Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pain trong tiếng Anh

pain /peɪn/
- (n) : sự đau đớn, sự đau khổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pain: Cơn đau

Pain là cảm giác khó chịu hoặc đau đớn trong cơ thể hoặc tinh thần.

  • She felt a sharp pain in her leg after the accident. (Cô ấy cảm thấy cơn đau nhói ở chân sau vụ tai nạn.)
  • His back pain worsened after lifting heavy boxes. (Cơn đau lưng của anh ấy trở nên tồi tệ hơn sau khi nâng những hộp nặng.)
  • She took medicine to relieve the pain in her head. (Cô ấy uống thuốc để giảm cơn đau đầu.)

Bảng biến thể từ "pain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pain
Phiên âm: /peɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn đau, nỗi đau Ngữ cảnh: Cảm giác thể chất/tinh thần khó chịu He felt sharp pain in his back.
Anh ấy cảm thấy đau nhói ở lưng.
2 Từ: pain
Phiên âm: /peɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm đau, gây đau Ngữ cảnh: Khiến ai bị đau hoặc khó chịu The tight shoes pain my feet.
Đôi giày chật làm chân tôi đau.
3 Từ: in pain
Phiên âm: /ɪn peɪn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Đau đớn Ngữ cảnh: Trạng thái đang đau She was in pain after the fall.
Cô ấy bị đau sau cú ngã.
4 Từ: painkiller
Phiên âm: /ˈpeɪnkɪlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuốc giảm đau Ngữ cảnh: Thuốc làm giảm cơn đau He took a painkiller after surgery.
Anh ấy uống thuốc giảm đau sau phẫu thuật.
5 Từ: painless
Phiên âm: /ˈpeɪnləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không đau Ngữ cảnh: Không gây cảm giác đau đớn The procedure is almost painless.
Thủ thuật hầu như không đau.

Từ đồng nghĩa "pain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a cry of pain

tiếng kêu đau đớn

Lưu sổ câu

2

She was clearly in a lot of pain.

Cô ấy rõ ràng đang rất đau đớn.

Lưu sổ câu

3

He screamed in pain as he fell to his knees.

Anh ấy hét lên đau đớn khi khuỵu xuống.

Lưu sổ câu

4

He felt a sharp pain in his knee.

Anh ấy cảm thấy đau nhói ở đầu gối.

Lưu sổ câu

5

chronic/acute/severe pain

đau mãn tính / cấp tính / nghiêm trọng

Lưu sổ câu

6

patients suffering from back pain

bệnh nhân bị đau lưng

Lưu sổ câu

7

stomach/chest/abdominal/back pains

đau bụng / ngực / bụng / lưng

Lưu sổ câu

8

You get more aches and pains as you get older.

Bạn sẽ bị đau nhức nhiều hơn khi bạn già đi.

Lưu sổ câu

9

The booklet contains information on pain relief during labour.

Tập sách có thông tin về giảm đau khi chuyển dạ.

Lưu sổ câu

10

This cream should help to relieve the pain.

Loại kem này sẽ giúp giảm đau.

Lưu sổ câu

11

These pills should ease the pain.

Những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau.

Lưu sổ câu

12

to feel/experience/suffer pain

để cảm nhận / trải nghiệm / chịu đựng nỗi đau

Lưu sổ câu

13

It's wrong to inflict pain on any animal.

Gây đau đớn cho bất kỳ con vật nào là sai.

Lưu sổ câu

14

I was able to learn pain management techniques.

Tôi đã có thể học các kỹ thuật kiểm soát cơn đau.

Lưu sổ câu

15

the pain of separation

nỗi đau chia ly

Lưu sổ câu

16

It took him several years to get over the pain of losing his job.

Anh ấy đã mất vài năm để vượt qua nỗi đau mất việc.

Lưu sổ câu

17

I never meant to cause her pain.

Tôi không bao giờ có ý định gây ra nỗi đau cho cô ấy.

