painful: Đau đớn
Painful mô tả điều gì đó gây ra cơn đau, có cảm giác khó chịu hoặc tổn thương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
painful
|
Phiên âm: /ˈpeɪnfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đau đớn; đau lòng | Ngữ cảnh: Gây đau thể xác hoặc tinh thần |
It was a painful injury. |
Đó là một chấn thương đau đớn. |
| 2 |
Từ:
painfully
|
Phiên âm: /ˈpeɪnfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đau đớn; cực kỳ | Ngữ cảnh: Vừa nghĩa đen vừa nghĩa bóng (rất/rõ ràng) |
It was painfully obvious. |
Điều đó rõ ràng đến mức “đau lòng”. |
| 3 |
Từ:
painfulness
|
Phiên âm: /ˈpeɪnflnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đau đớn | Ngữ cảnh: Tính chất gây đau |
The painfulness of the treatment decreased over time. |
Mức độ đau đớn của việc điều trị giảm dần theo thời gian. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Is your back still painful? Lưng của bạn vẫn còn đau? |
Lưng của bạn vẫn còn đau? | Lưu sổ câu |
| 2 |
a painful death một cái chết đau đớn |
một cái chết đau đớn | Lưu sổ câu |
| 3 |
My ankle is still too painful to walk on. Mắt cá chân của tôi vẫn còn quá đau để đi lại. |
Mắt cá chân của tôi vẫn còn quá đau để đi lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He took a painful blow on the shoulder. Anh ta bị một đòn đau vào vai. |
Anh ta bị một đòn đau vào vai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was a difficult and painful operation. Đó là một ca phẫu thuật khó khăn và đau đớn. |
Đó là một ca phẫu thuật khó khăn và đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Seeing her again brought back painful memories. Gặp lại cô ấy mang theo những ký ức đau buồn. |
Gặp lại cô ấy mang theo những ký ức đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My parents' divorce was a very painful experience for me. Cuộc ly hôn của bố mẹ tôi là một trải nghiệm rất đau đớn đối với tôi. |
Cuộc ly hôn của bố mẹ tôi là một trải nghiệm rất đau đớn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Christmas can be a painful reminder of the loss of a loved one. Giáng sinh có thể là một lời nhắc nhở đau đớn về sự mất mát của một người thân yêu. |
Giáng sinh có thể là một lời nhắc nhở đau đớn về sự mất mát của một người thân yêu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their efforts were painful to watch. Những nỗ lực của họ thật đau đớn. |
Những nỗ lực của họ thật đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I find it extremely painful to read the daily news. Tôi cảm thấy vô cùng đau lòng khi đọc những tin tức hàng ngày. |
Tôi cảm thấy vô cùng đau lòng khi đọc những tin tức hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's very painful for a kid to face up to that kind of thing. Thật là đau đớn khi một đứa trẻ phải đối mặt với điều đó. |
Thật là đau đớn khi một đứa trẻ phải đối mặt với điều đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was painful watching them get it all wrong. Thật đau đớn khi chứng kiến tất cả sai lầm của họ. |
Thật đau đớn khi chứng kiến tất cả sai lầm của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The subject of his failed marriage was quite painful to him. Chủ đề về cuộc hôn nhân thất bại khá đau đớn đối với ông. |
Chủ đề về cuộc hôn nhân thất bại khá đau đớn đối với ông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Applying for jobs can be a long and painful process. Xin việc có thể là một quá trình lâu dài và khó khăn. |
Xin việc có thể là một quá trình lâu dài và khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I had to undergo a series of painful injections. Tôi đã phải trải qua một loạt mũi tiêm đau đớn. |
Tôi đã phải trải qua một loạt mũi tiêm đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It was a slow and painful death. Đó là một cái chết chậm rãi và đau đớn. |
Đó là một cái chết chậm rãi và đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The infection isn't dangerous, but it's very painful. Nhiễm trùng không nguy hiểm nhưng rất đau. |
Nhiễm trùng không nguy hiểm nhưng rất đau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Ulcers can be unbearably painful. Vết loét có thể gây đau đớn không thể chịu đựng được. |
Vết loét có thể gây đau đớn không thể chịu đựng được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The wound had become inflamed. Vết thương bị viêm. |
Vết thương bị viêm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
an itchy rash phát ban ngứa |
phát ban ngứa | Lưu sổ câu |
| 21 |
I feel itchy all over. Tôi cảm thấy ngứa ngáy khắp người. |
Tôi cảm thấy ngứa ngáy khắp người. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The infection isn't dangerous, but it's very painful. Nhiễm trùng không nguy hiểm nhưng rất đau. |
Nhiễm trùng không nguy hiểm nhưng rất đau. | Lưu sổ câu |