Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

office là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ office trong tiếng Anh

office /ˈɒfɪs/
- (n) : cơ quan, văn phòng, bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

office: Văn phòng

Office là nơi làm việc, thường là không gian văn phòng với bàn làm việc, máy tính và các công cụ công việc khác.

  • She works in an office downtown. (Cô ấy làm việc trong một văn phòng ở trung tâm thành phố.)
  • The office is closed for the holiday season. (Văn phòng đóng cửa trong kỳ nghỉ lễ.)
  • His office is on the third floor of the building. (Văn phòng của anh ấy nằm ở tầng ba của tòa nhà.)

Bảng biến thể từ "office"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: office
Phiên âm: /ˈɒfɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Văn phòng Ngữ cảnh: Nơi làm việc của một tổ chức hoặc cá nhân She works in an office downtown.
Cô ấy làm việc tại một văn phòng ở trung tâm thành phố.
2 Từ: officer
Phiên âm: /ˈɒfɪsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cán bộ, nhân viên Ngữ cảnh: Người làm việc trong cơ quan, tổ chức The officer gave us directions.
Cán bộ đã chỉ đường cho chúng tôi.
3 Từ: officer
Phiên âm: /ˈɒfɪsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảnh sát viên, nhân viên chính thức Ngữ cảnh: Cảnh sát, nhân viên công quyền The officer stopped the car for speeding.
Cảnh sát viên đã dừng xe vì chạy quá tốc độ.
4 Từ: office-holder
Phiên âm: /ˈɒfɪs ˌhoʊldər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người giữ chức vụ Ngữ cảnh: Người đang nắm giữ một chức vụ The office-holder must fulfill the duties.
Người giữ chức vụ phải hoàn thành nhiệm vụ.
5 Từ: officer-in-charge
Phiên âm: /ˈɒfɪsər ɪn ˈʧɑːrdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cán bộ phụ trách Ngữ cảnh: Người chịu trách nhiệm The officer-in-charge will handle the situation.
Cán bộ phụ trách sẽ giải quyết tình huống này.

Từ đồng nghĩa "office"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "office"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The company is moving to new offices on the other side of town.

Công ty đang chuyển đến văn phòng mới ở phía bên kia thị trấn.

Lưu sổ câu

2

Are you going to the office today?

Hôm nay bạn có đến văn phòng không?

Lưu sổ câu

3

I'm sorry, Mr Anders is not in the office today.

Tôi xin lỗi, ông Anders không có ở văn phòng hôm nay.

Lưu sổ câu

4

I've had a tough day at the office.

Tôi đã có một ngày khó khăn tại văn phòng.

Lưu sổ câu

5

a regional/branch office

văn phòng chi nhánh / khu vực

Lưu sổ câu

6

office workers

nhân viên văn phòng

Lưu sổ câu

7

an office job

một công việc văn phòng

Lưu sổ câu

8

an office building

tòa nhà văn phòng

Lưu sổ câu

9

The new development will include housing and office space.

Sự phát triển mới sẽ bao gồm nhà ở và không gian văn phòng.

Lưu sổ câu

10

I'm going to be out of the office next week.

Tôi sẽ không có mặt tại văn phòng vào tuần tới.

Lưu sổ câu

11

Some people have to share an office.

Một số người phải chia sẻ văn phòng.

Lưu sổ câu

12

Come into my office.

Vào văn phòng của tôi.

Lưu sổ câu

13

a doctor’s/dentist’s office

văn phòng bác sĩ / nha sĩ

Lưu sổ câu

14

the bill from an office visit to the doctor

hóa đơn từ chuyến thăm khám tại văn phòng cho bác sĩ

Lưu sổ câu

15

a ticket office

phòng vé

Lưu sổ câu

16

She held office as a cabinet minister for ten years.

Bà giữ chức bộ trưởng nội các trong mười năm.

Lưu sổ câu

17

How long has he been in office?

Ông ấy tại vị được bao lâu?

Lưu sổ câu

18

Perhaps she remained in office too long.

