pant: Thở hổn hển
Pant là động từ chỉ việc thở gấp do mệt mỏi hoặc kích động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She finished the race panting heavily. Cô ấy hoàn thành cuộc đua một cách thở hổn hển. |
Cô ấy hoàn thành cuộc đua một cách thở hổn hển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She could hear him panting up the stairs (= running up and breathing quickly). Cô có thể nghe thấy tiếng anh thở hổn hển trên cầu thang (= chạy lên và thở gấp). |
Cô có thể nghe thấy tiếng anh thở hổn hển trên cầu thang (= chạy lên và thở gấp). | Lưu sổ câu |
| 3 |
He found her panting for breath at the top of the hill. Anh tìm thấy cô đang thở hổn hển trên đỉnh đồi. |
Anh tìm thấy cô đang thở hổn hển trên đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘Wait for me!’ he panted. ‘Chờ tôi!’ Anh thở hổn hển. |
‘Chờ tôi!’ Anh thở hổn hển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Eventually, puffing and panting, he arrived at the gate. Cuối cùng, thở hổn hển, anh ta đến cổng. |
Cuối cùng, thở hổn hển, anh ta đến cổng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was panting with the effort of carrying the suitcase. Cô ấy thở hổn hển với nỗ lực xách va li. |
Cô ấy thở hổn hển với nỗ lực xách va li. | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘Keep going, we'll get there in time!’ she panted. "Tiếp tục đi, chúng ta sẽ đến đó kịp thời!", Cô thở hổn hển. |
"Tiếp tục đi, chúng ta sẽ đến đó kịp thời!", Cô thở hổn hển. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Eventually he arrived at the gate, puffing and panting. Cuối cùng thì ông cũng đến cổng, thở hổn hển. |
Cuối cùng thì ông cũng đến cổng, thở hổn hển. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was panting with the effort of carrying the suitcase. Cô ấy thở hổn hển với nỗ lực xách va li. |
Cô ấy thở hổn hển với nỗ lực xách va li. | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘Keep going, we'll get there in time!’ she panted. "Tiếp tục đi, chúng ta sẽ đến đó kịp thời!", Cô thở hổn hển. |
"Tiếp tục đi, chúng ta sẽ đến đó kịp thời!", Cô thở hổn hển. | Lưu sổ câu |