Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pants là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pants trong tiếng Anh

pants /pænts/
- (n) : quần lót, đùi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pants: Quần

Pants là loại trang phục mặc ở phần dưới cơ thể, có hai chân, thường làm bằng vải, da, hoặc vật liệu mềm khác.

  • He bought a new pair of pants for the event. (Anh ấy mua một chiếc quần mới cho sự kiện.)
  • She prefers to wear pants rather than skirts. (Cô ấy thích mặc quần hơn là váy.)
  • The pants are too tight; I need a larger size. (Chiếc quần quá chật; tôi cần một cỡ lớn hơn.)

Bảng biến thể từ "pants"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pants
Phiên âm: /pænts/ Loại từ: Danh từ (luôn số nhiều) Nghĩa: Quần (dài) Ngữ cảnh: AmE: “pants” = quần; BrE thường dùng “trousers” He bought a new pair of pants.
Anh ấy mua một chiếc quần mới.
2 Từ: a pair of pants
Phiên âm: /ə pɛr əv pænts/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Một chiếc quần Ngữ cảnh: Danh từ đếm theo “pair of” I need a pair of pants for work.
Tôi cần một chiếc quần để đi làm.
3 Từ: sweatpants
Phiên âm: /ˈswɛtpænts/ Loại từ: Danh từ ghép Nghĩa: Quần nỉ Ngữ cảnh: Từ ghép thông dụng về trang phục She wore black sweatpants.
Cô ấy mặc quần nỉ đen.

Từ đồng nghĩa "pants"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pants"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pair of pants

một chiếc quần

Lưu sổ câu

2

a new pair of pants

một chiếc quần mới

Lưu sổ câu

3

ski/sweat/dress pants

quần trượt tuyết / mồ hôi / váy

Lưu sổ câu

4

a brown vest with matching pants

áo vest nâu kết hợp quần âu

Lưu sổ câu

5

I start patting at my pants pockets.

Tôi bắt đầu sờ vào túi quần của mình.

Lưu sổ câu

6

She wore a pair of baggy khaki pants and a black t-shirt.

Cô ấy mặc một chiếc quần kaki rộng thùng thình và một chiếc áo phông đen.

Lưu sổ câu

7

Their new album is absolute pants!

Album mới của họ là quần tuyệt đối!

Lưu sổ câu

8

Do we have to watch this pants programme?

Chúng ta có phải xem chương trình quần này không?

Lưu sổ câu

9

It's obvious who wears the pants in that family!

Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó!

Lưu sổ câu

10

He was so frightened that he wet his pants.

Anh ấy sợ đến mức làm ướt quần.

Lưu sổ câu

11

She rolled up her pant legs.

Cô ấy xắn ống quần lên.

Lưu sổ câu

12

It's obvious who wears the pants in that family!

Rõ ràng ai là người mặc chiếc quần trong gia đình đó!

Lưu sổ câu