out: Ra ngoài, bên ngoài
Out mô tả việc rời khỏi một nơi hoặc tình trạng không ở trong một không gian nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
out
|
Phiên âm: /aʊt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ra ngoài, không có mặt | Ngữ cảnh: Chỉ sự rời khỏi một không gian hoặc nơi nào đó |
He went out for a walk. |
Anh ấy ra ngoài đi dạo. |
| 2 |
Từ:
out
|
Phiên âm: /aʊt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cạn kiệt, hết | Ngữ cảnh: Mô tả khi không còn gì hoặc không thể sử dụng được |
The milk is out. |
Sữa hết rồi. |
| 3 |
Từ:
out of
|
Phiên âm: /aʊt əv/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Hết, không còn | Ngữ cảnh: Chỉ sự thiếu hụt một cái gì đó |
We’re out of coffee. |
Chúng ta hết cà phê rồi. |
| 4 |
Từ:
out of place
|
Phiên âm: /aʊt əv pleɪs/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Lạc lõng, không phù hợp | Ngữ cảnh: Cảm giác không thuộc về một nơi nào đó |
He felt out of place at the party. |
Anh ấy cảm thấy lạc lõng tại bữa tiệc. |
| 5 |
Từ:
out of order
|
Phiên âm: /aʊt əv ˈɔːrdər/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hỏng, không hoạt động | Ngữ cảnh: Khi thiết bị hoặc hệ thống không còn hoạt động |
The machine is out of order. |
Máy móc bị hỏng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She ran out into the corridor. Cô ấy chạy ra ngoài hành lang. |
Cô ấy chạy ra ngoài hành lang. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She shook the bag and some coins fell out. Cô ấy lắc chiếc túi và một số đồng xu rơi ra. |
Cô ấy lắc chiếc túi và một số đồng xu rơi ra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I got out of bed. Tôi ra khỏi giường. |
Tôi ra khỏi giường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He opened the box and out jumped a frog. Anh ta mở hộp và nhảy ra ngoài một con ếch. |
Anh ta mở hộp và nhảy ra ngoài một con ếch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He ran out the door. Anh ta chạy ra khỏi cửa. |
Anh ta chạy ra khỏi cửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I called Liz but she was out. Tôi gọi cho Liz nhưng cô ấy đã ra ngoài. |
Tôi gọi cho Liz nhưng cô ấy đã ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Let's go out this evening (= for example to a restaurant or club). Hãy đi chơi tối nay (= ví dụ: đến nhà hàng hoặc câu lạc bộ). |
Hãy đi chơi tối nay (= ví dụ: đến nhà hàng hoặc câu lạc bộ). | Lưu sổ câu |
| 8 |
We haven't had a night out for weeks. Chúng tôi đã không có một đêm đi chơi trong nhiều tuần. |
Chúng tôi đã không có một đêm đi chơi trong nhiều tuần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mr Green is out of town this week. Mr Green vắng mặt trong tuần này. |
Mr Green vắng mặt trong tuần này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I got an out of office reply to my email. Tôi nhận được thư trả lời vắng mặt cho email của mình. |
Tôi nhận được thư trả lời vắng mặt cho email của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's cold out. Trời lạnh. |
Trời lạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There were children playing out in the street. Có trẻ em chơi ngoài đường. |
Có trẻ em chơi ngoài đường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This detergent is good for getting stains out. Chất tẩy rửa này rất tốt để loại bỏ vết bẩn. |
Chất tẩy rửa này rất tốt để loại bỏ vết bẩn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We want this government out. Chúng tôi muốn loại bỏ chính phủ này. |
Chúng tôi muốn loại bỏ chính phủ này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He got thrown out of the restaurant. Anh ta bị đuổi khỏi nhà hàng. |
Anh ta bị đuổi khỏi nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The boy dashed out into the road. Cậu bé lao ra đường. |
Cậu bé lao ra đường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't lean out of the window. Đừng nghiêng người ra ngoài cửa sổ. |
Đừng nghiêng người ra ngoài cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He drank his beer out of the bottle. Anh ta uống hết bia trong chai. |
Anh ta uống hết bia trong chai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a romance straight out of a fairy tale một câu chuyện lãng mạn giống như một câu chuyện cổ tích |
một câu chuyện lãng mạn giống như một câu chuyện cổ tích | Lưu sổ câu |
| 20 |
I paid for the damage out of my savings. Tôi đã trả cho thiệt hại từ tiền tiết kiệm của mình. |
Tôi đã trả cho thiệt hại từ tiền tiết kiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We'll get the truth out of her. Chúng tôi sẽ khai ra sự thật từ cô ấy. |
Chúng tôi sẽ khai ra sự thật từ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a statue made out of bronze một bức tượng làm bằng đồng |
một bức tượng làm bằng đồng | Lưu sổ câu |
| 23 |
We're out of milk. Chúng tôi hết sữa. |
Chúng tôi hết sữa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's been out of work for six months. Anh ấy đã nghỉ việc được sáu tháng. |
Anh ấy đã nghỉ việc được sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You're out of luck—she left ten minutes ago. Bạn không gặp may |
