pants: Quần
Pants là loại trang phục mặc ở phần dưới cơ thể, có hai chân, thường làm bằng vải, da, hoặc vật liệu mềm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pants
|
Phiên âm: /pænts/ | Loại từ: Danh từ (luôn số nhiều) | Nghĩa: Quần (dài) | Ngữ cảnh: AmE: “pants” = quần; BrE thường dùng “trousers” |
He bought a new pair of pants. |
Anh ấy mua một chiếc quần mới. |
| 2 |
Từ:
a pair of pants
|
Phiên âm: /ə pɛr əv pænts/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Một chiếc quần | Ngữ cảnh: Danh từ đếm theo “pair of” |
I need a pair of pants for work. |
Tôi cần một chiếc quần để đi làm. |
| 3 |
Từ:
sweatpants
|
Phiên âm: /ˈswɛtpænts/ | Loại từ: Danh từ ghép | Nghĩa: Quần nỉ | Ngữ cảnh: Từ ghép thông dụng về trang phục |
She wore black sweatpants. |
Cô ấy mặc quần nỉ đen. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of pants một chiếc quần |
một chiếc quần | Lưu sổ câu |
| 2 |
a new pair of pants một chiếc quần mới |
một chiếc quần mới | Lưu sổ câu |
| 3 |
ski/sweat/dress pants quần trượt tuyết / mồ hôi / váy |
quần trượt tuyết / mồ hôi / váy | Lưu sổ câu |
| 4 |
a brown vest with matching pants áo vest nâu kết hợp quần âu |
áo vest nâu kết hợp quần âu | Lưu sổ câu |
| 5 |
I start patting at my pants pockets. Tôi bắt đầu sờ vào túi quần của mình. |
Tôi bắt đầu sờ vào túi quần của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She wore a pair of baggy khaki pants and a black t-shirt. Cô ấy mặc một chiếc quần kaki rộng thùng thình và một chiếc áo phông đen. |
Cô ấy mặc một chiếc quần kaki rộng thùng thình và một chiếc áo phông đen. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their new album is absolute pants! Album mới của họ là quần tuyệt đối! |
Album mới của họ là quần tuyệt đối! | Lưu sổ câu |
| 8 |
Do we have to watch this pants programme? Chúng ta có phải xem chương trình quần này không? |
Chúng ta có phải xem chương trình quần này không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's obvious who wears the pants in that family! Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó! |
Rõ ràng ai là người mặc quần trong gia đình đó! | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was so frightened that he wet his pants. Anh ấy sợ đến mức làm ướt quần. |
Anh ấy sợ đến mức làm ướt quần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She rolled up her pant legs. Cô ấy xắn ống quần lên. |
Cô ấy xắn ống quần lên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's obvious who wears the pants in that family! Rõ ràng ai là người mặc chiếc quần trong gia đình đó! |
Rõ ràng ai là người mặc chiếc quần trong gia đình đó! | Lưu sổ câu |