originally: Ban đầu
Originally là trạng từ chỉ điều gì đó đã xảy ra hoặc tồn tại từ ban đầu, trước khi có sự thay đổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
originally
|
Phiên âm: /əˈrɪdʒɪnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ban đầu, nguyên gốc | Ngữ cảnh: Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ |
Originally, the event was planned for March. |
Ban đầu, sự kiện được lên kế hoạch vào tháng Ba. |
| 2 |
Từ:
original
|
Phiên âm: /əˈrɪdʒɪnəl/ | Loại từ: Tính từ (gốc) | Nghĩa: Gốc, ban đầu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cái gì đó là nguyên bản |
The original plan was revised. |
Kế hoạch ban đầu đã được sửa đổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The school was originally very small. Trường ban đầu rất nhỏ. |
Trường ban đầu rất nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Laib originally planned to be a doctor. Laib ban đầu dự định trở thành một bác sĩ. |
Laib ban đầu dự định trở thành một bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She comes originally from York. Cô ấy đến từ York. |
Cô ấy đến từ York. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The dam project was originally conceived in 1977. Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977. |
Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They originally thought she had a muscular injury. Ban đầu họ nghĩ rằng cô ấy bị chấn thương cơ. |
Ban đầu họ nghĩ rằng cô ấy bị chấn thương cơ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Chloe hails originally from Texas. Chloe đến từ Texas. |
Chloe đến từ Texas. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book was originally published in 1935. Cuốn sách được xuất bản lần đầu vào năm 1935. |
Cuốn sách được xuất bản lần đầu vào năm 1935. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The work was originally scheduled to begin in July. Công việc ban đầu dự kiến bắt đầu vào tháng Bảy. |
Công việc ban đầu dự kiến bắt đầu vào tháng Bảy. | Lưu sổ câu |