officer: Cán bộ, sĩ quan
Officer là người có chức vụ, quyền hạn trong một tổ chức hoặc cơ quan, như sĩ quan cảnh sát, quân đội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
officer
|
Phiên âm: /ˈɒfɪsər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cán bộ, nhân viên | Ngữ cảnh: Người làm việc trong tổ chức |
The officer helped resolve the conflict. |
Cán bộ đã giúp giải quyết xung đột. |
| 2 |
Từ:
police officer
|
Phiên âm: /pəˈliːs ˈɒfɪsər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cảnh sát | Ngữ cảnh: Nhân viên trong ngành công an |
The police officer arrested the suspect. |
Cảnh sát viên đã bắt giữ nghi phạm. |
| 3 |
Từ:
high-ranking officer
|
Phiên âm: /haɪ ˈræŋkɪŋ ˈɒfɪsər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quan chức cấp cao | Ngữ cảnh: Cán bộ có vị trí cao trong tổ chức |
The high-ranking officer gave the order. |
Cán bộ cấp cao đã ra lệnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
army/military/naval officers quân đội / quân đội / sĩ quan hải quân |
quân đội / quân đội / sĩ quan hải quân | Lưu sổ câu |
| 2 |
senior officers in the Royal Air Force sĩ quan cấp cao trong Lực lượng Không quân Hoàng gia |
sĩ quan cấp cao trong Lực lượng Không quân Hoàng gia | Lưu sổ câu |
| 3 |
The matter was passed on to me, as your commanding officer. Vấn đề được chuyển cho tôi, với tư cách là sĩ quan chỉ huy của bạn. |
Vấn đề được chuyển cho tôi, với tư cách là sĩ quan chỉ huy của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's a retired army intelligence officer. Anh ấy là một sĩ quan tình báo quân đội đã nghỉ hưu. |
Anh ấy là một sĩ quan tình báo quân đội đã nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the officer in charge of the case nhân viên phụ trách vụ án |
nhân viên phụ trách vụ án | Lưu sổ câu |
| 6 |
the investigating officer nhân viên điều tra |
nhân viên điều tra | Lưu sổ câu |
| 7 |
Yes, officer, I saw what happened. Vâng, sĩ quan, tôi đã thấy chuyện gì đã xảy ra. |
Vâng, sĩ quan, tôi đã thấy chuyện gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
an environmental health officer nhân viên y tế môi trường |
nhân viên y tế môi trường | Lưu sổ câu |
| 9 |
a customs/prison/welfare officer nhân viên hải quan / nhà tù / phúc lợi |
nhân viên hải quan / nhà tù / phúc lợi | Lưu sổ câu |
| 10 |
officers of state (= ministers in the government) quan chức nhà nước (= các bộ trưởng trong chính phủ) |
quan chức nhà nước (= các bộ trưởng trong chính phủ) | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was a former officer in the Secret Service. Ông là một cựu sĩ quan trong Sở Mật vụ. |
Ông là một cựu sĩ quan trong Sở Mật vụ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The decision rests with the ranking officer. Quyết định thuộc về sĩ quan cấp bậc. |
Quyết định thuộc về sĩ quan cấp bậc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a former army officer who served in Bosnia một cựu sĩ quan quân đội từng phục vụ ở Bosnia |
một cựu sĩ quan quân đội từng phục vụ ở Bosnia | Lưu sổ câu |
| 14 |
the officer commanding the infantry sĩ quan chỉ huy bộ binh |
sĩ quan chỉ huy bộ binh | Lưu sổ câu |
| 15 |
to salute a superior officer chào một sĩ quan cấp trên |
chào một sĩ quan cấp trên | Lưu sổ câu |
| 16 |
The military academy trains officers for technical service in the army. Học viện quân sự đào tạo sĩ quan phục vụ kỹ thuật trong quân đội. |
Học viện quân sự đào tạo sĩ quan phục vụ kỹ thuật trong quân đội. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Two uniformed officers attended the scene of the accident. Hai sĩ quan mặc sắc phục có mặt tại hiện trường vụ tai nạn. |
Hai sĩ quan mặc sắc phục có mặt tại hiện trường vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
officers swooped on various south Essex locations. các sĩ quan xông vào các địa điểm khác nhau ở phía nam Essex. |
các sĩ quan xông vào các địa điểm khác nhau ở phía nam Essex. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We spoke to the duty officer at the police station. Chúng tôi đã nói chuyện với nhân viên trực tại đồn cảnh sát. |
Chúng tôi đã nói chuyện với nhân viên trực tại đồn cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Drug squad officers raided a warehouse near Heathrow. Các sĩ quan của đội ma túy đột kích vào một nhà kho gần Heathrow. |
