occupation: Nghề nghiệp; sự chiếm đóng
Occupation là danh từ chỉ công việc mà ai đó làm; cũng chỉ sự chiếm đóng lãnh thổ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Please state your name, age and occupation below. Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn dưới đây. |
Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn dưới đây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her main occupation seems to be shopping. Nghề nghiệp chính của bà dường như là mua sắm. |
Nghề nghiệp chính của bà dường như là mua sắm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the Roman occupation of Britain La Mã chiếm đóng Anh |
La Mã chiếm đóng Anh | Lưu sổ câu |
| 4 |
The zones under occupation contained major industrial areas. Các khu bị chiếm đóng bao gồm các khu công nghiệp chính. |
Các khu bị chiếm đóng bao gồm các khu công nghiệp chính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
occupation forces lực lượng chiếm đóng |
lực lượng chiếm đóng | Lưu sổ câu |
| 6 |
The offices will be ready for occupation in June. Các văn phòng sẽ sẵn sàng hoạt động vào tháng 6. |
Các văn phòng sẽ sẵn sàng hoạt động vào tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The following applies only to tenants in occupation after January 1, 2010. Những điều sau đây chỉ áp dụng cho những người thuê nhà ở sau ngày 1 tháng 1 năm 2010. |
Những điều sau đây chỉ áp dụng cho những người thuê nhà ở sau ngày 1 tháng 1 năm 2010. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Please state your name, age, and occupation. Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn. |
Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He gave up his occupation as a farmer and became a teacher. Ông từ bỏ nghề nông và trở thành giáo viên. |
Ông từ bỏ nghề nông và trở thành giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He left the army in 1999 and chose a civilian occupation. Anh rời quân đội vào năm 1999 và chọn một nghề dân sự. |
Anh rời quân đội vào năm 1999 và chọn một nghề dân sự. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her occupation is listed as ‘homemaker’. Nghề nghiệp của bà được liệt vào danh sách 'nội trợ'. |
Nghề nghiệp của bà được liệt vào danh sách 'nội trợ'. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The college provides training in a wide range of occupations. Trường đào tạo nhiều ngành nghề đa dạng. |
Trường đào tạo nhiều ngành nghề đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The people interviewed followed a variety of occupations Những người được phỏng vấn theo nhiều nghề khác nhau |
Những người được phỏng vấn theo nhiều nghề khác nhau | Lưu sổ câu |
| 14 |
service occupations such as cleaning and catering nghề dịch vụ như dọn dẹp và phục vụ ăn uống |
nghề dịch vụ như dọn dẹp và phục vụ ăn uống | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is your occupation full-time or part-time? Nghề nghiệp của bạn là toàn thời gian hay bán thời gian? |
Nghề nghiệp của bạn là toàn thời gian hay bán thời gian? | Lưu sổ câu |
| 16 |
It's harder to lose weight when you have a sedentary occupation. Khó giảm cân hơn khi bạn có một công việc ít vận động. |
Khó giảm cân hơn khi bạn có một công việc ít vận động. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Why is nursing still seen as a female occupation? Tại sao điều dưỡng vẫn được coi là nghề của phụ nữ? |
Tại sao điều dưỡng vẫn được coi là nghề của phụ nữ? | Lưu sổ câu |
| 18 |
During the occupation, the church was used as a mosque. Trong thời gian bị chiếm đóng, nhà thờ được sử dụng như một nhà thờ Hồi giáo. |
Trong thời gian bị chiếm đóng, nhà thờ được sử dụng như một nhà thờ Hồi giáo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The invaders have ended their occupation of large parts of the territories. Những kẻ xâm lược đã kết thúc việc chiếm đóng phần lớn lãnh thổ của họ. |
Những kẻ xâm lược đã kết thúc việc chiếm đóng phần lớn lãnh thổ của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is the duty of the occupation force to maintain civil order. Lực lượng chiếm đóng có nhiệm vụ duy trì trật tự dân sự. |
Lực lượng chiếm đóng có nhiệm vụ duy trì trật tự dân sự. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The military occupation has created anger and resentment. Sự chiếm đóng của quân đội đã tạo ra sự tức giận và bất bình. |
Sự chiếm đóng của quân đội đã tạo ra sự tức giận và bất bình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He intends to remain in occupation of the building for as long as possible. Ông dự định sẽ tiếp tục chiếm giữ tòa nhà càng lâu càng tốt. |
Ông dự định sẽ tiếp tục chiếm giữ tòa nhà càng lâu càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The houses were judged to be unfit for human occupation. Những ngôi nhà bị đánh giá là không thích hợp cho con người sinh sống. |
Những ngôi nhà bị đánh giá là không thích hợp cho con người sinh sống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You can only take up occupation once the tenancy has been signed. Bạn chỉ có thể tiếp nhận công việc khi hợp đồng thuê nhà đã được ký kết. |
Bạn chỉ có thể tiếp nhận công việc khi hợp đồng thuê nhà đã được ký kết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
illegal occupation of the building chiếm đóng bất hợp pháp tòa nhà |
chiếm đóng bất hợp pháp tòa nhà | Lưu sổ câu |
| 26 |
the conversion of big old buildings to multiple occupation việc chuyển đổi các tòa nhà cổ lớn thành nhiều nghề |
việc chuyển đổi các tòa nhà cổ lớn thành nhiều nghề | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's harder to lose weight when you have a sedentary occupation. Khó giảm cân hơn khi bạn có một công việc ít vận động. |
Khó giảm cân hơn khi bạn có một công việc ít vận động. | Lưu sổ câu |