Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

occasion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ occasion trong tiếng Anh

occasion /əˈkeɪʒn/
- (n) : dịp, cơ hội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

occasion: Dịp, sự kiện

Occasion là một sự kiện đặc biệt hoặc thời điểm quan trọng trong cuộc sống.

  • We will celebrate the occasion with a big party. (Chúng ta sẽ ăn mừng dịp này với một bữa tiệc lớn.)
  • On this special occasion, I would like to thank you all. (Vào dịp đặc biệt này, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn.)
  • She wore a beautiful dress for the occasion. (Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp cho dịp này.)

Bảng biến thể từ "occasion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: occasion
Phiên âm: /əˈkeɪʒn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dịp; cơ hội; lý do Ngữ cảnh: Thời điểm đặc biệt; nguyên cớ We met on a happy occasion.
Chúng tôi gặp nhau vào một dịp vui.
2 Từ: occasional
Phiên âm: /əˈkeɪʒənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thỉnh thoảng Ngữ cảnh: Không thường xuyên, lác đác She makes occasional visits.
Cô ấy thi thoảng ghé thăm.
3 Từ: occasionally
Phiên âm: /əˈkeɪʒənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thỉnh thoảng Ngữ cảnh: Xảy ra không liên tục I occasionally travel for work.
Tôi thỉnh thoảng đi công tác.
4 Từ: occasion
Phiên âm: /əˈkeɪʒn/ Loại từ: Động từ (trang trọng) Nghĩa: Gây ra, tạo nên Ngữ cảnh: Khi điều gì gây hệ quả/phiền toái His remarks occasioned some debate.
Phát biểu của anh ấy đã gây ra tranh luận.

Từ đồng nghĩa "occasion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "occasion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

on this/that occasion

vào dịp này / dịp đó

Lưu sổ câu

2

I've met him on several occasions.

Tôi đã gặp anh ấy vài lần.

Lưu sổ câu

3

They have been seen together on two separate occasions.

Họ đã được nhìn thấy cùng nhau trong hai lần riêng biệt.

Lưu sổ câu

4

On one occasion, she called me in the middle of the night.

Có một lần, cô ấy gọi cho tôi vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

5

Only on rare occasions do I go out socially.

Chỉ trong những dịp hiếm hoi, tôi mới ra ngoài xã hội.

Lưu sổ câu

6

I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health.

Tôi có thể nhớ rất ít lần anh ấy phải hủy bỏ vì sức khỏe kém.

Lưu sổ câu

7

He used the occasion to announce further tax cuts.

Ông đã sử dụng cơ hội này để thông báo về việc cắt giảm thuế.

Lưu sổ câu

8

I have stated on numerous occasions what options are open.

Tôi đã nói rất nhiều lần về những tùy chọn nào đang mở.

Lưu sổ câu

9

Harry has mentioned this on many previous occasions.

Harry đã đề cập đến điều này trong nhiều dịp trước đó.

Lưu sổ câu

10

a great/memorable/happy/momentous occasion

một dịp tuyệt vời / đáng nhớ / hạnh phúc / trọng đại

Lưu sổ câu

11

Turn every meal into a special occasion.

Biến mỗi bữa ăn thành một dịp đặc biệt.

Lưu sổ câu

12

They marked the occasion (= celebrated it) with an open-air concert.

Họ đánh dấu dịp này (= kỷ niệm nó) bằng một buổi hòa nhạc ngoài trời.

Lưu sổ câu

13

Their wedding turned out to be quite an occasion.

Đám cưới của họ hóa ra là một dịp khá vui vẻ.

Lưu sổ câu

14

We expect you to dress for the occasion.

Chúng tôi mong bạn mặc trang phục cho dịp này.

Lưu sổ câu

15

He was presented with the watch on the occasion of his retirement.

Ông được tặng đồng hồ nhân dịp nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

16

Every good wish to them on the occasion of their 40th anniversary.

Mọi lời chúc tốt đẹp đến với họ nhân dịp kỷ niệm 40 năm thành lập.

Lưu sổ câu

17

These workshops provide an occasion for talking about art.

Những hội thảo này tạo cơ hội để nói về nghệ thuật.

Lưu sổ câu

18

This is not a time for specifics, but an occasion for vision.

Đây không phải là thời gian cho những chi tiết cụ thể, mà là một cơ hội cho tầm nhìn.

Lưu sổ câu

19

Festivals were occasions for great celebration.

Lễ hội là những dịp để kỷ niệm lớn.

Lưu sổ câu

20

I've had no occasion to visit him recently.

Gần đây tôi không có dịp đến thăm anh ấy.

Lưu sổ câu

21

She doesn’t have much occasion to speak French in her new job.

Cô ấy không có nhiều cơ hội để nói tiếng Pháp trong công việc mới của mình.

Lưu sổ câu

22

Her death was the occasion of mass riots.

Cái chết của bà là dịp xảy ra bạo loạn hàng loạt.

Lưu sổ câu

23

Art here is an occasion for education and entertainment.

Nghệ thuật ở đây là một dịp để giáo dục và giải trí.

Lưu sổ câu

24

He has been known on occasion to lose his temper.

Đôi khi anh ta được biết đến là người mất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

25

Candles on the table gave the evening a sense of occasion.

Những ngọn nến trên bàn mang đến cho buổi tối một cảm giác về dịp.

Lưu sổ câu

26

I have stayed there on a number of occasions.

Tôi đã ở đó một số lần.

