Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pant trong tiếng Anh

pant /pænt/
- adverb : quần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pant: Thở hổn hển

Pant là động từ chỉ việc thở gấp do mệt mỏi hoặc kích động.

  • He was panting after running up the stairs. (Anh ấy thở hổn hển sau khi chạy lên cầu thang.)
  • The dog panted in the heat. (Con chó thở hổn hển trong trời nóng.)
  • She panted heavily after the race. (Cô ấy thở dốc sau cuộc đua.)

Bảng biến thể từ "pant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She finished the race panting heavily.

Cô ấy hoàn thành cuộc đua một cách thở hổn hển.

Lưu sổ câu

2

She could hear him panting up the stairs (= running up and breathing quickly).

Cô có thể nghe thấy tiếng anh thở hổn hển trên cầu thang (= chạy lên và thở gấp).

Lưu sổ câu

3

He found her panting for breath at the top of the hill.

Anh tìm thấy cô đang thở hổn hển trên đỉnh đồi.

Lưu sổ câu

4

‘Wait for me!’ he panted.

‘Chờ tôi!’ Anh thở hổn hển.

Lưu sổ câu

5

Eventually, puffing and panting, he arrived at the gate.

Cuối cùng, thở hổn hển, anh ta đến cổng.

Lưu sổ câu

6

She was panting with the effort of carrying the suitcase.

Cô ấy thở hổn hển với nỗ lực xách va li.

Lưu sổ câu

7

‘Keep going, we'll get there in time!’ she panted.

"Tiếp tục đi, chúng ta sẽ đến đó kịp thời!", Cô thở hổn hển.

Lưu sổ câu

8

Eventually he arrived at the gate, puffing and panting.

Cuối cùng thì ông cũng đến cổng, thở hổn hển.

Lưu sổ câu

9

She was panting with the effort of carrying the suitcase.

Cô ấy thở hổn hển với nỗ lực xách va li.

Lưu sổ câu

10

‘Keep going, we'll get there in time!’ she panted.

"Tiếp tục đi, chúng ta sẽ đến đó kịp thời!", Cô thở hổn hển.

Lưu sổ câu