occasionally: Thỉnh thoảng
Occasionally là trạng từ chỉ điều gì đó xảy ra một cách không thường xuyên, thỉnh thoảng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
occasionally
|
Phiên âm: /əˈkeɪʒənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thỉnh thoảng | Ngữ cảnh: Tần suất thấp, = sometimes |
She occasionally visits her grandparents. |
Cô ấy thỉnh thoảng thăm ông bà. |
| 2 |
Từ:
occasional
|
Phiên âm: /əˈkeɪʒənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thỉnh thoảng | Ngữ cảnh: Xảy ra không thường xuyên |
He does occasional freelance work. |
Anh ấy thi thoảng làm việc tự do. |
| 3 |
Từ:
occasion
|
Phiên âm: /əˈkeɪʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dịp; lý do | Ngữ cảnh: Thời điểm đặc biệt; nguyên cớ |
On this occasion, we celebrate together. |
Nhân dịp này, chúng ta cùng ăn mừng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We occasionally meet for a drink after work. Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc. |
Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This type of allergy can very occasionally be fatal. Loại dị ứng này đôi khi có thể gây tử vong. |
Loại dị ứng này đôi khi có thể gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Only occasionally was there any doubt that they would succeed. Chỉ đôi khi có chút nghi ngờ rằng họ sẽ thành công. |
Chỉ đôi khi có chút nghi ngờ rằng họ sẽ thành công. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Johnston is an intelligent, occasionally brilliant writer. Johnston là một nhà văn thông minh, đôi khi xuất chúng. |
Johnston là một nhà văn thông minh, đôi khi xuất chúng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cook on a medium heat for 20 minutes, stirring occasionally. Nấu trên lửa vừa trong 20 phút, thỉnh thoảng khuấy. |
Nấu trên lửa vừa trong 20 phút, thỉnh thoảng khuấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I tend to paint anything although only very occasionally a portrait. Tôi có xu hướng vẽ bất cứ thứ gì mặc dù chỉ thỉnh thoảng là một bức chân dung. |
Tôi có xu hướng vẽ bất cứ thứ gì mặc dù chỉ thỉnh thoảng là một bức chân dung. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She often felt sick and occasionally vomited. Cô ấy thường xuyên cảm thấy ốm và thỉnh thoảng bị nôn. |
Cô ấy thường xuyên cảm thấy ốm và thỉnh thoảng bị nôn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The celebrations usually lasted a week but occasionally went on longer. Lễ kỷ niệm thường kéo dài một tuần nhưng đôi khi kéo dài hơn. |
Lễ kỷ niệm thường kéo dài một tuần nhưng đôi khi kéo dài hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We go for walks in the fields occasionally. Thỉnh thoảng chúng tôi đi dạo trên cánh đồng. |
Thỉnh thoảng chúng tôi đi dạo trên cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Diligent students occasionally fail this subject. Những học sinh siêng năng thỉnh thoảng trượt môn này. |
Những học sinh siêng năng thỉnh thoảng trượt môn này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Farmers occasionally plough up old Indian relics. Những người nông dân thỉnh thoảng cày xới các di tích cũ của Ấn Độ. |
Những người nông dân thỉnh thoảng cày xới các di tích cũ của Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Most actors fluff their lines occasionally. Hầu hết các diễn viên thỉnh thoảng nói lung tung. |
Hầu hết các diễn viên thỉnh thoảng nói lung tung. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The paper only occasionally carries editorials. Tờ báo chỉ thỉnh thoảng đăng các bài xã luận. |
Tờ báo chỉ thỉnh thoảng đăng các bài xã luận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Men were standing around, swilling beer and occasionally leering at passing females. Những người đàn ông đứng xung quanh [goneict.com], uống bia và đôi khi le lói với những người phụ nữ đi ngang qua. |
Những người đàn ông đứng xung quanh [goneict.com], uống bia và đôi khi le lói với những người phụ nữ đi ngang qua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He went on talking, occasionally wiping at his face with a towel. Anh ta tiếp tục nói, thỉnh thoảng lấy khăn lau mặt. |
