occupy: Chiếm, chiếm giữ
Occupy là hành động chiếm một không gian hoặc vị trí nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
occupy
|
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chiếm; cư trú; bận rộn | Ngữ cảnh: Chiếm chỗ/thời gian; nắm vị trí |
The office occupies the third floor. |
Văn phòng chiếm tầng ba. |
| 2 |
Từ:
occupied
|
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪd/ | Loại từ: Tính từ/QK-PP | Nghĩa: Có người dùng; bận rộn | Ngữ cảnh: Phòng/chỗ đã có người; người đang bận |
The seat is occupied. |
Ghế đang có người ngồi. |
| 3 |
Từ:
occupying
|
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang chiếm/đóng giữ | Ngữ cảnh: Diễn tiến hành động |
They are occupying the building. |
Họ đang chiếm giữ tòa nhà. |
| 4 |
Từ:
occupation
|
Phiên âm: /ˌɒkjʊˈpeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề nghiệp; sự chiếm đóng | Ngữ cảnh: Công việc; chiếm đóng quân sự |
Teaching is her occupation. |
Dạy học là nghề của cô ấy. |
| 5 |
Từ:
occupant
|
Phiên âm: /ˈɒkjʊpənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cư trú/ngồi | Ngữ cảnh: Người đang sử dụng chỗ |
The car had two occupants. |
Trên xe có hai người ngồi. |
| 6 |
Từ:
occupancy
|
Phiên âm: /ˈɒkjəpənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tỷ lệ lấp đầy | Ngữ cảnh: Khách sạn/bất động sản |
Hotel occupancy hit 90%. |
Tỷ lệ lấp đầy khách sạn đạt 90%. |
| 7 |
Từ:
occupier
|
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bên chiếm dụng/chiếm giữ | Ngữ cảnh: Pháp lý/BĐS/quân sự |
The occupier must pay the rent. |
Bên sử dụng phải trả tiền thuê. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The bed seemed to occupy most of the room. Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng. |
Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
As the company grew, it continued to occupy more space. Khi công ty phát triển, nó tiếp tục chiếm nhiều diện tích hơn. |
Khi công ty phát triển, nó tiếp tục chiếm nhiều diện tích hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
How do you occupy your time? Bạn chiếm dụng thời gian của mình như thế nào? |
Bạn chiếm dụng thời gian của mình như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 4 |
a game that will occupy the kids for hours một trò chơi sẽ chiếm lĩnh trẻ em trong nhiều giờ |
một trò chơi sẽ chiếm lĩnh trẻ em trong nhiều giờ | Lưu sổ câu |
| 5 |
Problems at work continued to occupy his mind for some time. Các vấn đề trong công việc tiếp tục chiếm lấy tâm trí của anh ấy một thời gian. |
Các vấn đề trong công việc tiếp tục chiếm lấy tâm trí của anh ấy một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 6 |
How much memory does the program occupy? Chương trình chiếm bao nhiêu bộ nhớ? |
Chương trình chiếm bao nhiêu bộ nhớ? | Lưu sổ câu |
| 7 |
They occupy the house next door. Họ chiếm ngôi nhà bên cạnh. |
Họ chiếm ngôi nhà bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The bed seemed to occupy most of the room. Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng. |
Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Men still occupy more positions of power than women. Nam giới vẫn chiếm nhiều vị trí quyền lực hơn nữ giới. |
Nam giới vẫn chiếm nhiều vị trí quyền lực hơn nữ giới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
No man could occupy his place in French literature. Không người đàn ông nào có thể chiếm vị trí của mình trong văn học Pháp. |
Không người đàn ông nào có thể chiếm vị trí của mình trong văn học Pháp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
All physical objects occupy space. Tất cả các đối tượng vật chất đều chiếm không gian. |
Tất cả các đối tượng vật chất đều chiếm không gian. | Lưu sổ câu |
| 12 |
does he occupy himself now he's retired? hiện tại anh ta đã nghỉ hưu? |
hiện tại anh ta đã nghỉ hưu? | Lưu sổ câu |
| 13 |
U.S. forces now occupy a part of the country. Lực lượng Hoa Kỳ hiện chiếm một phần đất nước. |
Lực lượng Hoa Kỳ hiện chiếm một phần đất nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Even quite small aircraft occupy a lot of space. Ngay cả những chiếc máy bay khá nhỏ cũng chiếm rất nhiều không gian. |
Ngay cả những chiếc máy bay khá nhỏ cũng chiếm rất nhiều không gian. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They occupy a lowly position in society. Họ chiếm một vị trí thấp kém trong xã hội. |
Họ chiếm một vị trí thấp kém trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They thought they should occupy their leisure more profitably. Họ nghĩ rằng họ nên chiếm lĩnh thời gian nhàn rỗi của mình để sinh lợi hơn. |
Họ nghĩ rằng họ nên chiếm lĩnh thời gian nhàn rỗi của mình để sinh lợi hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He hurried to take the suitcases and occupy himself with packing the car. Anh ta vội vàng lấy va li và tự mình thu xếp đồ đạc lên xe. |
Anh ta vội vàng lấy va li và tự mình thu xếp đồ đạc lên xe. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Regional managers occupy a crucial role in developing a strategic framework. Các nhà quản lý khu vực đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển khung chiến lược. |
