old: Cũ, già
Old mô tả vật gì đó đã có tuổi thọ lâu dài hoặc người đã già.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
old
|
Phiên âm: /oʊld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cũ, già | Ngữ cảnh: Mô tả cái gì đó đã tồn tại lâu hoặc lớn tuổi |
The house is very old. |
Ngôi nhà rất cũ. |
| 2 |
Từ:
old-fashioned
|
Phiên âm: /ˈoʊld ˈfæʃənd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lỗi thời, cổ hủ | Ngữ cảnh: Không còn phổ biến hoặc không hiện đại |
He likes old-fashioned music. |
Anh ấy thích nhạc cổ điển. |
| 3 |
Từ:
older
|
Phiên âm: /ˈoʊldər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Cũ hơn, già hơn | Ngữ cảnh: So sánh giữa hai vật |
This book is older than that one. |
Cuốn sách này cũ hơn cuốn kia. |
| 4 |
Từ:
oldest
|
Phiên âm: /ˈoʊldɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Cũ nhất, già nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất trong sự so sánh |
He is the oldest member of the team. |
Anh ấy là thành viên lớn tuổi nhất trong đội. |
| 5 |
Từ:
old-age
|
Phiên âm: /oʊld eɪdʒ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tuổi già | Ngữ cảnh: Giai đoạn cuối đời |
He enjoys his old-age years peacefully. |
Ông ấy tận hưởng tuổi già trong yên bình. |
| 6 |
Từ:
elderly
|
Phiên âm: /ˈɛldərli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lớn tuổi, cao tuổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người già hoặc ở tuổi cao |
The elderly need special care. |
Người cao tuổi cần chăm sóc đặc biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The baby was only a few hours old. Đứa bé mới được vài giờ. |
Đứa bé mới được vài giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In those days most people left school when they were only fifteen years old. Trong những ngày đó, hầu hết mọi người rời trường học khi họ chỉ mới mười lăm tuổi. |
Trong những ngày đó, hầu hết mọi người rời trường học khi họ chỉ mới mười lăm tuổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
At thirty years old, he was already earning £40 000 a year. Ở tuổi ba mươi, anh ấy đã kiếm được £ 40 000 một năm. |
Ở tuổi ba mươi, anh ấy đã kiếm được £ 40 000 một năm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
two fourteen-year-old boys hai cậu bé mười bốn tuổi |
hai cậu bé mười bốn tuổi | Lưu sổ câu |
| 5 |
a class for five-year-olds (= children who are five) lớp học dành cho trẻ năm tuổi (= trẻ em năm tuổi) |
lớp học dành cho trẻ năm tuổi (= trẻ em năm tuổi) | Lưu sổ câu |
| 6 |
I didn't think she was old enough for the responsibility. Tôi không nghĩ rằng cô ấy đủ lớn để đảm nhận trách nhiệm này. |
Tôi không nghĩ rằng cô ấy đủ lớn để đảm nhận trách nhiệm này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's not too old to play Romeo. Anh ấy không quá già để chơi Romeo. |
Anh ấy không quá già để chơi Romeo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
How old is this building? Tòa nhà này bao nhiêu tuổi? |
Tòa nhà này bao nhiêu tuổi? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's the oldest player in the team. Anh ấy là cầu thủ lớn tuổi nhất trong đội. |
Anh ấy là cầu thủ lớn tuổi nhất trong đội. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's much older than me. Cô ấy lớn hơn tôi nhiều tuổi. |
Cô ấy lớn hơn tôi nhiều tuổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
My two older sisters and I shared a bedroom. Hai chị gái của tôi và tôi ở chung một phòng ngủ. |
Hai chị gái của tôi và tôi ở chung một phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
to get/grow old già đi / già đi |
già đi / già đi | Lưu sổ câu |
| 13 |
The old man lay propped up on cushions. Ông già nằm tựa trên đệm. |
Ông già nằm tựa trên đệm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a little old lady một bà già |
một bà già | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was beginning to look old. Ông ấy bắt đầu già đi. |
Ông ấy bắt đầu già đi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Tom was the last surviving member of the older generation of the family. Tom là thành viên cuối cùng còn sống của thế hệ lớn tuổi trong gia đình. |
Tom là thành viên cuối cùng còn sống của thế hệ lớn tuổi trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The old feel the cold more than the young. Người già cảm thấy lạnh hơn người trẻ. |
Người già cảm thấy lạnh hơn người trẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
old habits thói quen cũ |
thói quen cũ | Lưu sổ câu |
| 19 |
He always gives the same old excuses. Anh ấy luôn đưa ra những lời bào chữa cũ. |