Lưu sổ câu

18

the pleasures and pains of growing old

thú vui và nỗi đau của tuổi già

Lưu sổ câu

19

a life full of pain and suffering

một cuộc đời đầy đau đớn và khổ sở

Lưu sổ câu

20

She can be a real pain when she's in a bad mood.

Cô ấy có thể là một nỗi đau thực sự khi cô ấy có tâm trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

21

It's a pain having to go all that way for just one meeting.

Thật là khó khăn khi phải đi hết con đường đó chỉ cho một cuộc họp.

Lưu sổ câu

22

That man's a pain in the neck!

Người đàn ông đó rất đau cổ!

Lưu sổ câu

23

It did pain him to see his ex happily married.

Anh ấy rất đau khi thấy người yêu cũ hạnh phúc kết hôn.

Lưu sổ câu

24

Can you feel any pain?

Bạn có cảm thấy đau không?

Lưu sổ câu

25

His face was contorted with pain as he crossed the finish line.

Khuôn mặt anh ấy nhăn lại vì đau khi băng qua vạch đích.

Lưu sổ câu

26

I have a very low threshold for pain.

Tôi có ngưỡng chịu đựng rất thấp.

Lưu sổ câu

27

If the pain persists, see your doctor.

Nếu cơn đau kéo dài, hãy đến gặp bác sĩ.

Lưu sổ câu

28

She had a burning pain in one eye.

Cô ấy bị đau rát ở một bên mắt.

Lưu sổ câu

29

The pains began shortly after she started work as a gardener.

Những cơn đau bắt đầu ngay sau khi cô bắt đầu làm vườn.

Lưu sổ câu

30

The treatments helped manage his pain.

Các phương pháp điều trị đã giúp kiểm soát cơn đau của anh ấy.

Lưu sổ câu

31

Your doctor should be able to do something for the pain.

Bác sĩ của bạn sẽ có thể làm gì đó để giảm đau.

Lưu sổ câu

32

Ellen saw the pain etched on his face when he mentioned his ex-wife's name.

Ellen thấy nỗi đau khắc trên khuôn mặt anh khi anh nhắc đến tên vợ cũ.

Lưu sổ câu

33

For a few moments she forgot the pain he had caused her.

Trong một vài khoảnh khắc, cô đã quên đi nỗi đau mà anh đã gây ra cho cô.

Lưu sổ câu

34

I could sense her pain and put my arm around her.

Tôi có thể cảm nhận được nỗi đau của cô ấy và choàng tay qua người cô ấy.

Lưu sổ câu

35

It was lovely to have someone there to share both the pain and the joy.

Thật đáng yêu khi có ai đó ở đó để chia sẻ cả nỗi đau và niềm vui.

Lưu sổ câu

36

Nothing could heal the pain of her son's death.

Không gì có thể chữa lành nỗi đau trước cái chết của con trai bà.

Lưu sổ câu

37

Through her drug addiction she had inflicted a lot of pain on the family.

Qua cơn nghiện ma túy, cô ấy đã gây ra rất nhiều nỗi đau cho gia đình.

Lưu sổ câu

38

We hoped to spare her the pain of having to meet her attacker.

Chúng tôi hy vọng sẽ giúp cô ấy bớt đau đớn khi phải gặp kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

39

The government has to persuade the people that the economic reforms are worth the pain.

Chính phủ phải thuyết phục người dân rằng những cải cách kinh tế đáng phải chịu đựng.

Lưu sổ câu

40

The burglars got in by breaking a pane of glass in a door.

Những tên trộm đột nhập bằng cách phá vỡ một tấm kính trong một cánh cửa.

Lưu sổ câu

41

Ellen saw the pain etched on his face when he mentioned his ex-wife's name.

Ellen thấy nỗi đau khắc trên khuôn mặt khi nhắc đến tên vợ cũ.

Lưu sổ câu

42

Nothing could heal the pain of her son's death.

Không gì có thể chữa lành nỗi đau về cái chết của con trai bà.

Lưu sổ câu