Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

opinion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ opinion trong tiếng Anh

opinion /əˈpɪnjən/
- (n) : ý kiến, quan điểm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

opinion: Ý kiến

Opinion là sự đánh giá, quan điểm hoặc ý tưởng cá nhân về một vấn đề nào đó.

  • In my opinion, this is the best solution. (Theo ý kiến của tôi, đây là giải pháp tốt nhất.)
  • She asked for his opinion on the proposal. (Cô ấy hỏi ý kiến của anh ấy về đề xuất.)
  • Everyone is entitled to their own opinion. (Mỗi người đều có quyền có ý kiến riêng của mình.)

Bảng biến thể từ "opinion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: opinion
Phiên âm: /əˈpɪnjən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ý kiến, quan điểm Ngữ cảnh: Suy nghĩ hoặc cảm nhận cá nhân về một vấn đề He gave his opinion on the matter.
Anh ấy đưa ra ý kiến về vấn đề này.
2 Từ: opinions
Phiên âm: /əˈpɪnjənz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Những ý kiến, quan điểm Ngữ cảnh: Các quan điểm hoặc suy nghĩ của nhiều người There were differing opinions on the issue.
Có những ý kiến khác nhau về vấn đề này.
3 Từ: opinionated
Phiên âm: /əˈpɪnjəˌneɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cứng đầu, bảo thủ Ngữ cảnh: Người luôn đưa ra ý kiến mạnh mẽ và không dễ thay đổi He is an opinionated person.
Anh ta là một người có quan điểm rất cứng đầu.

Từ đồng nghĩa "opinion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "opinion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He has very strong political opinions.

Ông ấy có quan điểm chính trị rất mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

2

We were invited to give our opinions about how the work should be done.

Chúng tôi được mời đưa ra ý kiến ​​của chúng tôi về cách công việc nên được thực hiện.

Lưu sổ câu

3

I've recently changed my opinion of her.

Gần đây tôi đã thay đổi quan điểm của mình về cô ấy.

Lưu sổ câu

4

You will have the chance to voice your opinions on the matter.

Bạn sẽ có cơ hội nói lên ý kiến ​​của mình về vấn đề này.

Lưu sổ câu

5

We all have opinions about what is wrong with the process.

Tất cả chúng ta đều có ý kiến ​​về những gì sai trong quy trình.

Lưu sổ câu

6

The chairman expressed the opinion that job losses were inevitable.

Chủ tịch bày tỏ ý kiến ​​rằng việc mất việc làm là không thể tránh khỏi.

Lưu sổ câu

7

I formed the opinion that he was not to be trusted.

Tôi hình thành quan điểm rằng anh ta không đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

8

It is our opinion that he should resign.

Chúng tôi cho rằng ông ấy nên từ chức.

Lưu sổ câu

9

In my personal opinion, it's a very sound investment.

Theo ý kiến ​​cá nhân của tôi, đó là một khoản đầu tư rất đúng đắn.

Lưu sổ câu

10

If you want my opinion, I think you'd be crazy not to accept.

Nếu bạn muốn ý kiến ​​của tôi, tôi nghĩ bạn thật điên rồ khi không chấp nhận.

Lưu sổ câu

11

In my humble opinion, you were wrong.

Theo ý kiến ​​khiêm tốn của tôi, bạn đã sai.

Lưu sổ câu

12

He writes an opinion piece in the ‘New York Times’.

Anh ấy viết một bài quan điểm trên tờ ‘New York Times’.

Lưu sổ câu

13

legal/medical/political opinion (= the beliefs of people working in the legal, etc. profession)

quan điểm pháp lý / y tế / chính trị (= niềm tin của những người làm nghề pháp lý, v.v.)

Lưu sổ câu

14

to split/polarize opinion

chia rẽ / phân cực ý kiến

Lưu sổ câu

15

to sway/shape/influence opinion

lay chuyển / định hình / ảnh hưởng đến quan điểm

Lưu sổ câu

16

Popular opinion is shifting in favour of change.

