Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

occupied là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ occupied trong tiếng Anh

occupied /ˈɒkjupaɪd/
- (adj) : đang sử dụng, đầy (người)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

occupied: Đang chiếm giữ, bận rộn

Occupied mô tả trạng thái nơi nào đó đang được sử dụng hoặc ai đó đang bận làm gì đó.

  • The chair next to me is occupied. (Chiếc ghế bên cạnh tôi đang có người ngồi.)
  • He is occupied with work and can’t attend the meeting. (Anh ấy đang bận công việc và không thể tham dự cuộc họp.)
  • The hotel room was occupied by a family of four. (Phòng khách sạn đã có một gia đình bốn người ở.)

Bảng biến thể từ "occupied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: occupied
Phiên âm: /ˈɒkjəpaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có người sử dụng; bận rộn Ngữ cảnh: Phòng, ghế, hoặc không gian đã có người chiếm dụng; người đang làm việc gì đó The seat is occupied.
Chỗ ngồi đã có người ngồi.
2 Từ: occupy
Phiên âm: /ˈɒkjəpaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiếm; cư trú Ngữ cảnh: Sử dụng hoặc nắm giữ một không gian The office is occupied by a new tenant.
Văn phòng đang được chiếm dụng bởi một người thuê mới.
3 Từ: occupation
Phiên âm: /ˌɒkjʊˈpeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nghiệp; sự chiếm đóng Ngữ cảnh: Nghề nghiệp hoặc hành động chiếm giữ không gian, lãnh thổ Teaching is his occupation.
Dạy học là nghề nghiệp của anh ấy.
4 Từ: occupant
Phiên âm: /ˈɒkjʊpənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cư trú/ngồi Ngữ cảnh: Người đang sử dụng một không gian, như phòng hoặc tòa nhà The occupant of the room checked out.
Người cư trú trong phòng đã trả phòng.
5 Từ: occupier
Phiên âm: /ˈɒkjəpaɪə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chiếm dụng Ngữ cảnh: Người đang sử dụng một không gian The occupier is responsible for the damage.
Người chiếm dụng phải chịu trách nhiệm về thiệt hại.

Từ đồng nghĩa "occupied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "occupied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Only half of the rooms are occupied at the moment.

Chỉ một nửa số phòng được lấp đầy vào lúc này.

Lưu sổ câu

2

The most important thing is to keep yourself occupied.

Điều quan trọng nhất là giữ cho bản thân bận rộn.

Lưu sổ câu

3

We need something to keep the children occupied.

Chúng tôi cần thứ gì đó để giữ cho bọn trẻ luôn bận rộn.

Lưu sổ câu

4

He's fully occupied looking after three small children.

Anh ấy hoàn toàn bận rộn với việc chăm sóc ba đứa con nhỏ.

Lưu sổ câu

5

You will be mainly occupied in checking sales records.

Bạn sẽ chủ yếu bận rộn trong việc kiểm tra hồ sơ bán hàng.

Lưu sổ câu

6

Only half her time is occupied with politics.

Chỉ một nửa thời gian của cô ấy là dành cho chính trị.

Lưu sổ câu

7

He spent his childhood in occupied Europe.

Ông đã trải qua thời thơ ấu của mình ở châu Âu bị chiếm đóng.

Lưu sổ câu

8

The sofa was entirely occupied by two large cats.

Chiếc ghế sofa hoàn toàn do hai con mèo lớn chiếm giữ.

Lưu sổ câu

9

the most densely occupied areas of the country

những khu vực đông đúc nhất của đất nước

Lưu sổ câu

10

The bathroom's occupied - I think John's in there.

Phòng tắm có người

Lưu sổ câu

11

She observed that all the chairs were already occupied.

Cô ấy quan sát thấy rằng tất cả các ghế đều đã có người ngồi.

Lưu sổ câu

12

His time was occupied with the children.

Thời gian của ông được dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

13

The sofa was entirely occupied by two large cats.

