Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

old là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ old trong tiếng Anh

old /əʊld/
- (adj) : già

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

old: Cũ, già

Old mô tả vật gì đó đã có tuổi thọ lâu dài hoặc người đã già.

  • This old book is full of interesting stories. (Cuốn sách cũ này đầy những câu chuyện thú vị.)
  • He has an old car that still runs well. (Anh ấy có một chiếc xe cũ nhưng vẫn chạy tốt.)
  • She is old enough to make her own decisions. (Cô ấy đủ lớn để tự quyết định.)

Bảng biến thể từ "old"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: old
Phiên âm: /oʊld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cũ, già Ngữ cảnh: Mô tả cái gì đó đã tồn tại lâu hoặc lớn tuổi The house is very old.
Ngôi nhà rất cũ.
2 Từ: old-fashioned
Phiên âm: /ˈoʊld ˈfæʃənd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lỗi thời, cổ hủ Ngữ cảnh: Không còn phổ biến hoặc không hiện đại He likes old-fashioned music.
Anh ấy thích nhạc cổ điển.
3 Từ: older
Phiên âm: /ˈoʊldər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Cũ hơn, già hơn Ngữ cảnh: So sánh giữa hai vật This book is older than that one.
Cuốn sách này cũ hơn cuốn kia.
4 Từ: oldest
Phiên âm: /ˈoʊldɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Cũ nhất, già nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất trong sự so sánh He is the oldest member of the team.
Anh ấy là thành viên lớn tuổi nhất trong đội.
5 Từ: old-age
Phiên âm: /oʊld eɪdʒ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tuổi già Ngữ cảnh: Giai đoạn cuối đời He enjoys his old-age years peacefully.
Ông ấy tận hưởng tuổi già trong yên bình.
6 Từ: elderly
Phiên âm: /ˈɛldərli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lớn tuổi, cao tuổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người già hoặc ở tuổi cao The elderly need special care.
Người cao tuổi cần chăm sóc đặc biệt.

Từ đồng nghĩa "old"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "old"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The baby was only a few hours old.

Đứa bé mới được vài giờ.

Lưu sổ câu

2

In those days most people left school when they were only fifteen years old.

Trong những ngày đó, hầu hết mọi người rời trường học khi họ chỉ mới mười lăm tuổi.

Lưu sổ câu

3

At thirty years old, he was already earning £40 000 a year.

Ở tuổi ba mươi, anh ấy đã kiếm được £ 40 000 một năm.

Lưu sổ câu

4

two fourteen-year-old boys

hai cậu bé mười bốn tuổi

Lưu sổ câu

5

a class for five-year-olds (= children who are five)

lớp học dành cho trẻ năm tuổi (= trẻ em năm tuổi)

Lưu sổ câu

6

I didn't think she was old enough for the responsibility.

Tôi không nghĩ rằng cô ấy đủ lớn để đảm nhận trách nhiệm này.

Lưu sổ câu

7

He's not too old to play Romeo.

Anh ấy không quá già để chơi Romeo.

Lưu sổ câu

8

How old is this building?

Tòa nhà này bao nhiêu tuổi?

Lưu sổ câu

9

He's the oldest player in the team.

Anh ấy là cầu thủ lớn tuổi nhất trong đội.

Lưu sổ câu

10

She's much older than me.

Cô ấy lớn hơn tôi nhiều tuổi.

Lưu sổ câu

11

My two older sisters and I shared a bedroom.

Hai chị gái của tôi và tôi ở chung một phòng ngủ.

Lưu sổ câu

12

to get/grow old

già đi / già đi

Lưu sổ câu

13

The old man lay propped up on cushions.

Ông già nằm tựa trên đệm.

Lưu sổ câu

14

a little old lady

một bà già

Lưu sổ câu

15

He was beginning to look old.

Ông ấy bắt đầu già đi.

Lưu sổ câu

16

Tom was the last surviving member of the older generation of the family.

Tom là thành viên cuối cùng còn sống của thế hệ lớn tuổi trong gia đình.

Lưu sổ câu

17

The old feel the cold more than the young.

Người già cảm thấy lạnh hơn người trẻ.

Lưu sổ câu

18

old habits

thói quen cũ

Lưu sổ câu

19

He always gives the same old excuses.

Anh ấy luôn đưa ra những lời bào chữa cũ.

Lưu sổ câu

20

This carpet's getting pretty old now.

Tấm thảm này bây giờ đã khá cũ.

Lưu sổ câu

21

a beautiful old farmhouse

một trang trại cổ xinh đẹp

Lưu sổ câu

22

Things were different in the old days.

Mọi thứ ngày xưa khác hẳn.

Lưu sổ câu

23

I went back to visit my old school.

Tôi về thăm trường cũ.

Lưu sổ câu

24

People are still clinging to the old ways of thinking.

Mọi người vẫn đang bám vào những lối suy nghĩ cũ.

Lưu sổ câu

25

We had more room in our old house.

Chúng tôi có nhiều phòng hơn trong ngôi nhà cũ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

26

Mum and Dad bought us a fridge and gave us their old telly.

Bố mẹ mua cho chúng tôi một chiếc tủ lạnh và tặng chúng tôi chiếc điện thoại cũ của họ.

Lưu sổ câu

27

She's an old friend of mine (= I have known her for a long time).

Cô ấy là một người bạn cũ của tôi (= Tôi đã biết cô ấy từ lâu).

Lưu sổ câu

28

We're old rivals.

Chúng ta là đối thủ cũ của nhau.

Lưu sổ câu

29

It's always the same old faces.

Đó luôn là những khuôn mặt cũ.

Lưu sổ câu

30

The album includes both new titles and old favourites.