Ý kiến ​​phổ biến đang có xu hướng ủng hộ sự thay đổi.

Lưu sổ câu

17

There is a wide body of opinion that supports this proposal.

Có nhiều ý kiến ​​ủng hộ đề xuất này.

Lưu sổ câu

18

The couple sought the opinions of other doctors who confirmed the diagnosis.

Hai vợ chồng tìm kiếm ý kiến ​​của các bác sĩ khác, những người đã xác nhận chẩn đoán.

Lưu sổ câu

19

Get an expert opinion before you invest.

Tham khảo ý kiến ​​chuyên gia trước khi đầu tư.

Lưu sổ câu

20

I'd like a second opinion (= advice from another person) before I make a decision.

Tôi muốn có ý kiến ​​thứ hai (= lời khuyên từ một người khác) trước khi đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

21

They called in a psychologist to give an independent opinion.

Họ gọi một nhà tâm lý học để đưa ra ý kiến ​​độc lập.

Lưu sổ câu

22

It is my considered opinion that you are wrong.

Đó là ý kiến ​​được coi là của tôi rằng bạn đã sai.

Lưu sổ câu

23

The boss has a very high opinion of her.

Ông chủ có ý kiến ​​rất cao về cô ấy.

Lưu sổ câu

24

In my opinion, everyone should have some understanding of science.

Theo tôi, mọi người nên có một số hiểu biết về khoa học.

Lưu sổ câu

25

Everyone should, in my opinion, have some understanding of science.

Theo tôi, mọi người nên có một số hiểu biết về khoa học.

Lưu sổ câu

26

He asked me for my opinion of the course.

Anh ấy hỏi tôi ý kiến ​​của tôi về khóa học.

Lưu sổ câu

27

I don't share your opinion of his ability.

Tôi không chia sẻ ý kiến ​​của bạn về khả năng của anh ấy.

Lưu sổ câu

28

I don't trust her, if you want my honest opinion.

Tôi không tin cô ấy, nếu bạn muốn ý kiến ​​trung thực của tôi.

Lưu sổ câu

29

People have differing opinions on the subject.

Mọi người có ý kiến ​​khác nhau về chủ đề này.

Lưu sổ câu

30

Most people have very negative opinions towards him.

Hầu hết mọi người đều có ý kiến ​​rất tiêu cực đối với anh ta.

Lưu sổ câu

31

She is one of the few critics with a dissenting opinion on the film.

Cô ấy là một trong số ít nhà phê bình có quan điểm bất đồng về bộ phim.

Lưu sổ câu

32

Only about 20% of Italians have a favourable opinion of the candidate.

Chỉ khoảng 20% ​​người Ý có ý kiến ​​ủng hộ ứng viên.

Lưu sổ câu

33

Views expressed in this column do not reflect the opinions of my employer.

Quan điểm thể hiện trong cột này không phản ánh ý kiến ​​của chủ nhân của tôi.

Lưu sổ câu

34

a city guide based on the informed opinions of locals

một hướng dẫn thành phố dựa trên các ý kiến ​​được thông báo của người dân địa phương

Lưu sổ câu

35

I'm just stating my opinion and you can disagree if you want.

Tôi chỉ nêu ý kiến ​​của mình và bạn có thể không đồng ý nếu muốn.

Lưu sổ câu

36

I respect your opinion but I'm going to go with my original choice.

Tôi tôn trọng ý kiến ​​của bạn nhưng tôi sẽ đi với lựa chọn ban đầu của mình.

Lưu sổ câu

37

Thank you for your feedback. We value your opinion.

Cảm ơn bạn đã phản hồi. Chúng tôi đánh giá cao ý kiến ​​của bạn.

Lưu sổ câu

38

a platform for people to share their opinions

một nền tảng để mọi người chia sẻ ý kiến ​​của họ

Lưu sổ câu

39

The meeting will give people the chance to voice their opinions on the matter.