Có lẽ bà ấy đã tại vị quá lâu.

Lưu sổ câu

19

The scandal cast a shadow over his time in office.

Vụ bê bối phủ bóng đen lên thời gian tại vị của ông.

Lưu sổ câu

20

The present government took office in 2017.

Chính phủ hiện tại nhậm chức vào năm 2017.

Lưu sổ câu

21

He died three years after leaving office.

Ông mất ba năm sau khi rời nhiệm sở.

Lưu sổ câu

22

She has announced she will not run for office again.

Cô ấy đã tuyên bố sẽ không tái tranh cử.

Lưu sổ câu

23

He has never sought public office.

Anh ta chưa bao giờ tìm kiếm chức vụ công.

Lưu sổ câu

24

She held the office of treasurer for five years.

Bà giữ chức thủ quỹ trong 5 năm.

Lưu sổ câu

25

I sometimes go into the office on Saturdays when we're busy.

Đôi khi tôi đến văn phòng vào thứ Bảy khi chúng tôi bận.

Lưu sổ câu

26

I sometimes have to stay late at the office.

Đôi khi tôi phải ở lại văn phòng muộn.

Lưu sổ câu

27

The company set up its first permanent offices in Manhattan.

Công ty thành lập văn phòng thường trú đầu tiên tại Manhattan.

Lưu sổ câu

28

The old warehouses have been redeveloped as office buildings.

Các nhà kho cũ đã được tái phát triển thành các tòa nhà văn phòng.

Lưu sổ câu

29

We have an office party every Christmas.

Chúng tôi có một bữa tiệc văn phòng vào mỗi dịp Giáng sinh.

Lưu sổ câu

30

We plan to open a New York office in the near future.

Chúng tôi dự định mở văn phòng ở New York trong tương lai gần.

Lưu sổ câu

31

What time do you usually leave the office?

Bạn thường rời văn phòng lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

32

Working in a busy office environment can be stressful.

Làm việc trong môi trường văn phòng bận rộn có thể gây căng thẳng.

Lưu sổ câu

33

You can contact our sales office at this number.

Bạn có thể liên hệ với văn phòng kinh doanh của chúng tôi theo số này.

Lưu sổ câu

34

The prime minister arranged a meeting in his private office.

Thủ tướng sắp xếp một cuộc họp trong văn phòng riêng của mình.

Lưu sổ câu

35

an office overlooking the Hudson River

văn phòng nhìn ra sông Hudson

Lưu sổ câu

36

He ran for office in the last presidential election.

Ông ra tranh cử trong cuộc bầu cử tổng thống cuối cùng.

Lưu sổ câu

37

Martin was sworn into office as prime minister in March.

Martin tuyên thệ nhậm chức thủ tướng vào tháng 3.

Lưu sổ câu

38

The government seemed likely to remain in office for the next five years.

Chính phủ dường như sẽ tiếp tục nắm quyền trong 5 năm tới.

Lưu sổ câu

39

The government was returned to office by a large majority.

Chính phủ được đa số trở lại nắm quyền.

Lưu sổ câu

40

The party has broken all the promises it made when out of office.

Đảng đã phá vỡ mọi lời hứa khi mãn nhiệm.

Lưu sổ câu

41

The president holds office for a period of four years.

Tổng thống giữ chức vụ trong thời hạn bốn năm.

Lưu sổ câu

42

She is considering standing for office herself.

Cô ấy đang cân nhắc việc tự ứng cử vào chức vụ.

Lưu sổ câu

43

the three great offices of state: the prime minister, the chancellor and the foreign secretary

ba văn phòng lớn của nhà nước: thủ tướng, tể tướng và ngoại trưởng

Lưu sổ câu

44

to be re-elected for a second term of office

tái đắc cử nhiệm kỳ thứ hai

Lưu sổ câu

45

I sometimes go into the office on Saturdays when we're busy.

Đôi khi tôi đến văn phòng vào thứ Bảy khi chúng tôi bận.

Lưu sổ câu