Anh ấy luôn đưa ra những lời bào chữa cũ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This carpet's getting pretty old now. Tấm thảm này bây giờ đã khá cũ. |
Tấm thảm này bây giờ đã khá cũ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a beautiful old farmhouse một trang trại cổ xinh đẹp |
một trang trại cổ xinh đẹp | Lưu sổ câu |
| 22 |
Things were different in the old days. Mọi thứ ngày xưa khác hẳn. |
Mọi thứ ngày xưa khác hẳn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I went back to visit my old school. Tôi về thăm trường cũ. |
Tôi về thăm trường cũ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
People are still clinging to the old ways of thinking. Mọi người vẫn đang bám vào những lối suy nghĩ cũ. |
Mọi người vẫn đang bám vào những lối suy nghĩ cũ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We had more room in our old house. Chúng tôi có nhiều phòng hơn trong ngôi nhà cũ của chúng tôi. |
Chúng tôi có nhiều phòng hơn trong ngôi nhà cũ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Mum and Dad bought us a fridge and gave us their old telly. Bố mẹ mua cho chúng tôi một chiếc tủ lạnh và tặng chúng tôi chiếc điện thoại cũ của họ. |
Bố mẹ mua cho chúng tôi một chiếc tủ lạnh và tặng chúng tôi chiếc điện thoại cũ của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's an old friend of mine (= I have known her for a long time). Cô ấy là một người bạn cũ của tôi (= Tôi đã biết cô ấy từ lâu). |
Cô ấy là một người bạn cũ của tôi (= Tôi đã biết cô ấy từ lâu). | Lưu sổ câu |
| 28 |
We're old rivals. Chúng ta là đối thủ cũ của nhau. |
Chúng ta là đối thủ cũ của nhau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's always the same old faces. Đó luôn là những khuôn mặt cũ. |
Đó luôn là những khuôn mặt cũ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The album includes both new titles and old favourites. Album bao gồm cả tiêu đề mới và mục yêu thích cũ. |
Album bao gồm cả tiêu đề mới và mục yêu thích cũ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Good old Dad! Bố già tốt! |
Bố già tốt! | Lưu sổ câu |
| 32 |
You poor old thing! Đồ cũ tội nghiệp! |
Đồ cũ tội nghiệp! | Lưu sổ câu |
| 33 |
I hate her, the silly old cow! Tôi ghét cô ta, con bò già ngốc nghếch! |
Tôi ghét cô ta, con bò già ngốc nghếch! | Lưu sổ câu |
| 34 |
Any old room would have done. Bất kỳ căn phòng cũ nào cũng có thể làm được. |
Bất kỳ căn phòng cũ nào cũng có thể làm được. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The books were piled up all over the floor any old how. Những cuốn sách chất thành đống khắp sàn dù cũ đến đâu. |
Những cuốn sách chất thành đống khắp sàn dù cũ đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He had soon spent all the money and was up to his old tricks. Anh ta đã sớm tiêu hết tiền và làm theo những mánh khóe cũ của mình. |
Anh ta đã sớm tiêu hết tiền và làm theo những mánh khóe cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
That was in the bad old days of rampant inflation. Đó là thời kỳ tồi tệ của lạm phát tràn lan. |
Đó là thời kỳ tồi tệ của lạm phát tràn lan. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She finally learned to drive at the grand old age of 70. Cuối cùng bà đã học lái xe ở tuổi 70. |
Cuối cùng bà đã học lái xe ở tuổi 70. | Lưu sổ câu |
| 39 |
James Lovelock, the grand old man of environmental science James Lovelock, ông già vĩ đại của khoa học môi trường |
James Lovelock, ông già vĩ đại của khoa học môi trường | Lưu sổ câu |
| 40 |
The fish measured 29 centimetres (that's a foot in old money). Con cá dài 29 cm (đó là một foot bằng tiền cũ). |
Con cá dài 29 cm (đó là một foot bằng tiền cũ). | Lưu sổ câu |
| 41 |
The job only took about an hour—it was money for old rope. Công việc chỉ mất khoảng một giờ |
Công việc chỉ mất khoảng một giờ | Lưu sổ câu |
| 42 |
in days of old ngày xưa |
ngày xưa | Lưu sổ câu |
| 43 |
We know him of old (= we have known him for a long time). We know him of old (= chúng tôi đã biết anh ấy từ lâu). |
We know him of old (= chúng tôi đã biết anh ấy từ lâu). | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's the same old story of a badly managed project with inadequate funding. Đó là câu chuyện cũ tương tự về một dự án được quản lý tồi với nguồn vốn không đủ. |
Đó là câu chuyện cũ tương tự về một dự án được quản lý tồi với nguồn vốn không đủ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He lived to the ripe old age of 91. Ông sống đến 91 tuổi. |
Ông sống đến 91 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
‘Who would do such a thing?’ ‘Maybe someone with an old score to settle.’ "Ai sẽ làm một điều như vậy?" "Có thể một người có điểm cũ để giải quyết." |