Bạn không gặp may | Lưu sổ câu |
| 26 |
Try and stay out of trouble. Cố gắng và tránh xa rắc rối. |
Cố gắng và tránh xa rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I watched the car until it was out of sight. Tôi đã quan sát chiếc xe cho đến khi khuất tầm nhìn. |
Tôi đã quan sát chiếc xe cho đến khi khuất tầm nhìn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was an awful job and I'm glad to be out of it. Đó là một công việc tồi tệ và tôi rất vui khi được thoát khỏi nó. |
Đó là một công việc tồi tệ và tôi rất vui khi được thoát khỏi nó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He gets out of the army in a few weeks. Anh ta xuất ngũ sau vài tuần. |
Anh ta xuất ngũ sau vài tuần. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They'll be out (= of prison) on bail in no time. Họ sẽ được tại ngoại ngay lập tức. |
Họ sẽ được tại ngoại ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Brown goes on to the semi-finals but Lee is out. Brown đi tiếp vào bán kết nhưng Lee bị loại. |
Brown đi tiếp vào bán kết nhưng Lee bị loại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You scored six out of ten. Bạn đạt sáu trên mười. |
Bạn đạt sáu trên mười. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Two out of three people think the President should resign. Hai trong số ba người cho rằng Tổng thống nên từ chức. |
Hai trong số ba người cho rằng Tổng thống nên từ chức. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to call/cry/shout out gọi / khóc / hét lên |
gọi / khóc / hét lên | Lưu sổ câu |
| 35 |
Read it out loud. Đọc to. |
Đọc to. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Nobody spoke out in his defence. Không ai lên tiếng bênh vực anh ta. |
Không ai lên tiếng bênh vực anh ta. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She's working out in Australia. Cô ấy đang làm việc ở Úc. |
Cô ấy đang làm việc ở Úc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He lives right out in the country. Anh ấy sống ở nước ngoài. |
Anh ấy sống ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The boats are all out at sea. Các con thuyền đều ra khơi. |
Các con thuyền đều ra khơi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The ship sank ten miles out of Stockholm. Con tàu chìm cách Stockholm mười dặm. |
Con tàu chìm cách Stockholm mười dặm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
When does her new book come out? Khi nào cuốn sách mới của cô ấy ra mắt? |
Khi nào cuốn sách mới của cô ấy ra mắt? | Lưu sổ câu |
| 42 |
I asked out of curiosity. Tôi hỏi vì tò mò. |
Tôi hỏi vì tò mò. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She did it out of spite. Cô ấy đã làm điều đó một cách bất chấp. |
Cô ấy đã làm điều đó một cách bất chấp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The book you wanted is out on loan. Cuốn sách bạn muốn cho mượn. |
Cuốn sách bạn muốn cho mượn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I like walking on the wet sand when the tide is out. Tôi thích đi bộ trên cát ướt khi thủy triều rút. |
Tôi thích đi bộ trên cát ướt khi thủy triều rút. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There should be some snowdrops out by now. Hiện tại sẽ có một số giọt tuyết rơi. |
Hiện tại sẽ có một số giọt tuyết rơi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The West Indies were all out for 364 (= after scoring 364 runs in cricket). Tây Ấn toàn thắng 364 (= sau khi ghi được 364 lần chạy cricket). |
Tây Ấn toàn thắng 364 (= sau khi ghi được 364 lần chạy cricket). | Lưu sổ câu |
| 48 |
The umpire said the ball was out. Trọng tài cho biết bóng đã ra ngoài. |
Trọng tài cho biết bóng đã ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The ball landed out. Bóng tiếp đất ra ngoài. |
Bóng tiếp đất ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I was slightly out in my calculations. Tôi hơi lạc lõng trong tính toán của mình. |
Tôi hơi lạc lõng trong tính toán của mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Your guess was a long way out (= completely wrong). Phỏng đoán của bạn là một chặng đường dài (= hoàn toàn sai). |
Phỏng đoán của bạn là một chặng đường dài (= hoàn toàn sai). | Lưu sổ câu |
| 52 |
The estimate was out by more than $100. Ước tính hơn 100 đô la. |
Ước tính hơn 100 đô la. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Swimming is out until the weather gets warmer. Không thể bơi cho đến khi thời tiết ấm hơn. |
Không thể bơi cho đến khi thời tiết ấm hơn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Black is out this year. Màu đen ra mắt trong năm nay. |
Màu đen ra mắt trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Suddenly all the lights went out. Đột nhiên tất cả các đèn tắt. |
Đột nhiên tất cả các đèn tắt. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The fire had burnt itself out. Ngọn lửa đã tự cháy. |
Ngọn lửa đã tự cháy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It was summer and school was out. Đó là mùa hè và trường học đã nghỉ học. |