Cuộc họp sẽ cho mọi người cơ hội nói lên ý kiến ​​của mình về vấn đề này.

Lưu sổ câu

40

I didn't ask for your opinion!

Tôi không hỏi ý kiến ​​của bạn!

Lưu sổ câu

41

These are all just subjective opinions.

Đây đều chỉ là ý kiến ​​chủ quan.

Lưu sổ câu

42

I think you should keep your opinions to yourself.

Tôi nghĩ bạn nên giữ ý kiến ​​của mình cho riêng mình.

Lưu sổ câu

43

a regular opinion column

một cột ý kiến ​​thường xuyên

Lưu sổ câu

44

Contrary to general opinion, not all of Hitchcock's movies were great.

Trái với ý kiến ​​chung, không phải tất cả các bộ phim của Hitchcock đều hay.

Lưu sổ câu

45

The majority opinion in this country is that gay marriage is acceptable.

Đa số ý kiến ​​ở đất nước này cho rằng hôn nhân đồng tính được chấp nhận.

Lưu sổ câu

46

They are purposely misleading the public in a desperate attempt to sway opinion.

Họ đang cố tình gây hiểu lầm cho công chúng trong một nỗ lực tuyệt vọng để làm lung lay dư luận.

Lưu sổ câu

47

We have learned how a simple message can shape popular opinion.

Chúng tôi đã học được cách một thông điệp đơn giản có thể hình thành ý kiến ​​phổ biến.

Lưu sổ câu

48

He believes there has been a shift in opinion towards legalizing the drug.

Anh ấy tin rằng đã có sự thay đổi trong quan điểm đối với việc hợp pháp hóa loại thuốc này.

Lưu sổ câu

49

His status as a sports idol could influence local opinion about his innocence.

Địa vị là một thần tượng thể thao của anh ấy có thể ảnh hưởng đến dư luận địa phương về sự vô tội của anh ấy.

Lưu sổ câu

50

She is aware that her new book will split opinion.

Cô ấy biết rằng cuốn sách mới của cô ấy sẽ chia rẽ ý kiến.

Lưu sổ câu

51

The film has divided opinion: people either love it or hate it.

Bộ phim đã chia rẽ ý kiến: mọi người hoặc yêu thích hoặc ghét nó.

Lưu sổ câu

52

The decision to cast him as the new James Bond polarized opinion.

Quyết định chọn anh ấy làm James Bond mới là quan điểm phân cực.

Lưu sổ câu

53

UN resolutions are not legally binding, but they do reflect world opinion.

Các nghị quyết của Liên hợp quốc không ràng buộc về mặt pháp lý, nhưng chúng phản ánh dư luận thế giới.

Lưu sổ câu

54

The survey is intended to gauge consumer opinion about pricing.

Cuộc khảo sát nhằm đánh giá ý kiến ​​của người tiêu dùng về giá cả.

Lưu sổ câu

55

There is no consensus opinion on the matter.

Không có ý kiến ​​đồng thuận về vấn đề này.

Lưu sổ câu

56

Prevailing local opinion is against the new road proposals.

Dư luận địa phương ủng hộ phản đối các đề xuất làm đường mới.

Lưu sổ câu

57

The country's government appears disdainful of world opinion.

Chính phủ nước này tỏ ra coi thường dư luận thế giới.

Lưu sổ câu

58

This view is supported by a growing body of professional opinion.

Quan điểm này được ủng hộ bởi một nhóm ý kiến ​​chuyên môn ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

59

Medical opinion differs as to whether the condition has any psychological causes.

Ý kiến ​​y tế khác nhau về việc liệu tình trạng này có bất kỳ nguyên nhân tâm lý nào hay không.

Lưu sổ câu

60

I think we need to get a legal opinion on whether we can proceed.

Tôi nghĩ chúng ta cần phải có ý kiến ​​pháp lý về việc liệu chúng ta có thể tiếp tục hay không.

Lưu sổ câu

61

This statement should in no way be construed as a legal opinion.