Chiếc ghế sofa bị chiếm hoàn toàn bởi hai con mèo lớn.

Lưu sổ câu

14

Enemy troops occupied the country.

Quân địch chiếm đóng đất nước.

Lưu sổ câu

15

He occupied himself in collecting stamps.

Ông ấy tự mình sưu tập tem.

Lưu sổ câu

16

He occupied his whole afternoon reading documents.

Anh ấy dành cả buổi chiều để đọc tài liệu.

Lưu sổ câu

17

My work occupied the whole morning.

Công việc của tôi chiếm cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

18

They occupied the city without striking a blow.

Họ chiếm đóng thành phố mà không tấn công.

Lưu sổ câu

19

The coastal areas were occupied by the descendants of Greek colonists.

Các khu vực ven biển bị chiếm đóng bởi con cháu của những người thực dân Hy Lạp.

Lưu sổ câu

20

Their album has occupied the Number One slot for the past six weeks.

Album của họ đã chiếm vị trí số một trong sáu tuần qua.

Lưu sổ câu

21

The soldiers commandeered vehicles in the capital and occupied the television station.

Những người lính điều động các phương tiện trong thủ đô và chiếm đài truyền hình.

Lưu sổ câu

22

We need something to keep the children occupied.

Chúng tôi cần một thứ gì đó để giữ cho bọn trẻ bận rộn.

Lưu sổ câu

23

Bookshelves occupied most of the living room walls.

Giá sách chiếm gần hết các bức tường của phòng khách.

Lưu sổ câu

24

They were denied passage through the occupied territory.

Họ bị từ chối đi qua lãnh thổ bị chiếm đóng.

Lưu sổ câu

25

I kept myself occupied by watching television.

Tôi luôn bận rộn với việc xem tivi.

Lưu sổ câu

26

Many problems occupied his mind.

Nhiều vấn đề chiếm hết tâm trí anh.

Lưu sổ câu

27

The statesman is much occupied with affairs of state.

Chính khách bận rộn nhiều với các công việc của nhà nước.

Lưu sổ câu

28

All the seats are occupied.

Tất cả các ghế đã có người ngồi.

Lưu sổ câu

29

This table is already occupied.

Bảng này đã có người.

Lưu sổ câu

30

Her mind is completely occupied by the new baby.

Tâm trí của cô ấy hoàn toàn bị chiếm đóng bởi đứa trẻ mới sinh.

Lưu sổ câu

31

Family photos occupied almost the entire wall.

Ảnh gia đình chiếm gần như toàn bộ bức tường.

Lưu sổ câu

32

Troops quickly occupied the city.

Quân đội nhanh chóng chiếm thành phố.

Lưu sổ câu

33

Housing occupied a prominent place in the discussions.

Nhà ở chiếm một vị trí nổi bật trong các cuộc thảo luận.

Lưu sổ câu

34

A bed occupied the corner of the room.

Một chiếc giường chiếm góc phòng.

Lưu sổ câu

35

Protesting students occupied the TV station.

Sinh viên biểu tình chiếm đài truyền hình.

Lưu sổ câu

36

All the flats are occupied now.

Tất cả các căn hộ hiện đã được sử dụng.

Lưu sổ câu

37

The UN is sending aid to the occupied territories.

LHQ đang gửi viện trợ đến các vùng lãnh thổ bị chiếm đóng.

Lưu sổ câu

38

The most important thing is to keep yourself occupied.

Điều quan trọng nhất là giữ cho bản thân bận rộn.

Lưu sổ câu

39

The army is making a well-phrased withdrawal from the occupied country.

Quân đội đang rút lui một cách hợp lý khỏi đất nước bị chiếm đóng.

Lưu sổ câu

40

He's fully occupied looking after three small children.

Anh ấy hoàn toàn bận rộn với việc chăm sóc ba đứa con nhỏ.

Lưu sổ câu