Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

occupy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ occupy trong tiếng Anh

occupy /ˈɒkjupaɪ/
- (v) : giữ, chiếm lĩnh, chiếm giữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

occupy: Chiếm, chiếm giữ

Occupy là hành động chiếm một không gian hoặc vị trí nào đó.

  • He occupies the top position in the company. (Anh ấy chiếm vị trí cao nhất trong công ty.)
  • The children occupy the living room with their toys. (Bọn trẻ chiếm phòng khách với đồ chơi của chúng.)
  • She occupies herself with reading books during her free time. (Cô ấy dành thời gian rảnh để đọc sách.)

Bảng biến thể từ "occupy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: occupy
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiếm; cư trú; bận rộn Ngữ cảnh: Chiếm chỗ/thời gian; nắm vị trí The office occupies the third floor.
Văn phòng chiếm tầng ba.
2 Từ: occupied
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪd/ Loại từ: Tính từ/QK-PP Nghĩa: Có người dùng; bận rộn Ngữ cảnh: Phòng/chỗ đã có người; người đang bận The seat is occupied.
Ghế đang có người ngồi.
3 Từ: occupying
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chiếm/đóng giữ Ngữ cảnh: Diễn tiến hành động They are occupying the building.
Họ đang chiếm giữ tòa nhà.
4 Từ: occupation
Phiên âm: /ˌɒkjʊˈpeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nghiệp; sự chiếm đóng Ngữ cảnh: Công việc; chiếm đóng quân sự Teaching is her occupation.
Dạy học là nghề của cô ấy.
5 Từ: occupant
Phiên âm: /ˈɒkjʊpənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cư trú/ngồi Ngữ cảnh: Người đang sử dụng chỗ The car had two occupants.
Trên xe có hai người ngồi.
6 Từ: occupancy
Phiên âm: /ˈɒkjəpənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tỷ lệ lấp đầy Ngữ cảnh: Khách sạn/bất động sản Hotel occupancy hit 90%.
Tỷ lệ lấp đầy khách sạn đạt 90%.
7 Từ: occupier
Phiên âm: /ˈɒkjupaɪə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bên chiếm dụng/chiếm giữ Ngữ cảnh: Pháp lý/BĐS/quân sự The occupier must pay the rent.
Bên sử dụng phải trả tiền thuê.

Từ đồng nghĩa "occupy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "occupy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The bed seemed to occupy most of the room.

Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng.

Lưu sổ câu

2

As the company grew, it continued to occupy more space.

Khi công ty phát triển, nó tiếp tục chiếm nhiều diện tích hơn.

Lưu sổ câu

3

How do you occupy your time?

Bạn chiếm dụng thời gian của mình như thế nào?

Lưu sổ câu

4

a game that will occupy the kids for hours

một trò chơi sẽ chiếm lĩnh trẻ em trong nhiều giờ

Lưu sổ câu

5

Problems at work continued to occupy his mind for some time.

Các vấn đề trong công việc tiếp tục chiếm lấy tâm trí của anh ấy một thời gian.

Lưu sổ câu

6

How much memory does the program occupy?

Chương trình chiếm bao nhiêu bộ nhớ?

Lưu sổ câu

7

They occupy the house next door.

Họ chiếm ngôi nhà bên cạnh.

Lưu sổ câu

8

The bed seemed to occupy most of the room.

Chiếc giường dường như chiếm gần hết căn phòng.

Lưu sổ câu

9

Men still occupy more positions of power than women.

Nam giới vẫn chiếm nhiều vị trí quyền lực hơn nữ giới.

Lưu sổ câu

10

No man could occupy his place in French literature.

Không người đàn ông nào có thể chiếm vị trí của mình trong văn học Pháp.

Lưu sổ câu

11

All physical objects occupy space.

Tất cả các đối tượng vật chất đều chiếm không gian.

Lưu sổ câu

12

does he occupy himself now he's retired?

hiện tại anh ta đã nghỉ hưu?

Lưu sổ câu

13

U.S. forces now occupy a part of the country.

Lực lượng Hoa Kỳ hiện chiếm một phần đất nước.

Lưu sổ câu

14

Even quite small aircraft occupy a lot of space.

