newspaper: Báo
Newspaper là một ấn phẩm in ấn cung cấp tin tức và thông tin về các sự kiện hiện tại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
newspaper
|
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Báo chí | Ngữ cảnh: Ấn phẩm định kỳ với tin tức, bài viết, quảng cáo |
I read the newspaper every morning. |
Tôi đọc báo mỗi sáng. |
| 2 |
Từ:
newspaperman
|
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpərmæn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phóng viên báo chí | Ngữ cảnh: Người làm việc trong ngành báo chí |
The newspaperman interviewed the celebrity. |
Phóng viên đã phỏng vấn người nổi tiếng. |
| 3 |
Từ:
newspaper office
|
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər ˈɔːfɪs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Văn phòng tòa soạn | Ngữ cảnh: Nơi làm việc của những người làm báo |
The newspaper office is downtown. |
Văn phòng tòa soạn nằm ở trung tâm thành phố. |
| 4 |
Từ:
newspaper article
|
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər ˈɑːrtɪkl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bài báo | Ngữ cảnh: Bài viết được xuất bản trên báo |
The newspaper article covered the local events. |
Bài báo trên tờ báo đã bao quát các sự kiện địa phương. |
| 5 |
Từ:
newspaper delivery
|
Phiên âm: /ˈnjuːzpeɪpər dɪˈlɪvəri/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giao báo | Ngữ cảnh: Dịch vụ giao báo chí đến các địa chỉ |
The newspaper delivery is at 6 a.m. every day. |
Dịch vụ giao báo diễn ra lúc 6 giờ sáng mỗi ngày. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a daily/weekly newspaper một tờ báo hàng ngày / hàng tuần |
một tờ báo hàng ngày / hàng tuần | Lưu sổ câu |
| 2 |
a local/national newspaper một tờ báo địa phương / quốc gia |
một tờ báo địa phương / quốc gia | Lưu sổ câu |
| 3 |
an online newspaper một tờ báo trực tuyến |
một tờ báo trực tuyến | Lưu sổ câu |
| 4 |
a tabloid/broadsheet newspaper một tờ báo lá cải / tờ rộng |
một tờ báo lá cải / tờ rộng | Lưu sổ câu |
| 5 |
a newspaper article/report/headline một bài báo / báo cáo / tiêu đề |
một bài báo / báo cáo / tiêu đề | Lưu sổ câu |
| 6 |
a newspaper cutting/clipping cắt / xén báo |
cắt / xén báo | Lưu sổ câu |
| 7 |
a newspaper editor/reporter/columnist một biên tập viên báo / phóng viên / chuyên mục |
một biên tập viên báo / phóng viên / chuyên mục | Lưu sổ câu |
| 8 |
newspapers and news websites báo và trang web tin tức |
báo và trang web tin tức | Lưu sổ câu |
| 9 |
British newspapers and their websites carried no photos of the event. Các tờ báo của Anh và các trang web của họ không đăng hình ảnh nào về sự kiện này. |
Các tờ báo của Anh và các trang web của họ không đăng hình ảnh nào về sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Which newspaper do you read? Bạn đọc tờ báo nào? |
Bạn đọc tờ báo nào? | Lưu sổ câu |
| 11 |
to publish/own/print a newspaper xuất bản / sở hữu / in báo |
xuất bản / sở hữu / in báo | Lưu sổ câu |
| 12 |
The newspaper reported on Friday that the boy had been found. Tờ báo đưa tin hôm thứ Sáu rằng cậu bé đã được tìm thấy. |
Tờ báo đưa tin hôm thứ Sáu rằng cậu bé đã được tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I read about it in the newspaper. Tôi đọc về nó trên báo. |
Tôi đọc về nó trên báo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company is considering up to 4000 job losses, according to The Times newspaper. Công ty đang xem xét tới 4000 việc làm bị mất việc, theo báo The Times. |
Công ty đang xem xét tới 4000 việc làm bị mất việc, theo báo The Times. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She works for the local newspaper (= the company that produces it). Cô ấy làm việc cho tờ báo địa phương (= công ty sản xuất tờ báo này). |
Cô ấy làm việc cho tờ báo địa phương (= công ty sản xuất tờ báo này). | Lưu sổ câu |
| 16 |
Wrap all your glasses in newspaper. Gói tất cả kính của bạn trong giấy báo. |
Gói tất cả kính của bạn trong giấy báo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Use old newspaper to wipe windows clean and dry. Dùng giấy báo cũ lau cửa sổ cho sạch và khô. |
Dùng giấy báo cũ lau cửa sổ cho sạch và khô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Do you take a daily newspaper? Bạn có lấy một tờ báo hàng ngày không? |
Bạn có lấy một tờ báo hàng ngày không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
A Seattle newspaper headline blared, ‘Summit Ends in Failure’. Một tờ báo ở Seattle giật tít, "Hội nghị thượng đỉnh kết thúc trong thất bại". |
Một tờ báo ở Seattle giật tít, "Hội nghị thượng đỉnh kết thúc trong thất bại". | Lưu sổ câu |
| 20 |
