Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

occupation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ occupation trong tiếng Anh

occupation /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/
- adverb : nghề nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

occupation: Nghề nghiệp; sự chiếm đóng

Occupation là danh từ chỉ công việc mà ai đó làm; cũng chỉ sự chiếm đóng lãnh thổ.

  • His occupation is a teacher. (Nghề nghiệp của anh ấy là giáo viên.)
  • The occupation of the city lasted for months. (Sự chiếm đóng thành phố kéo dài nhiều tháng.)
  • Please state your name and occupation. (Vui lòng cho biết tên và nghề nghiệp của bạn.)

Bảng biến thể từ "occupation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "occupation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "occupation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Please state your name, age and occupation below.

Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn dưới đây.

Lưu sổ câu

2

Her main occupation seems to be shopping.

Nghề nghiệp chính của bà dường như là mua sắm.

Lưu sổ câu

3

the Roman occupation of Britain

La Mã chiếm đóng Anh

Lưu sổ câu

4

The zones under occupation contained major industrial areas.

Các khu bị chiếm đóng bao gồm các khu công nghiệp chính.

Lưu sổ câu

5

occupation forces

lực lượng chiếm đóng

Lưu sổ câu

6

The offices will be ready for occupation in June.

Các văn phòng sẽ sẵn sàng hoạt động vào tháng 6.

Lưu sổ câu

7

The following applies only to tenants in occupation after January 1, 2010.

Những điều sau đây chỉ áp dụng cho những người thuê nhà ở sau ngày 1 tháng 1 năm 2010.

Lưu sổ câu

8

Please state your name, age, and occupation.

Vui lòng nêu tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn.

Lưu sổ câu

9

He gave up his occupation as a farmer and became a teacher.

Ông từ bỏ nghề nông và trở thành giáo viên.

Lưu sổ câu

10

He left the army in 1999 and chose a civilian occupation.

Anh rời quân đội vào năm 1999 và chọn một nghề dân sự.

Lưu sổ câu

11

Her occupation is listed as ‘homemaker’.

Nghề nghiệp của bà được liệt vào danh sách 'nội trợ'.

Lưu sổ câu

12

The college provides training in a wide range of occupations.

Trường đào tạo nhiều ngành nghề đa dạng.

Lưu sổ câu

13

The people interviewed followed a variety of occupations

Những người được phỏng vấn theo nhiều nghề khác nhau

Lưu sổ câu

14

service occupations such as cleaning and catering

nghề dịch vụ như dọn dẹp và phục vụ ăn uống

Lưu sổ câu

15

Is your occupation full-time or part-time?

Nghề nghiệp của bạn là toàn thời gian hay bán thời gian?

Lưu sổ câu

16

It's harder to lose weight when you have a sedentary occupation.

Khó giảm cân hơn khi bạn có một công việc ít vận động.

Lưu sổ câu

17

Why is nursing still seen as a female occupation?

Tại sao điều dưỡng vẫn được coi là nghề của phụ nữ?

Lưu sổ câu

18

During the occupation, the church was used as a mosque.

Trong thời gian bị chiếm đóng, nhà thờ được sử dụng như một nhà thờ Hồi giáo.

Lưu sổ câu

19

The invaders have ended their occupation of large parts of the territories.

Những kẻ xâm lược đã kết thúc việc chiếm đóng phần lớn lãnh thổ của họ.

Lưu sổ câu

20

It is the duty of the occupation force to maintain civil order.

Lực lượng chiếm đóng có nhiệm vụ duy trì trật tự dân sự.

Lưu sổ câu

21

The military occupation has created anger and resentment.

Sự chiếm đóng của quân đội đã tạo ra sự tức giận và bất bình.

Lưu sổ câu

22

He intends to remain in occupation of the building for as long as possible.

Ông dự định sẽ tiếp tục chiếm giữ tòa nhà càng lâu càng tốt.

Lưu sổ câu

23

The houses were judged to be unfit for human occupation.

Những ngôi nhà bị đánh giá là không thích hợp cho con người sinh sống.

Lưu sổ câu

24

You can only take up occupation once the tenancy has been signed.

Bạn chỉ có thể tiếp nhận công việc khi hợp đồng thuê nhà đã được ký kết.

Lưu sổ câu

25

illegal occupation of the building

chiếm đóng bất hợp pháp tòa nhà

Lưu sổ câu

26

the conversion of big old buildings to multiple occupation

việc chuyển đổi các tòa nhà cổ lớn thành nhiều nghề

Lưu sổ câu

27

It's harder to lose weight when you have a sedentary occupation.

Khó giảm cân hơn khi bạn có một công việc ít vận động.

Lưu sổ câu