"Ai sẽ làm một điều như vậy?" "Có thể một người có điểm cũ để giải quyết." | Lưu sổ câu |
| 47 |
She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots. Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ. |
Bà đã gần 90 tuổi nhưng bà vẫn cứng cáp như những đôi ủng cũ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He's old enough by now to manage his own affairs. Hiện tại anh ấy đã đủ lớn để tự quản lý công việc của mình. |
Hiện tại anh ấy đã đủ lớn để tự quản lý công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You are as old as you feel. Bạn vẫn già như bạn cảm thấy. |
Bạn vẫn già như bạn cảm thấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She’s getting old—she’s 75 next year. Bà ấy già đi — năm sau bà ấy 75 tuổi. |
Bà ấy già đi — năm sau bà ấy 75 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was fairly old when she got married. Cô ấy khá già khi kết hôn. |
Cô ấy khá già khi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The way the young people rushed about made her feel old. Cách người trẻ đổ xô đến khiến cô ấy cảm thấy mình già đi. |
Cách người trẻ đổ xô đến khiến cô ấy cảm thấy mình già đi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She's getting old—she's 75 next year. Cô ấy già đi |
Cô ấy già đi | Lưu sổ câu |
| 54 |
We're all getting older. Tất cả chúng ta đều già đi. |
Tất cả chúng ta đều già đi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
My brother is older than me. Anh trai tôi lớn hơn tôi. |
Anh trai tôi lớn hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The palace is the oldest building in the city. Cung điện là tòa nhà lâu đời nhất trong thành phố. |
Cung điện là tòa nhà lâu đời nhất trong thành phố. | Lưu sổ câu |
| 57 |
my older/elder sister chị gái / chị gái của tôi |
chị gái / chị gái của tôi | Lưu sổ câu |
| 58 |
the elder/older of their two children anh cả / lớn tuổi của hai đứa con của họ |
anh cả / lớn tuổi của hai đứa con của họ | Lưu sổ câu |
| 59 |
I’m the eldest/oldest in the family. Tôi là con cả / lớn tuổi nhất trong gia đình. |
Tôi là con cả / lớn tuổi nhất trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 60 |
It's a very old tradition. Đó là một truyền thống rất lâu đời. |
Đó là một truyền thống rất lâu đời. | Lưu sổ câu |
| 61 |
It's one of the oldest remaining parts of the church. Đây là một trong những phần cổ nhất còn lại của nhà thờ. |
Đây là một trong những phần cổ nhất còn lại của nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It's the world's oldest surviving ship. Đây là con tàu cổ nhất còn sót lại trên thế giới. |
Đây là con tàu cổ nhất còn sót lại trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 63 |
These are some of the oldest trees in the world. Đây là một số cây cổ nhất trên thế giới. |
Đây là một số cây cổ nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 64 |
It's a funny old world. Đó là một thế giới cũ vui nhộn. |
Đó là một thế giới cũ vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Why drink plain old water when you can have something better? Tại sao lại uống nước lọc cũ khi bạn có thể có thứ gì đó tốt hơn? |
Tại sao lại uống nước lọc cũ khi bạn có thể có thứ gì đó tốt hơn? | Lưu sổ câu |
| 66 |
They were having the same boring old conversation about school. Họ đang có cùng một cuộc trò chuyện cũ tẻ nhạt về trường học. |
Họ đang có cùng một cuộc trò chuyện cũ tẻ nhạt về trường học. | Lưu sổ câu |
| 67 |
As my dear old Grandma used to say… Như bà già thân yêu của tôi thường nói… |
Như bà già thân yêu của tôi thường nói… | Lưu sổ câu |
| 68 |
He's old enough by now to manage his own affairs. Hiện tại anh ấy đã đủ lớn để tự xoay xở công việc của mình. |
Hiện tại anh ấy đã đủ lớn để tự xoay xở công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She's getting old—she's 75 next year. Bà ấy già đi |
Bà ấy già đi | Lưu sổ câu |
| 70 |
We're all getting older. Tất cả chúng ta đều già đi. |
Tất cả chúng ta đều già đi. | Lưu sổ câu |
| 71 |
It's a very old tradition. Đó là một truyền thống rất lâu đời. |
Đó là một truyền thống rất lâu đời. | Lưu sổ câu |
| 72 |
It's one of the oldest remaining parts of the church. Đây là một trong những phần cổ nhất còn lại của nhà thờ. |
Đây là một trong những phần cổ nhất còn lại của nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
It's the world's oldest surviving ship. Đây là con tàu cổ nhất còn sót lại trên thế giới. |
Đây là con tàu cổ nhất còn sót lại trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 74 |
It's a funny old world. Đó là một thế giới cũ vui nhộn. |
Đó là một thế giới cũ vui nhộn. | Lưu sổ câu |