Tuyên bố này không được hiểu theo cách nào là quan điểm pháp lý.

Lưu sổ câu

62

After seeking opinions from three different specialists, she chose to have surgery.

Sau khi tìm kiếm ý kiến ​​từ ba chuyên gia khác nhau, cô ấy đã chọn phẫu thuật.

Lưu sổ câu

63

In a dissenting opinion, Justice Ruth Corder argued that the court was overstepping its bounds.

Trong một ý kiến ​​bất đồng, Justice Ruth Corder lập luận rằng tòa án đã vượt quá giới hạn của nó.

Lưu sổ câu

64

The department asked the Board of Ethics to issue an advisory opinion.

Bộ yêu cầu Ban Đạo đức đưa ra ý kiến ​​tư vấn.

Lưu sổ câu

65

The International Courts produced an advisory opinion against the wall.

Tòa án Quốc tế đưa ra ý kiến ​​tư vấn chống lại bức tường.

Lưu sổ câu

66

Judge Leonard Sack wrote a concurring opinion, agreeing that the defendant's civil rights were infringed.

Thẩm phán Leonard Sack viết một ý kiến ​​đồng tình, đồng ý rằng các quyền công dân của bị đơn đã bị xâm phạm.

Lưu sổ câu

67

She was asked whether, in her expert opinion, the child was at risk.

Theo ý kiến ​​chuyên gia của cô, cô được hỏi liệu đứa trẻ có gặp rủi ro hay không.

Lưu sổ câu

68

My feeling is that we could improve our performance. Do you agree with that?

Cảm giác của tôi là chúng tôi có thể cải thiện hiệu suất của mình. Bạn có đồng ý với điều đó không?

Lưu sổ câu

69

What would you say if we waited another month?

Bạn sẽ nói gì nếu chúng ta đợi thêm một tháng nữa?

Lưu sổ câu

70

What about you? Do you cycle?

Còn bạn thì sao? Bạn có đạp xe không?

Lưu sổ câu

71

The traffic’s going faster there, isn't it?/don't you think?

Ở đó giao thông đang chạy nhanh hơn, phải không? / Bạn có nghĩ vậy không?

Lưu sổ câu

72

Would you say that traffic's going faster there?

Bạn có nói rằng giao thông đang đi nhanh hơn ở đó không?

Lưu sổ câu

73

So this would be a better option, right?

Vì vậy, đây sẽ là một lựa chọn tốt hơn, phải không?

Lưu sổ câu

74

I don't share your opinion of his ability.

Tôi không chia sẻ ý kiến ​​của bạn về khả năng của anh ấy.

Lưu sổ câu

75

I don't trust her, if you want my honest opinion.

Tôi không tin cô ấy, nếu bạn muốn ý kiến ​​trung thực của tôi.

Lưu sổ câu

76

I'm just stating my opinion and you can disagree if you want.

Tôi chỉ nêu ý kiến ​​của mình và bạn có thể không đồng ý nếu muốn.

Lưu sổ câu

77

I respect your opinion but I'm going to go with my original choice.

Tôi tôn trọng ý kiến ​​của bạn nhưng tôi sẽ đi với lựa chọn ban đầu của mình.

Lưu sổ câu

78

Opinions differ as to when this wine should be drunk.

Các ý kiến ​​khác nhau về thời điểm nên uống loại rượu này.

Lưu sổ câu

79

I didn't ask for your opinion!

Tôi không hỏi ý kiến ​​của bạn!

Lưu sổ câu

80

Contrary to general opinion, not all of Hitchcock's movies were great.

Trái với ý kiến ​​chung, không phải tất cả các bộ phim của Hitchcock đều hay.

Lưu sổ câu

81

Opinion among doctors is that the medication is safe.

Ý kiến ​​giữa các bác sĩ là thuốc an toàn.

Lưu sổ câu

82

The country's government appears disdainful of world opinion.

Chính phủ nước này tỏ ra coi thường dư luận thế giới.

Lưu sổ câu