

Chuck me the newspaper, would you?

Chuck tôi tờ báo được không?

Lưu sổ câu

54

The floor was protected with overlapping sheets of newspaper.

Sàn nhà được bảo vệ bằng những tờ báo chồng lên nhau.

Lưu sổ câu

55

The message in the newspaper is unabridged.

Thông điệp trên tờ báo là không thể kiểm soát.

Lưu sổ câu

56

Have you got a copy of yesterday's newspaper?

Bạn có một bản sao của tờ báo ngày hôm qua không?

Lưu sổ câu

57

She bent forward to pick up the newspaper.

Cô ấy cúi người về phía trước để nhặt tờ báo.

Lưu sổ câu

58

Fold this glass bowl in newspaper.

Gấp chiếc bát thủy tinh này trên báo.

Lưu sổ câu

59

Tom wraps a book in a newspaper.

Tom viết một cuốn sách trên một tờ báo.

Lưu sổ câu

60

I read about it in the newspaper.

Tôi đọc về nó trên báo.

Lưu sổ câu

61

She quoted from a newspaper article.

Cô ấy trích dẫn từ một bài báo.

Lưu sổ câu

62

The newspaper alleged the mayor's corrupt practices.

Tờ báo cáo buộc các hoạt động tham nhũng của thị trưởng.

Lưu sổ câu

63

The newspaper reprinted the facts, without fear or favour.

Tờ báo in lại các sự kiện mà không sợ hãi hay ưu ái.

Lưu sổ câu

64

The newspaper devotes two pages to comics.

Tờ báo dành hai trang cho truyện tranh.

Lưu sổ câu

65

The newspaper edits letters before printing them.

Tờ báo chỉnh sửa các chữ cái trước khi in chúng.

Lưu sổ câu

66

The newspaper is the mouthpiece of the government.

Tờ báo là cơ quan ngôn luận của chính phủ.

Lưu sổ câu

67

today's edition of the newspaper

ấn bản ngày nay của tờ báo

Lưu sổ câu