Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

occasionally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ occasionally trong tiếng Anh

occasionally /əˈkeɪʒnəli/
- (adv) : thỉnh thoảng, đôi khi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

occasionally: Thỉnh thoảng

Occasionally là trạng từ chỉ điều gì đó xảy ra một cách không thường xuyên, thỉnh thoảng.

  • I occasionally go hiking in the mountains. (Thỉnh thoảng tôi đi leo núi.)
  • She occasionally visits her grandparents on the weekend. (Cô ấy thỉnh thoảng thăm ông bà vào cuối tuần.)
  • We occasionally eat out at fancy restaurants. (Chúng tôi thỉnh thoảng ăn ngoài tại các nhà hàng sang trọng.)

Bảng biến thể từ "occasionally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: occasionally
Phiên âm: /əˈkeɪʒənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thỉnh thoảng Ngữ cảnh: Tần suất thấp, = sometimes She occasionally visits her grandparents.
Cô ấy thỉnh thoảng thăm ông bà.
2 Từ: occasional
Phiên âm: /əˈkeɪʒənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thỉnh thoảng Ngữ cảnh: Xảy ra không thường xuyên He does occasional freelance work.
Anh ấy thi thoảng làm việc tự do.
3 Từ: occasion
Phiên âm: /əˈkeɪʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dịp; lý do Ngữ cảnh: Thời điểm đặc biệt; nguyên cớ On this occasion, we celebrate together.
Nhân dịp này, chúng ta cùng ăn mừng.

Từ đồng nghĩa "occasionally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "occasionally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We occasionally meet for a drink after work.

Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

2

This type of allergy can very occasionally be fatal.

Loại dị ứng này đôi khi có thể gây tử vong.

Lưu sổ câu

3

Only occasionally was there any doubt that they would succeed.

Chỉ đôi khi có chút nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

Lưu sổ câu

4

Johnston is an intelligent, occasionally brilliant writer.

Johnston là một nhà văn thông minh, đôi khi xuất chúng.

Lưu sổ câu

5

Cook on a medium heat for 20 minutes, stirring occasionally.

Nấu trên lửa vừa trong 20 phút, thỉnh thoảng khuấy.

Lưu sổ câu

6

I tend to paint anything although only very occasionally a portrait.

Tôi có xu hướng vẽ bất cứ thứ gì mặc dù chỉ thỉnh thoảng là một bức chân dung.

Lưu sổ câu

7

She often felt sick and occasionally vomited.

Cô ấy thường xuyên cảm thấy ốm và thỉnh thoảng bị nôn.

Lưu sổ câu

8

The celebrations usually lasted a week but occasionally went on longer.

Lễ kỷ niệm thường kéo dài một tuần nhưng đôi khi kéo dài hơn.

Lưu sổ câu

9

We go for walks in the fields occasionally.

Thỉnh thoảng chúng tôi đi dạo trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

10

Diligent students occasionally fail this subject.

Những học sinh siêng năng thỉnh thoảng trượt môn này.

Lưu sổ câu

11

Farmers occasionally plough up old Indian relics.

Những người nông dân thỉnh thoảng cày xới các di tích cũ của Ấn Độ.

Lưu sổ câu

12

Most actors fluff their lines occasionally.

Hầu hết các diễn viên thỉnh thoảng nói lung tung.

Lưu sổ câu

13

The paper only occasionally carries editorials.

Tờ báo chỉ thỉnh thoảng đăng các bài xã luận.

Lưu sổ câu

14

Men were standing around, swilling beer and occasionally leering at passing females.

Những người đàn ông đứng xung quanh [goneict.com], uống bia và đôi khi le lói với những người phụ nữ đi ngang qua.

Lưu sổ câu

15

He went on talking, occasionally wiping at his face with a towel.

Anh ta tiếp tục nói, thỉnh thoảng lấy khăn lau mặt.

Lưu sổ câu

16

He occasionally infringe the law by parking near a junction.

Anh ta thỉnh thoảng vi phạm luật bằng cách đỗ xe gần đường giao nhau.

Lưu sổ câu

17

In her autobiography she occasionally refers to her unhappy schooldays.

Trong cuốn tự truyện của mình, cô ấy thỉnh thoảng đề cập đến những ngày học không vui của mình.

Lưu sổ câu

18

She only sees her niece occasionally, so she showers her with presents when she does.

Thỉnh thoảng bà chỉ nhìn thấy cháu gái của mình, vì vậy bà sẽ cho cháu bé những món quà khi đến thăm.

Lưu sổ câu

19

It's all right to borrow money occasionally, but don't let it become a habit.

Thỉnh thoảng mượn tiền cũng được, nhưng đừng để nó trở thành thói quen.

Lưu sổ câu

20

Dad would occasionally break in with an amusing comment.

Bố thỉnh thoảng đột nhập bằng một bình luận thú vị.

Lưu sổ câu

21

My father would occasionally go to his Masonic lodge.

Cha tôi thỉnh thoảng đến nhà nghỉ Masonic của ông ấy.

Lưu sổ câu

22

A poor contact causes power to fail occasionally.

Tiếp xúc kém khiến nguồn điện thỉnh thoảng bị lỗi.

Lưu sổ câu

23

She watches the kids for us occasionally.

Cô ấy thỉnh thoảng quan sát bọn trẻ cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

The silence was occasionally punctuated by laughter.

Sự im lặng thỉnh thoảng được chấm phá bởi tiếng cười.

Lưu sổ câu

25

This type of allergy can very occasionally be fatal.

Loại dị ứng này đôi khi có thể gây tử vong.

Lưu sổ câu

26

Husband and wife should switch roles occasionally.

Vợ chồng nên thỉnh thoảng đổi vai cho nhau.

Lưu sổ câu

27

She goes to church only occasionally,but she believes.

Cô ấy chỉ thỉnh thoảng đến nhà thờ, (http://senturedict.com/occasional.html) nhưng cô ấy tin tưởng.

Lưu sổ câu

28

We occasionally meet for a drink after work.

Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

29

Police cars occasionally circled the building.

Xe cảnh sát thỉnh thoảng đi vòng quanh tòa nhà.

Lưu sổ câu

30

Employees may occasionally receive bonus payments .

Nhân viên đôi khi có thể nhận được tiền thưởng.

Lưu sổ câu

31

He occasionally condescended to take bribes.

Ông ta thỉnh thoảng hạ mình để nhận hối lộ.

Lưu sổ câu

32

We only see each other very occasionally .

Chúng tôi chỉ gặp nhau rất thỉnh thoảng.

Lưu sổ câu

33

Even she makes mistakes occasionally she's only human.

Ngay cả khi cô ấy mắc lỗi đôi khi cô ấy chỉ là con người.

Lưu sổ câu

34

Occasionally, the problem is genetic.

Đôi khi, vấn đề là do di truyền.

Lưu sổ câu