Ngay cả những chiếc máy bay khá nhỏ cũng chiếm rất nhiều không gian.

Lưu sổ câu

15

They occupy a lowly position in society.

Họ chiếm một vị trí thấp kém trong xã hội.

Lưu sổ câu

16

They thought they should occupy their leisure more profitably.

Họ nghĩ rằng họ nên chiếm lĩnh thời gian nhàn rỗi của mình để sinh lợi hơn.

Lưu sổ câu

17

He hurried to take the suitcases and occupy himself with packing the car.

Anh ta vội vàng lấy va li và tự mình thu xếp đồ đạc lên xe.

Lưu sổ câu

18

Regional managers occupy a crucial role in developing a strategic framework.

Các nhà quản lý khu vực đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển khung chiến lược.

Lưu sổ câu

19

The offices occupy the two top floors of the building.

Các văn phòng chiếm hai tầng trên cùng của tòa nhà.

Lưu sổ câu

20

Frances invited them to occupy the upstairs of her home.

Frances mời họ đến chiếm tầng trên của nhà cô.

Lưu sổ câu

21

I desperately needed something to occupy me during those long, lonely nights.

Tôi rất cần một thứ gì đó để chiếm giữ tôi trong suốt những đêm dài [Senturedict], cô đơn.

Lưu sổ câu

22

I occupy only a humble position in the company,but there are several people below me.

Tôi chỉ chiếm một vị trí khiêm tốn trong công ty, nhưng có vài người ở dưới tôi.

Lưu sổ câu

23

Work will occupy your mind and help you forget about him.

Công việc sẽ chiếm trọn tâm trí của bạn và giúp bạn quên đi anh ấy.

Lưu sổ câu

24

The programme will occupy that half-hour slot before the nine o'clock news.

Chương trình sẽ chiếm khoảng thời gian nửa giờ trước khi có tin tức chín giờ.

Lưu sổ câu

25

I had other matters to occupy me, during the day at least.

Tôi có những vấn đề khác chiếm giữ tôi, ít nhất là trong ngày.

Lưu sổ câu

26

This challenge will occupy Europe for a generation or more.

Thách thức này sẽ chiếm Châu Âu trong một thế hệ hoặc hơn.

Lưu sổ câu

27

Problems at work continued to occupy his mind for some time.

Các vấn đề trong công việc tiếp tục chiếm lấy tâm trí của anh ấy một thời gian.

Lưu sổ câu

28

To occupy the intervening months she took a temporary job.

Để chiếm giữ những tháng xen kẽ, cô đã nhận một công việc tạm thời.

Lưu sổ câu

29

The Balkans continue to occupy centre stage in world affairs.

Người Balkan tiếp tục chiếm vị trí trung tâm trong các vấn đề thế giới.

Lưu sổ câu

30

Land is, in most instances, purchased by those who occupy it.

Trong hầu hết các trường hợp, đất đai được mua bởi những người chiếm giữ nó.

Lưu sổ câu

31

I would deserve to be pitied if I couldn't occupy myself.

Tôi sẽ đáng bị thương hại nếu tôi không thể chiếm giữ chính mình.

Lưu sổ câu

32

Administrative work occupies half of my time.

Công việc hành chính chiếm một nửa thời gian của tôi.

Lưu sổ câu

33

Their time is fully occupied with their rigorous training regime.

Thời gian của họ hoàn toàn chiếm trọn với chế độ đào tạo nghiêm ngặt của họ.

Lưu sổ câu

34

He occupies an office on the 12th floor.

Ông chiếm một văn phòng trên tầng 12.

Lưu sổ câu

35

The capital has been occupied by the rebel army.

Thủ đô đã bị quân đội nổi dậy chiếm đóng.

Lưu sổ câu

36

She occupied herself with routine office tasks.

Cô bận rộn với những công việc văn phòng thường ngày.

Lưu sổ câu

37

She occupied herself doing routine office tasks.

Cô ấy tự làm những công việc văn phòng thường ngày.

Lưu sổ câu

38

The president occupies the position for four years.

Tổng thống nắm giữ vị trí này trong bốn năm.

Lưu sổ câu

39

jobs that have traditionally been occupied by men

những công việc truyền thống do nam giới đảm nhiệm

Lưu sổ câu