Anh ta tiếp tục nói, thỉnh thoảng lấy khăn lau mặt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He occasionally infringe the law by parking near a junction. Anh ta thỉnh thoảng vi phạm luật bằng cách đỗ xe gần đường giao nhau. |
Anh ta thỉnh thoảng vi phạm luật bằng cách đỗ xe gần đường giao nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In her autobiography she occasionally refers to her unhappy schooldays. Trong cuốn tự truyện của mình, cô ấy thỉnh thoảng đề cập đến những ngày học không vui của mình. |
Trong cuốn tự truyện của mình, cô ấy thỉnh thoảng đề cập đến những ngày học không vui của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She only sees her niece occasionally, so she showers her with presents when she does. Thỉnh thoảng bà chỉ nhìn thấy cháu gái của mình, vì vậy bà sẽ cho cháu bé những món quà khi đến thăm. |
Thỉnh thoảng bà chỉ nhìn thấy cháu gái của mình, vì vậy bà sẽ cho cháu bé những món quà khi đến thăm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's all right to borrow money occasionally, but don't let it become a habit. Thỉnh thoảng mượn tiền cũng được, nhưng đừng để nó trở thành thói quen. |
Thỉnh thoảng mượn tiền cũng được, nhưng đừng để nó trở thành thói quen. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Dad would occasionally break in with an amusing comment. Bố thỉnh thoảng đột nhập bằng một bình luận thú vị. |
Bố thỉnh thoảng đột nhập bằng một bình luận thú vị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My father would occasionally go to his Masonic lodge. Cha tôi thỉnh thoảng đến nhà nghỉ Masonic của ông ấy. |
Cha tôi thỉnh thoảng đến nhà nghỉ Masonic của ông ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A poor contact causes power to fail occasionally. Tiếp xúc kém khiến nguồn điện thỉnh thoảng bị lỗi. |
Tiếp xúc kém khiến nguồn điện thỉnh thoảng bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She watches the kids for us occasionally. Cô ấy thỉnh thoảng quan sát bọn trẻ cho chúng tôi. |
Cô ấy thỉnh thoảng quan sát bọn trẻ cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The silence was occasionally punctuated by laughter. Sự im lặng thỉnh thoảng được chấm phá bởi tiếng cười. |
Sự im lặng thỉnh thoảng được chấm phá bởi tiếng cười. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This type of allergy can very occasionally be fatal. Loại dị ứng này đôi khi có thể gây tử vong. |
Loại dị ứng này đôi khi có thể gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Husband and wife should switch roles occasionally. Vợ chồng nên thỉnh thoảng đổi vai cho nhau. |
Vợ chồng nên thỉnh thoảng đổi vai cho nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She goes to church only occasionally,but she believes. Cô ấy chỉ thỉnh thoảng đến nhà thờ, (http://senturedict.com/occasional.html) nhưng cô ấy tin tưởng. |
Cô ấy chỉ thỉnh thoảng đến nhà thờ, (http://senturedict.com/occasional.html) nhưng cô ấy tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We occasionally meet for a drink after work. Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc. |
Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Police cars occasionally circled the building. Xe cảnh sát thỉnh thoảng đi vòng quanh tòa nhà. |
Xe cảnh sát thỉnh thoảng đi vòng quanh tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Employees may occasionally receive bonus payments . Nhân viên đôi khi có thể nhận được tiền thưởng. |
Nhân viên đôi khi có thể nhận được tiền thưởng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He occasionally condescended to take bribes. Ông ta thỉnh thoảng hạ mình để nhận hối lộ. |
Ông ta thỉnh thoảng hạ mình để nhận hối lộ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We only see each other very occasionally . Chúng tôi chỉ gặp nhau rất thỉnh thoảng. |
Chúng tôi chỉ gặp nhau rất thỉnh thoảng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Even she makes mistakes occasionally she's only human. Ngay cả khi cô ấy mắc lỗi đôi khi cô ấy chỉ là con người. |
Ngay cả khi cô ấy mắc lỗi đôi khi cô ấy chỉ là con người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Occasionally, the problem is genetic. Đôi khi, vấn đề là do di truyền. |
Đôi khi, vấn đề là do di truyền. | Lưu sổ câu |