She told the newspaper that the airline was committed to improving its customer service. Cô ấy nói với tờ báo rằng hãng hàng không đã cam kết cải thiện dịch vụ khách hàng của mình. |
Cô ấy nói với tờ báo rằng hãng hàng không đã cam kết cải thiện dịch vụ khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He pulled out a box of newspaper clippings from around the world. Anh ấy lấy ra một hộp các mẩu báo từ khắp nơi trên thế giới. |
Anh ấy lấy ra một hộp các mẩu báo từ khắp nơi trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Have you got a copy of yesterday's newspaper? Bạn có bản sao của tờ báo ngày hôm qua không? |
Bạn có bản sao của tờ báo ngày hôm qua không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
He launched a weekly newspaper called ‘The Challenge’. Anh ấy ra mắt một tờ báo hàng tuần có tên là "The Challenge". |
Anh ấy ra mắt một tờ báo hàng tuần có tên là "The Challenge". | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her article appeared in the Saturday newspaper. Bài báo của cô ấy xuất hiện trên tờ báo thứ bảy. |
Bài báo của cô ấy xuất hiện trên tờ báo thứ bảy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Savage, writing in an Auckland newspaper, quotes an eminent academic. Savage, viết trên một tờ báo ở Auckland, trích dẫn một học giả lỗi lạc. |
Savage, viết trên một tờ báo ở Auckland, trích dẫn một học giả lỗi lạc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She got a job on a national newspaper. Cô ấy đã nhận được một công việc trên một tờ báo quốc gia. |
Cô ấy đã nhận được một công việc trên một tờ báo quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She sued the newspaper for publishing photos of her on the beach. Cô ấy kiện tờ báo vì đã xuất bản những bức ảnh của cô ấy trên bãi biển. |
Cô ấy kiện tờ báo vì đã xuất bản những bức ảnh của cô ấy trên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The company is a strong contender in the race for the Scottish newspaper group. Công ty là một ứng cử viên nặng ký trong cuộc đua vào nhóm báo Scotland. |
Công ty là một ứng cử viên nặng ký trong cuộc đua vào nhóm báo Scotland. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The newspaper carried advertisements for several products. Tờ báo đăng quảng cáo cho một số sản phẩm. |
Tờ báo đăng quảng cáo cho một số sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The newspaper comes out every Saturday. Tờ báo ra mắt vào thứ Bảy hàng tuần. |
Tờ báo ra mắt vào thứ Bảy hàng tuần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The newspapers speculated that the star was about to propose to his girlfriend. Các tờ báo đồn đoán rằng ngôi sao sắp cầu hôn bạn gái. |
Các tờ báo đồn đoán rằng ngôi sao sắp cầu hôn bạn gái. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Which newspaper do you buy? Bạn mua tờ báo nào? |
Bạn mua tờ báo nào? | Lưu sổ câu |
| 33 |
an article in a local newspaper một bài báo trên một tờ báo địa phương |
một bài báo trên một tờ báo địa phương | Lưu sổ câu |
| 34 |
newspapers owned by the Tribune Company báo do Công ty Tribune sở hữu |
báo do Công ty Tribune sở hữu | Lưu sổ câu |
| 35 |
today's edition of the newspaper ấn bản ngày nay của tờ báo |
ấn bản ngày nay của tờ báo | Lưu sổ câu |
| 36 |
In an interview published in the newspaper today, Douglas revealed the reason for his retirement. Trong một cuộc phỏng vấn được đăng trên tờ báo ngày hôm nay, Douglas đã tiết lộ lý do nghỉ hưu của mình. |
Trong một cuộc phỏng vấn được đăng trên tờ báo ngày hôm nay, Douglas đã tiết lộ lý do nghỉ hưu của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There has always been concern about newspaper proprietors owning television stations. Luôn có mối lo ngại về việc các chủ sở hữu tờ báo sở hữu đài truyền hình. |
Luôn có mối lo ngại về việc các chủ sở hữu tờ báo sở hữu đài truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The article was misleading, and the newspaper has apologized. Bài báo gây hiểu lầm và tờ báo đã xin lỗi. |
Bài báo gây hiểu lầm và tờ báo đã xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The newspaper editorial defamed the politician. Bài xã luận trên tờ báo phỉ báng chính trị gia. |
Bài xã luận trên tờ báo phỉ báng chính trị gia. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The newspaper reporters interviewed the minister. Các phóng viên báo chí phỏng vấn bộ trưởng. |
Các phóng viên báo chí phỏng vấn bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The newspaper had commenced as a duplicated broadsheet. Tờ báo bắt đầu như một tờ giấy rộng được sao chép. |