Các nhà quản lý khu vực đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển khung chiến lược. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The offices occupy the two top floors of the building. Các văn phòng chiếm hai tầng trên cùng của tòa nhà. |
Các văn phòng chiếm hai tầng trên cùng của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Frances invited them to occupy the upstairs of her home. Frances mời họ đến chiếm tầng trên của nhà cô. |
Frances mời họ đến chiếm tầng trên của nhà cô. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I desperately needed something to occupy me during those long, lonely nights. Tôi rất cần một thứ gì đó để chiếm giữ tôi trong suốt những đêm dài [Senturedict], cô đơn. |
Tôi rất cần một thứ gì đó để chiếm giữ tôi trong suốt những đêm dài [Senturedict], cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I occupy only a humble position in the company,but there are several people below me. Tôi chỉ chiếm một vị trí khiêm tốn trong công ty, nhưng có vài người ở dưới tôi. |
Tôi chỉ chiếm một vị trí khiêm tốn trong công ty, nhưng có vài người ở dưới tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Work will occupy your mind and help you forget about him. Công việc sẽ chiếm trọn tâm trí của bạn và giúp bạn quên đi anh ấy. |
Công việc sẽ chiếm trọn tâm trí của bạn và giúp bạn quên đi anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The programme will occupy that half-hour slot before the nine o'clock news. Chương trình sẽ chiếm khoảng thời gian nửa giờ trước khi có tin tức chín giờ. |
Chương trình sẽ chiếm khoảng thời gian nửa giờ trước khi có tin tức chín giờ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I had other matters to occupy me, during the day at least. Tôi có những vấn đề khác chiếm giữ tôi, ít nhất là trong ngày. |
Tôi có những vấn đề khác chiếm giữ tôi, ít nhất là trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This challenge will occupy Europe for a generation or more. Thách thức này sẽ chiếm Châu Âu trong một thế hệ hoặc hơn. |
Thách thức này sẽ chiếm Châu Âu trong một thế hệ hoặc hơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Problems at work continued to occupy his mind for some time. Các vấn đề trong công việc tiếp tục chiếm lấy tâm trí của anh ấy một thời gian. |
Các vấn đề trong công việc tiếp tục chiếm lấy tâm trí của anh ấy một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 28 |
To occupy the intervening months she took a temporary job. Để chiếm giữ những tháng xen kẽ, cô đã nhận một công việc tạm thời. |
Để chiếm giữ những tháng xen kẽ, cô đã nhận một công việc tạm thời. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The Balkans continue to occupy centre stage in world affairs. Người Balkan tiếp tục chiếm vị trí trung tâm trong các vấn đề thế giới. |
Người Balkan tiếp tục chiếm vị trí trung tâm trong các vấn đề thế giới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Land is, in most instances, purchased by those who occupy it. Trong hầu hết các trường hợp, đất đai được mua bởi những người chiếm giữ nó. |
Trong hầu hết các trường hợp, đất đai được mua bởi những người chiếm giữ nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I would deserve to be pitied if I couldn't occupy myself. Tôi sẽ đáng bị thương hại nếu tôi không thể chiếm giữ chính mình. |
Tôi sẽ đáng bị thương hại nếu tôi không thể chiếm giữ chính mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Administrative work occupies half of my time. Công việc hành chính chiếm một nửa thời gian của tôi. |
Công việc hành chính chiếm một nửa thời gian của tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Their time is fully occupied with their rigorous training regime. Thời gian của họ hoàn toàn chiếm trọn với chế độ đào tạo nghiêm ngặt của họ. |
Thời gian của họ hoàn toàn chiếm trọn với chế độ đào tạo nghiêm ngặt của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He occupies an office on the 12th floor. Ông chiếm một văn phòng trên tầng 12. |
Ông chiếm một văn phòng trên tầng 12. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The capital has been occupied by the rebel army. Thủ đô đã bị quân đội nổi dậy chiếm đóng. |
Thủ đô đã bị quân đội nổi dậy chiếm đóng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She occupied herself with routine office tasks. Cô bận rộn với những công việc văn phòng thường ngày. |
Cô bận rộn với những công việc văn phòng thường ngày. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She occupied herself doing routine office tasks. Cô ấy tự làm những công việc văn phòng thường ngày. |
Cô ấy tự làm những công việc văn phòng thường ngày. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The president occupies the position for four years. Tổng thống nắm giữ vị trí này trong bốn năm. |
Tổng thống nắm giữ vị trí này trong bốn năm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
jobs that have traditionally been occupied by men những công việc truyền thống do nam giới đảm nhiệm |
những công việc truyền thống do nam giới đảm nhiệm | Lưu sổ câu |