Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

of là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ of trong tiếng Anh

of /əv/
- prep. : của

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

of: Của

Of là một giới từ dùng để chỉ sự sở hữu, sự liên quan hoặc mối quan hệ giữa các vật thể.

  • The cover of the book was designed by an artist. (Bìa của cuốn sách được thiết kế bởi một nghệ sĩ.)
  • She is a friend of mine from college. (Cô ấy là bạn của tôi từ thời đại học.)
  • The smell of fresh bread filled the air. (Mùi bánh mì mới nướng lan tỏa trong không khí.)

Bảng biến thể từ "of"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: of
Phiên âm: /ʌv/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Của Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sở hữu, nguồn gốc The color of the car is red.
Màu của chiếc xe là màu đỏ.
2 Từ: of
Phiên âm: /ʌv/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Về Ngữ cảnh: Diễn tả một mối quan hệ hoặc phần trong tổng thể A man of great talent.
Một người đàn ông tài năng.
3 Từ: of course
Phiên âm: /ʌv kɔːrs/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Dĩ nhiên, tất nhiên Ngữ cảnh: Câu trả lời hoặc xác nhận một điều hiển nhiên Of course, I will help you!
Dĩ nhiên, tôi sẽ giúp bạn!
4 Từ: because of
Phiên âm: /bɪˈkɔːz əv/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Ngữ cảnh: Chỉ lý do tại sao một hành động xảy ra They cancelled the event because of the rain.
Họ hủy sự kiện vì mưa.
5 Từ: out of
Phiên âm: /aʊt əv/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Ra khỏi Ngữ cảnh: Chỉ sự di chuyển từ trong ra ngoài She walked out of the room.
Cô ấy đi ra khỏi phòng.

Từ đồng nghĩa "of"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "of"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a friend of mine

một người bạn của tôi

Lưu sổ câu

2

the love of a mother for her child

tình yêu của một người mẹ dành cho con mình

Lưu sổ câu

3

the role of the teacher

vai trò của giáo viên

Lưu sổ câu

4

Can't you throw out that old bike of Tommy's?

Bạn không thể vứt chiếc xe đạp cũ của Tommy đó sao?

Lưu sổ câu

5

the paintings of Monet

những bức tranh của Monet

Lưu sổ câu

6

the lid of the box

nắp hộp

Lưu sổ câu

7

the director of the company

giám đốc công ty

Lưu sổ câu

8

a member of the team

một thành viên của nhóm

Lưu sổ câu

9

the result of the debate

kết quả của cuộc tranh luận

Lưu sổ câu

10

a woman of Italian descent

một phụ nữ gốc Ý

Lưu sổ câu

11

the people of Wales

người dân xứ Wales

Lưu sổ câu

12

a story of passion

một câu chuyện về đam mê

Lưu sổ câu

13

a photo of my dog

một bức ảnh về con chó của tôi

Lưu sổ câu

14

a map of India

bản đồ của Ấn Độ

Lưu sổ câu

15

the city of Dublin

thành phố Dublin

Lưu sổ câu

16

the issue of housing

vấn đề nhà ở

Lưu sổ câu

17

a crowd of people

một đám đông

Lưu sổ câu

18

a glass of milk

một ly sữa

Lưu sổ câu

19

kilos of potatoes

kg khoai tây

Lưu sổ câu

20

an increase of 2 per cent

tăng 2%

Lưu sổ câu

21

a girl of 12

một cô gái 12 tuổi

Lưu sổ câu

22

the fourth of July

ngày 4 tháng 7

Lưu sổ câu

23

the year of his birth

năm sinh của anh ấy

Lưu sổ câu

24

We would often have a walk of an evening.

Chúng tôi thường đi dạo vào một buổi tối.

Lưu sổ câu

25

some of his friends

một số người bạn của anh ấy

Lưu sổ câu

26

a few of the problems

một số vấn đề

Lưu sổ câu

27

the most famous of all the stars

ngôi sao nổi tiếng nhất

Lưu sổ câu

28

just north of Detroit

ngay phía bắc Detroit

Lưu sổ câu

29

at the time of the revolution

vào thời điểm cách mạng

Lưu sổ câu

30

at a quarter of eleven tonight (= 10.45 p.m.)

vào một phần tư 11 giờ đêm nay (= 10 giờ 45 tối)

Lưu sổ câu

31

the arrival of the police (= they arrive)

sự xuất hiện của cảnh sát (= họ đến)

Lưu sổ câu

32

criticism of the police (= they are criticized)

chỉ trích cảnh sát (= họ bị chỉ trích)

Lưu sổ câu

33

fear of the dark

sợ bóng tối

Lưu sổ câu

34

the howling of the wind

gió hú

Lưu sổ câu

35

to deprive somebody of something

tước đoạt thứ gì đó của ai đó

Lưu sổ câu

36

He was cleared of all blame.

Anh ấy đã được xóa bỏ mọi lỗi lầm.

Lưu sổ câu

37

Think of a number, any number.

Nghĩ về một số, bất kỳ số nào.

Lưu sổ câu

38

to be proud of something

tự hào về điều gì đó

Lưu sổ câu

39

It was kind of you to offer.

Đó là loại bạn cung cấp.

Lưu sổ câu

40

Where's that idiot of a boy (= the boy that you think is stupid)?

Tên ngốc của một cậu bé (= cậu bé mà bạn nghĩ là ngu ngốc) ở đâu?

Lưu sổ câu

41

I'm surprised that you of all people should say that.

Tôi ngạc nhiên rằng bạn trong tất cả mọi người nên nói như vậy.

Lưu sổ câu

42

Can't you throw out that old bike of Tommy's?

Bạn không thể vứt chiếc xe đạp cũ đó của Tommy?

Lưu sổ câu

43

2 kilos of potatoes

2 kg khoai tây

Lưu sổ câu

44

I'm surprised that you of all people should say that.

Tôi ngạc nhiên rằng bạn trong tất cả mọi người nên nói như vậy.

Lưu sổ câu

45

Of all the nerve!

Của tất cả các dây thần kinh!

Lưu sổ câu