Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

elderly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ elderly trong tiếng Anh

elderly /ˈeldəli/
- (adj) : có tuổi, cao tuổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

elderly: Người cao tuổi

Elderly mô tả những người lớn tuổi hoặc cao tuổi.

  • The elderly woman needs assistance crossing the street. (Người phụ nữ cao tuổi cần sự trợ giúp khi qua đường.)
  • Healthcare services are important for the elderly in the community. (Dịch vụ chăm sóc sức khỏe rất quan trọng đối với người cao tuổi trong cộng đồng.)
  • The elderly couple enjoys taking walks together every morning. (Cặp vợ chồng cao tuổi thích đi dạo cùng nhau mỗi sáng.)

Bảng biến thể từ "elderly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: elderly
Phiên âm: /ˈɛldərli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cao tuổi, lớn tuổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người già hoặc những người ở tuổi cao The elderly man needed help crossing the street.
Người đàn ông cao tuổi cần giúp để băng qua đường.
2 Từ: elder
Phiên âm: /ˈɛldər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cao tuổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lớn tuổi, thường là thành viên cao tuổi trong gia đình hoặc cộng đồng The village elders gave advice to the youth.
Những người cao tuổi trong làng đã đưa ra lời khuyên cho thanh niên.
3 Từ: eldest
Phiên âm: /ˈɛldɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lớn tuổi nhất, cả về tuổi tác hoặc vị trí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc con cả trong gia đình He is the eldest of three siblings.
Anh ấy là con cả trong ba anh chị em.
4 Từ: elderhood
Phiên âm: /ˈɛldərhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tuổi già Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giai đoạn tuổi già Elderhood comes with its own challenges.
Tuổi già đi kèm với những thử thách riêng.

Từ đồng nghĩa "elderly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "elderly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The elderly man is quite energetic.

Người tuổi Tý khá sung sức.

Lưu sổ câu

2

An elderly cousin had left her a small legacy.

Một người anh họ lớn tuổi đã để lại cho cô một di sản nhỏ.

Lưu sổ câu

3

Without help, many elderly people would be left isolated.

Nếu không có sự giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập.

Lưu sổ câu

4

They are talking about elderly pursuits.

Họ đang nói về những theo đuổi của người cao tuổi.

Lưu sổ câu

5

Caring for elderly relatives requires considerable moral courage.

Chăm sóc người thân cao tuổi đòi hỏi sự can đảm đáng kể về mặt đạo đức.

Lưu sổ câu

6

Her grandmother is elderly and infirm.

Bà của cô ấy đã lớn tuổi và ốm yếu.

Lưu sổ câu

7

Many elderly people continue to have satisfying sexual relationships.

Nhiều người cao tuổi vẫn tiếp tục quan hệ tình dục thỏa mãn.

Lưu sổ câu

8

This group is chiefly made up of elderly people.

Nhóm này chủ yếu gồm những người cao tuổi.

Lưu sổ câu

9

Violent crimes against the elderly are fortunately very uncommon.

May mắn thay, tội ác bạo lực đối với người cao tuổi là rất hiếm.

Lưu sổ câu

10

The nurse disrobed the elderly patient expertly.

Y tá cởi quần áo cho bệnh nhân lớn tuổi một cách thành thạo.

Lưu sổ câu

11

Vicious thugs attacked an elderly man.

Những kẻ côn đồ hung ác tấn công một người đàn ông lớn tuổi.

Lưu sổ câu

12

An elderly patient was sitting in her.

Một bệnh nhân lớn tuổi đang ngồi trong cô.

Lưu sổ câu

13

Millions of elderly people live in poverty .

Hàng triệu người già sống trong cảnh nghèo đói.

Lưu sổ câu

14

She took them to visit her sedate, elderly cousins.

Cô đưa họ đến thăm những người anh em họ lớn tuổi của cô.

Lưu sổ câu

15

Many of those most affected are elderly.

Nhiều người trong số những người bị ảnh hưởng nhiều nhất là người cao tuổi.

Lưu sổ câu

16

She was too elderly and infirm to remain at home.

Cô ấy quá già yếu và không thể ở nhà được.

Lưu sổ câu

17

Some people looking after elderly parents have trouble with the role reversal involved.

Một số người chăm sóc cha mẹ già gặp khó khăn với việc đảo ngược vai trò liên quan.

Lưu sổ câu

18

Police have condemned the theft from an elderly widow as despicable.

Cảnh sát đã lên án hành vi trộm cắp của một góa phụ lớn tuổi là đáng khinh bỉ.

Lưu sổ câu

19

The thief tricked his way into an elderly woman's home.

Tên trộm đã lừa vào nhà một phụ nữ lớn tuổi.

Lưu sổ câu

20

Some elderly people suffer from iron deficiency in their diet.

Một số người cao tuổi bị thiếu sắt trong chế độ ăn uống.

Lưu sổ câu

21

In recent years the average hospital stay for elderly patients has decreased.

Trong những năm gần đây thời gian nằm viện trung bình của bệnh nhân cao tuổi đã giảm.

Lưu sổ câu

22

If you are elderly or physically disabled, massage can be beneficial.

Nếu bạn là người cao tuổi hoặc bị khuyết tật về thể chất, mát-xa có thể có lợi.

Lưu sổ câu

23

She's looking after an elderly relative.

Cô ấy đang chăm sóc một người họ hàng lớn tuổi.

Lưu sổ câu

24

The paper calls for an urgent shake-up in the system for looking after the elderly.

Bài báo kêu gọi một cuộc khởi động khẩn cấp hệ thống chăm sóc người già.

Lưu sổ câu

25

We must ensure proper standards of care for the elderly.

Chúng ta phải đảm bảo các tiêu chuẩn chăm sóc thích hợp cho người cao tuổi.

Lưu sổ câu

26

an elderly man/woman/lady

một người đàn ông / đàn bà / quý bà lớn tuổi

Lưu sổ câu

27

an elderly couple

một cặp vợ chồng già

Lưu sổ câu

28

She is very busy caring for two elderly relatives.

Cô ấy rất bận rộn với việc chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

Lưu sổ câu

29

elderly patients/residents

bệnh nhân / cư dân cao tuổi

Lưu sổ câu

30

Children and the elderly are those most at risk from the infection.

Trẻ em và người già là những đối tượng có nguy cơ bị nhiễm trùng cao nhất.

Lưu sổ câu

31

Her parents are quite elderly now.

Cha mẹ cô hiện đã khá cao tuổi.

Lưu sổ câu

32

The local council provides services to care for elderly people living at home.

Hội đồng địa phương cung cấp các dịch vụ chăm sóc người già sống tại nhà.

Lưu sổ câu

33

Having aged relatives to stay in your house can be quite stressful.

Có những người thân lớn tuổi ở trong nhà bạn có thể khá căng thẳng.

Lưu sổ câu

34

Everyone in my family is exceptionally long-lived.

Mọi người trong gia đình tôi đều sống lâu một cách đặc biệt.

Lưu sổ câu

35

clothes for the mature woman

quần áo cho phụ nữ trưởng thành

Lưu sổ câu