Các sĩ quan của đội ma túy đột kích vào một nhà kho gần Heathrow. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The budget will pay for 200 extra police community support officers. Ngân sách sẽ chi trả cho thêm 200 cảnh sát viên hỗ trợ cộng đồng. |
Ngân sách sẽ chi trả cho thêm 200 cảnh sát viên hỗ trợ cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A team of undercover officers was deployed inside the club to catch the dealers. Một đội cảnh sát chìm đã được triển khai bên trong câu lạc bộ để bắt các đại lý. |
Một đội cảnh sát chìm đã được triển khai bên trong câu lạc bộ để bắt các đại lý. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The panel included law enforcement officers such as police and sheriffs. Ban hội thẩm bao gồm các nhân viên thực thi pháp luật như cảnh sát và cảnh sát trưởng. |
Ban hội thẩm bao gồm các nhân viên thực thi pháp luật như cảnh sát và cảnh sát trưởng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Trading standards officers seized a large number of fake goods. Các nhân viên tiêu chuẩn thương mại đã thu giữ một số lượng lớn hàng giả. |
Các nhân viên tiêu chuẩn thương mại đã thu giữ một số lượng lớn hàng giả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If you're concerned, you should go to a student welfare officer to discuss the problem. Nếu bạn lo lắng, bạn nên đến gặp nhân viên phúc lợi sinh viên để thảo luận về vấn đề này. |
Nếu bạn lo lắng, bạn nên đến gặp nhân viên phúc lợi sinh viên để thảo luận về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
All directors and other senior officers of the company will have a vote. Tất cả các giám đốc và các cán bộ cấp cao khác của công ty sẽ có một cuộc bỏ phiếu. |
Tất cả các giám đốc và các cán bộ cấp cao khác của công ty sẽ có một cuộc bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The corporation has shareholders, officers and board members. Tổng công ty có cổ đông, cán bộ và thành viên hội đồng quản trị. |
Tổng công ty có cổ đông, cán bộ và thành viên hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
airport security officers nhân viên an ninh sân bay |
nhân viên an ninh sân bay | Lưu sổ câu |
| 29 |
The company's chief financial officer denied that the company had misled its shareholders. Giám đốc tài chính của công ty phủ nhận rằng công ty đã lừa dối các cổ đông của mình. |
Giám đốc tài chính của công ty phủ nhận rằng công ty đã lừa dối các cổ đông của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Local council officers met to discuss the proposals. Các viên chức hội đồng địa phương đã họp để thảo luận về các đề xuất. |
Các viên chức hội đồng địa phương đã họp để thảo luận về các đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They need to see the planning officer's report before commenting publicly. Họ cần xem báo cáo của cán bộ quy hoạch trước khi bình luận công khai. |
Họ cần xem báo cáo của cán bộ quy hoạch trước khi bình luận công khai. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The cooperative has elected the following officers to serve on the board of directors. Hợp tác xã đã bầu các cán bộ sau vào hội đồng quản trị. |
Hợp tác xã đã bầu các cán bộ sau vào hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 33 |
100 officers swooped on various south Essex locations. 100 sĩ quan tràn vào các địa điểm khác nhau ở phía nam Essex. |
100 sĩ quan tràn vào các địa điểm khác nhau ở phía nam Essex. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Officers raided an address in the Pittsburgh area. Các nhân viên đột kích một địa chỉ trong khu vực Pittsburgh. |
Các nhân viên đột kích một địa chỉ trong khu vực Pittsburgh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
If you're concerned, you should go to a student welfare officer to discuss the problem. Nếu lo lắng, bạn nên đến gặp nhân viên phúc lợi sinh viên để thảo luận về vấn đề này. |
Nếu lo lắng, bạn nên đến gặp nhân viên phúc lợi sinh viên để thảo luận về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The company's chief financial officer denied that the company had misled its shareholders. Giám đốc tài chính của công ty phủ nhận rằng công ty đã lừa dối các cổ đông của mình. |
Giám đốc tài chính của công ty phủ nhận rằng công ty đã lừa dối các cổ đông của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They need to see the planning officer's report before commenting publicly. Họ cần xem báo cáo của viên chức quy hoạch trước khi bình luận công khai. |
Họ cần xem báo cáo của viên chức quy hoạch trước khi bình luận công khai. | Lưu sổ câu |