Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

old-fashioned là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ old-fashioned trong tiếng Anh

old-fashioned /əʊld ˈfæʃənd/
- adverb : Cổ hủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

old-fashioned: Lỗi thời; cổ điển

Old-fashioned là tính từ chỉ thứ gì đó đã lỗi thời hoặc mang phong cách cổ điển.

  • She wears old-fashioned clothes. (Cô ấy mặc quần áo cổ điển.)
  • He has old-fashioned ideas about marriage. (Anh ấy có những quan niệm cũ về hôn nhân.)
  • They enjoy old-fashioned music. (Họ thích nhạc cổ điển.)

Bảng biến thể từ "old-fashioned"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "old-fashioned"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "old-fashioned"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

old-fashioned clothes/styles/methods/equipment

quần áo / phong cách / phương pháp / thiết bị cổ điển

Lưu sổ câu

2

These sweets are still made in the old-fashioned way.

Những món đồ ngọt này vẫn được làm theo cách cổ điển.

Lưu sổ câu

3

The Winnedumah Hotel has old-fashioned charm.

Khách sạn Winnedumah mang nét duyên dáng cổ kính.

Lưu sổ câu

4

His clothes were curiously old-fashioned.

Quần áo của ông có kiểu dáng cổ điển một cách kỳ lạ.

Lưu sổ câu

5

Critics regarded her films as hopelessly old-fashioned.

Các nhà phê bình coi những bộ phim của bà là lỗi thời vô vọng.

Lưu sổ câu

6

The whole room looked old-fashioned.

Toàn bộ căn phòng trông cổ kính.

Lưu sổ câu

7

The hotel is quaint and old-fashioned.

Khách sạn cổ kính và cổ kính.

Lưu sổ câu

8

My parents are old-fashioned about relationships and marriage.

Cha mẹ tôi cổ hủ về các mối quan hệ và hôn nhân.

Lưu sổ câu

9

She wants to be an old-fashioned mother, staying at home and looking after the children.

Cô ấy muốn trở thành một bà mẹ già, ở nhà và chăm sóc lũ trẻ.

Lưu sổ câu

10

Call me old-fashioned, but I still believe in good manners.

Gọi tôi là cổ hủ, nhưng tôi vẫn tin vào cách cư xử tốt.

Lưu sổ câu

11

She's somewhat old-fashioned in her attitudes.

Cô ấy có phần cổ hủ trong thái độ của mình.

Lưu sổ câu

12

He seemed too old-fashioned and formal.

Anh ấy có vẻ quá cổ hủ và trang trọng.

Lưu sổ câu

13

At heart, it's just a good old-fashioned detective story.

Về cơ bản, nó chỉ là một câu chuyện trinh thám cổ điển hay.

Lưu sổ câu

14

What's needed is some good old-fashioned common sense.

Điều cần thiết là một số lẽ thường tình cổ điển.

Lưu sổ câu

15

Wearing a hat is now regarded as rather old-fashioned.

Đội mũ bây giờ được coi là khá lỗi thời.

Lưu sổ câu

16

It was a lovely little old-fashioned cafe.

Đó là một quán cà phê cổ kính nhỏ xinh.

Lưu sổ câu

17

The bedroom was full of heavy old-fashioned furniture.

Phòng ngủ chứa đầy đồ đạc kiểu cũ nặng nề.

Lưu sổ câu

18

Working methods in the department were ridiculously old-fashioned until we went over to computers.

Các phương pháp làm việc trong phòng ban đã lỗi thời một cách kỳ cục cho đến khi chúng ta chuyển sang sử dụng máy tính.

Lưu sổ câu

19

It was plain old-fashioned instinct, the gut feeling that something was wrong.

Đó hoàn toàn là bản năng cổ hủ, ruột gan cảm thấy có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

20

old-fashioned notions of honour

quan niệm cổ hủ về danh dự

Lưu sổ câu

21

Wearing a hat is now regarded as rather old-fashioned.

Đội mũ bây giờ được coi là khá lỗi thời.

Lưu sổ câu

22

It was a lovely little old-fashioned cafe.

Đó là một quán cà phê cổ kính nhỏ xinh.

Lưu sổ câu

23

The bedroom was full of heavy old-fashioned furniture.

Phòng ngủ chứa đầy đồ đạc kiểu cũ nặng nề.

Lưu sổ câu