Album bao gồm cả tiêu đề mới và mục yêu thích cũ.

Lưu sổ câu

31

Good old Dad!

Bố già tốt!

Lưu sổ câu

32

You poor old thing!

Đồ cũ tội nghiệp!

Lưu sổ câu

33

I hate her, the silly old cow!

Tôi ghét cô ta, con bò già ngốc nghếch!

Lưu sổ câu

34

Any old room would have done.

Bất kỳ căn phòng cũ nào cũng có thể làm được.

Lưu sổ câu

35

The books were piled up all over the floor any old how.

Những cuốn sách chất thành đống khắp sàn dù cũ đến đâu.

Lưu sổ câu

36

He had soon spent all the money and was up to his old tricks.

Anh ta đã sớm tiêu hết tiền và làm theo những mánh khóe cũ của mình.

Lưu sổ câu

37

That was in the bad old days of rampant inflation.

Đó là thời kỳ tồi tệ của lạm phát tràn lan.

Lưu sổ câu

38

She finally learned to drive at the grand old age of 70.

Cuối cùng bà đã học lái xe ở tuổi 70.

Lưu sổ câu

39

James Lovelock, the grand old man of environmental science

James Lovelock, ông già vĩ đại của khoa học môi trường

Lưu sổ câu

40

The fish measured 29 centimetres (that's a foot in old money).

Con cá dài 29 cm (đó là một foot bằng tiền cũ).

Lưu sổ câu

41

The job only took about an hour—it was money for old rope.

Công việc chỉ mất khoảng một giờ

Lưu sổ câu

42

in days of old

ngày xưa

Lưu sổ câu

43

We know him of old (= we have known him for a long time).

We know him of old (= chúng tôi đã biết anh ấy từ lâu).

Lưu sổ câu

44

It's the same old story of a badly managed project with inadequate funding.

Đó là câu chuyện cũ tương tự về một dự án được quản lý tồi với nguồn vốn không đủ.

Lưu sổ câu

45

He lived to the ripe old age of 91.

Ông sống đến 91 tuổi.

Lưu sổ câu

46

‘Who would do such a thing?’ ‘Maybe someone with an old score to settle.’

"Ai sẽ làm một điều như vậy?" "Có thể một người có điểm cũ để giải quyết."

Lưu sổ câu

47

She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots.

Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ.

Lưu sổ câu

48

He's old enough by now to manage his own affairs.

Hiện tại anh ấy đã đủ lớn để tự quản lý công việc của mình.

Lưu sổ câu

49

You are as old as you feel.

Bạn vẫn già như bạn cảm thấy.

Lưu sổ câu

50

She’s getting old—she’s 75 next year.

Bà ấy già đi — năm sau bà ấy 75 tuổi.

Lưu sổ câu

51

She was fairly old when she got married.

Cô ấy khá già khi kết hôn.

Lưu sổ câu

52

The way the young people rushed about made her feel old.

Cách người trẻ đổ xô đến khiến cô ấy cảm thấy mình già đi.

Lưu sổ câu

53

She's getting old—she's 75 next year.

Cô ấy già đi

Lưu sổ câu

54

We're all getting older.

Tất cả chúng ta đều già đi.

Lưu sổ câu

55

My brother is older than me.

Anh trai tôi lớn hơn tôi.

Lưu sổ câu

56

The palace is the oldest building in the city.

Cung điện là tòa nhà lâu đời nhất trong thành phố.

Lưu sổ câu

57

my older/​elder sister

chị gái / chị gái của tôi

Lưu sổ câu

58

the elder/​older of their two children

anh cả / lớn tuổi của hai đứa con của họ

Lưu sổ câu

59

I’m the eldest/​oldest in the family.

Tôi là con cả / lớn tuổi nhất trong gia đình.

Lưu sổ câu

60

It's a very old tradition.

Đó là một truyền thống rất lâu đời.

Lưu sổ câu

61

It's one of the oldest remaining parts of the church.

Đây là một trong những phần cổ nhất còn lại của nhà thờ.

Lưu sổ câu

62

It's the world's oldest surviving ship.

Đây là con tàu cổ nhất còn sót lại trên thế giới.

Lưu sổ câu

63

These are some of the oldest trees in the world.

Đây là một số cây cổ nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

64

It's a funny old world.

Đó là một thế giới cũ vui nhộn.

Lưu sổ câu

65

Why drink plain old water when you can have something better?

Tại sao lại uống nước lọc cũ khi bạn có thể có thứ gì đó tốt hơn?

Lưu sổ câu

66

They were having the same boring old conversation about school.

Họ đang có cùng một cuộc trò chuyện cũ tẻ nhạt về trường học.

Lưu sổ câu

67

As my dear old Grandma used to say…

Như bà già thân yêu của tôi thường nói…

Lưu sổ câu

68

He's old enough by now to manage his own affairs.

Hiện tại anh ấy đã đủ lớn để tự xoay xở công việc của mình.

Lưu sổ câu

69

She's getting old—she's 75 next year.

Bà ấy già đi

Lưu sổ câu

70

We're all getting older.

Tất cả chúng ta đều già đi.

Lưu sổ câu

71

It's a very old tradition.

Đó là một truyền thống rất lâu đời.

Lưu sổ câu

72

It's one of the oldest remaining parts of the church.

Đây là một trong những phần cổ nhất còn lại của nhà thờ.

Lưu sổ câu

73

It's the world's oldest surviving ship.

Đây là con tàu cổ nhất còn sót lại trên thế giới.

Lưu sổ câu

74

It's a funny old world.

Đó là một thế giới cũ vui nhộn.

Lưu sổ câu