Đó là mùa hè và trường học đã nghỉ học. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She was to regret her words before the day was out. Cô ấy phải hối hận vì những lời nói của mình trước khi ngày tàn. |
Cô ấy phải hối hận vì những lời nói của mình trước khi ngày tàn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He was out for more than an hour and came round in the hospital. Anh ấy đã ra ngoài hơn một giờ và quay lại bệnh viện. |
Anh ấy đã ra ngoài hơn một giờ và quay lại bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She was knocked out cold. Cô ấy bị đánh gục vì lạnh. |
Cô ấy bị đánh gục vì lạnh. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The dockers stayed out for several months. Những người đóng tàu đã nghỉ trong vài tháng. |
Những người đóng tàu đã nghỉ trong vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Hear me out before you say anything. Hãy lắng nghe tôi trước khi bạn nói bất cứ điều gì. |
Hãy lắng nghe tôi trước khi bạn nói bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 63 |
We left them to fight it out (= settle a disagreement by fighting or arguing). Chúng tôi để họ để chống lại nó (= giải quyết bất đồng bằng cách đánh nhau hoặc tranh cãi). |
Chúng tôi để họ để chống lại nó (= giải quyết bất đồng bằng cách đánh nhau hoặc tranh cãi). | Lưu sổ câu |
| 64 |
I'm not out for revenge. Tôi không ra ngoài để trả thù. |
Tôi không ra ngoài để trả thù. | Lưu sổ câu |
| 65 |
She's out for what she can get (= trying to get something for herself). She's out for what she can get (= cố gắng đạt được thứ gì đó cho bản thân). |
She's out for what she can get (= cố gắng đạt được thứ gì đó cho bản thân). | Lưu sổ câu |
| 66 |
The company is out to capture the Canadian market. Công ty đang nỗ lực đánh chiếm thị trường Canada. |
Công ty đang nỗ lực đánh chiếm thị trường Canada. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He was in and out of jail for most of his life. Anh ấy đã ở trong và ngoài tù trong phần lớn cuộc đời của mình. |
Anh ấy đã ở trong và ngoài tù trong phần lớn cuộc đời của mình. | Lưu sổ câu |
| 68 |
We've been out and about talking to people all over the country. Chúng tôi đã ra ngoài và nói chuyện với mọi người trên khắp đất nước. |
Chúng tôi đã ra ngoài và nói chuyện với mọi người trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 69 |
As soon as I get my money I'm out of here! Ngay sau khi tôi nhận được tiền của mình, tôi sẽ rời khỏi đây! |
Ngay sau khi tôi nhận được tiền của mình, tôi sẽ rời khỏi đây! | Lưu sổ câu |
| 70 |
We've only just moved here so we feel a little out of it. Chúng tôi chỉ mới chuyển đến đây nên chúng tôi cảm thấy hơi thất vọng. |
Chúng tôi chỉ mới chuyển đến đây nên chúng tôi cảm thấy hơi thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He looks completely out of it. Anh ấy trông hoàn toàn khác. |
Anh ấy trông hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 72 |
We haven't had a night out for weeks. Chúng tôi đã không có một đêm đi chơi trong nhiều tuần. |
Chúng tôi đã không có một đêm đi chơi trong nhiều tuần. | Lưu sổ câu |
| 73 |
It's cold out. Trời lạnh. |
Trời lạnh. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Don't lean out of the window. Đừng nghiêng người ra ngoài cửa sổ. |
Đừng nghiêng người ra ngoài cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 75 |
We'll get the truth out of her. Chúng tôi sẽ tìm ra sự thật từ cô ấy. |
Chúng tôi sẽ tìm ra sự thật từ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 76 |
We're out of milk. Chúng tôi hết sữa. |
Chúng tôi hết sữa. | Lưu sổ câu |
| 77 |
He's been out of work for six months. Anh ấy đã nghỉ việc được sáu tháng. |
Anh ấy đã nghỉ việc được sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 78 |
You're out of luck—she left ten minutes ago. Bạn không gặp may |
Bạn không gặp may | Lưu sổ câu |
| 79 |
It was an awful job and I'm glad to be out of it. Đó là một công việc tồi tệ và tôi rất vui khi được thoát khỏi nó. |
Đó là một công việc tồi tệ và tôi rất vui khi được thoát khỏi nó. | Lưu sổ câu |
| 80 |
They'll be out (= of prison) on bail in no time. Họ sẽ được tại ngoại trong thời gian ngắn. |
Họ sẽ được tại ngoại trong thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 81 |
She's working out in Australia. Cô ấy đang làm việc ở Úc. |
Cô ấy đang làm việc ở Úc. | Lưu sổ câu |
| 82 |
Out with it! (= say what you know) Cố gắng lên! (= nói những gì bạn biết) |
Cố gắng lên! (= nói những gì bạn biết) | Lưu sổ câu |
| 83 |
We've been out and about talking to people all over the country. Chúng tôi đã ra ngoài và nói chuyện với mọi người trên khắp đất nước. |
Chúng tôi đã ra ngoài và nói chuyện với mọi người trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 84 |
We've only just moved here so we feel a little out of it. Chúng tôi chỉ mới chuyển đến đây nên chúng tôi cảm thấy hơi lạc lõng. |
Chúng tôi chỉ mới chuyển đến đây nên chúng tôi cảm thấy hơi lạc lõng. | Lưu sổ câu |
| 85 |
I'm not out for revenge. Tôi không ra ngoài để trả thù. |
Tôi không ra ngoài để trả thù. | Lưu sổ câu |