Tờ báo bắt đầu như một tờ giấy rộng được sao chép. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I put an advert in the local newspaper. Tôi đăng một quảng cáo trên tờ báo địa phương. |
Tôi đăng một quảng cáo trên tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Which newspaper do you read regularly? Bạn đọc báo nào thường xuyên? |
Bạn đọc báo nào thường xuyên? | Lưu sổ câu |
| 44 |
Use fairly thick wads of newspaper. Sử dụng những tờ báo khá dày. |
Sử dụng những tờ báo khá dày. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He bonked me on the head with his newspaper. Anh ta lấy tờ báo của anh ta ném lên đầu tôi. |
Anh ta lấy tờ báo của anh ta ném lên đầu tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I wish to insert an advertisement in your newspaper. Tôi muốn chèn một quảng cáo trên tờ báo của bạn. |
Tôi muốn chèn một quảng cáo trên tờ báo của bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The newspaper toned down its attack. Tờ báo giảm bớt cuộc tấn công của nó. |
Tờ báo giảm bớt cuộc tấn công của nó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The newspaper printed a denial of the untrue story. Báo in phủ nhận câu chuyện không có thật. |
Báo in phủ nhận câu chuyện không có thật. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He issued a writ against the newspaper. Ông ra một văn bản chống lại tờ báo. |
Ông ra một văn bản chống lại tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 50 |
This newspaper has a large number of subscribers. Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký. |
Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She wrote dull, respectable articles for the local newspaper. Cô viết buồn tẻ, những bài báo đáng kính cho tờ báo địa phương. |
Cô viết buồn tẻ, những bài báo đáng kính cho tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He reports for a local newspaper. Anh ấy báo cáo cho một tờ báo địa phương. |
Anh ấy báo cáo cho một tờ báo địa phương. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Chuck me the newspaper, would you? Chuck tôi tờ báo được không? |
Chuck tôi tờ báo được không? | Lưu sổ câu |
| 54 |
The floor was protected with overlapping sheets of newspaper. Sàn nhà được bảo vệ bằng những tờ báo chồng lên nhau. |
Sàn nhà được bảo vệ bằng những tờ báo chồng lên nhau. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The message in the newspaper is unabridged. Thông điệp trên tờ báo là không thể kiểm soát. |
Thông điệp trên tờ báo là không thể kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Have you got a copy of yesterday's newspaper? Bạn có một bản sao của tờ báo ngày hôm qua không? |
Bạn có một bản sao của tờ báo ngày hôm qua không? | Lưu sổ câu |
| 57 |
She bent forward to pick up the newspaper. Cô ấy cúi người về phía trước để nhặt tờ báo. |
Cô ấy cúi người về phía trước để nhặt tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Fold this glass bowl in newspaper. Gấp chiếc bát thủy tinh này trên báo. |
Gấp chiếc bát thủy tinh này trên báo. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Tom wraps a book in a newspaper. Tom viết một cuốn sách trên một tờ báo. |
Tom viết một cuốn sách trên một tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I read about it in the newspaper. Tôi đọc về nó trên báo. |
Tôi đọc về nó trên báo. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She quoted from a newspaper article. Cô ấy trích dẫn từ một bài báo. |
Cô ấy trích dẫn từ một bài báo. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The newspaper alleged the mayor's corrupt practices. Tờ báo cáo buộc các hoạt động tham nhũng của thị trưởng. |
Tờ báo cáo buộc các hoạt động tham nhũng của thị trưởng. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The newspaper reprinted the facts, without fear or favour. Tờ báo in lại các sự kiện mà không sợ hãi hay ưu ái. |
Tờ báo in lại các sự kiện mà không sợ hãi hay ưu ái. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The newspaper devotes two pages to comics. Tờ báo dành hai trang cho truyện tranh. |
Tờ báo dành hai trang cho truyện tranh. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The newspaper edits letters before printing them. Tờ báo chỉnh sửa các chữ cái trước khi in chúng. |
Tờ báo chỉnh sửa các chữ cái trước khi in chúng. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The newspaper is the mouthpiece of the government. Tờ báo là cơ quan ngôn luận của chính phủ. |
Tờ báo là cơ quan ngôn luận của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
today's edition of the newspaper ấn bản ngày nay của tờ báo |
ấn bản ngày nay của tờ báo | Lưu sổ câu |