Lưu sổ câu

27

It was the first of many such occasions.

Đây là lần đầu tiên trong nhiều dịp như vậy.

Lưu sổ câu

28

On this occasion, as it happens, the engine started immediately.

Trong trường hợp này, khi nó xảy ra, động cơ khởi động ngay lập tức.

Lưu sổ câu

29

On this particular occasion, Joe wasn't there.

Vào dịp đặc biệt này, Joe không có ở đó.

Lưu sổ câu

30

I will overlook your lateness, on this occasion.

Tôi sẽ bỏ qua sự muộn màng của bạn, nhân dịp này.

Lưu sổ câu

31

I only wear my silk dress on special occasions.

Tôi chỉ mặc váy lụa vào những dịp đặc biệt.

Lưu sổ câu

32

Medals are usually worn only on ceremonial occasions.

Huy chương thường chỉ được đeo trong các dịp nghi lễ.

Lưu sổ câu

33

The Queen's coach is only used for state occasions.

Huấn luyện viên của Nữ hoàng chỉ được sử dụng cho các dịp của nhà nước.

Lưu sổ câu

34

We sell cards and notepaper for all occasions.

Chúng tôi bán thẻ và giấy ghi chú cho mọi dịp.

Lưu sổ câu

35

It was certainly a memorable occasion!

Đó chắc chắn là một dịp đáng nhớ!

Lưu sổ câu

36

I bought the camera last year, but never had the occasion to use it.

Tôi mua chiếc máy ảnh năm ngoái, nhưng chưa bao giờ có dịp sử dụng nó.

Lưu sổ câu

37

Last year we had occasion to visit relatives in Cornwall.

Năm ngoái, chúng tôi có dịp đi thăm họ hàng ở Cornwall.

Lưu sổ câu

38

An occasion lost cannot be redeemed.

Một dịp đã mất không thể đổi được.

Lưu sổ câu

39

A funeral is a somber occasion.

Đám tang là một dịp u ám.

Lưu sổ câu

40

The wedding was a very grand occasion.

Đám cưới là một dịp rất trọng đại.

Lưu sổ câu

41

The funeral was a sombre occasion.

Đám tang là một dịp u ám.

Lưu sổ câu

42

The majesty of the occasion thrilled us all.

Sự uy nghiêm của dịp này khiến tất cả chúng ta phải kinh ngạc.

Lưu sổ câu

43

A birthday is no occasion for tears.

Sinh nhật không phải là dịp để rơi nước mắt.

Lưu sổ câu

44

She gave a speech appropriate to the occasion.

Cô ấy đã có một bài phát biểu phù hợp với sự kiện này.

Lưu sổ câu

45

A funeral is a sombre occasion.

Đám tang là một dịp u ám.

Lưu sổ câu

46

Tonight is a very special occasion.

Đêm nay là một dịp rất đặc biệt.

Lưu sổ câu

47

We had met on a previous occasion.

Chúng tôi đã gặp nhau trong một dịp trước đó.

Lưu sổ câu

48

Well - dressed women accessorize according to the occasion.

Phụ nữ ăn mặc đẹp được trang bị theo dịp.

Lưu sổ câu

49

May we take this occasion to remind you that...

Chúng tôi có thể nhân dịp này để nhắc nhở bạn rằng ...

Lưu sổ câu

50

The presence of the mayor dignified the occasion.

Sự hiện diện của thị trưởng trang nghiêm nhân dịp này.

Lưu sổ câu

51

The wedding was rather a sedate occasion.

Đám cưới là một dịp nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

52

He seized the occasion to invite her home for.

Ông nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà.

Lưu sổ câu

53

The dignity of the occasion was spoilt when she fell down the steps.

Nhân phẩm được dịp hư hỏng khi cô ngã xuống bậc thềm.

Lưu sổ câu

54

Arthur has some strange ideas,[www.] but on this occasion I'm inclined to agree with him.

Arthur có một số ý tưởng kỳ lạ, [www.Senturedict.com] nhưng nhân dịp này, tôi có xu hướng đồng ý với anh ấy.

Lưu sổ câu

55

The purpose of the occasion was to raise money for medical supplies.

Mục đích của dịp này là quyên tiền cho vật tư y tế.

Lưu sổ câu

56

On one occasion, she called me in the middle of the night.

Có một lần, cô ấy gọi cho tôi vào lúc nửa đêm.

Lưu sổ câu

57

The new moon was the occasion of festivals of rejoicing in Egypt.

Trăng non là dịp tổ chức các lễ hội hân hoan ở Ai Cập.

Lưu sổ câu

58

Finding a job should have been an occasion for rejoicing.

Tìm được một công việc lẽ ra phải là một cơ hội để vui mừng.

Lưu sổ câu

59

He is not a wise man who cannot play the fool on occasion.

Anh ta không phải là một người khôn ngoan, người không thể thỉnh thoảng chơi trò ngốc.

Lưu sổ câu

60

He that is disposed for mischief will never want occasion.

Kẻ bị xử lý vì tội nghịch ngợm sẽ không bao giờ muốn có dịp.

Lưu sổ câu

61

His comments were wholly inappropriate on such a solemn occasion.

Nhận xét của ông hoàn toàn không phù hợp trong một dịp trang trọng như vậy.

Lưu sổ câu

62

The statement of our delegation was singularly appropriate to the occasion.

Tuyên bố của phái đoàn chúng tôi đặc biệt phù hợp với tình huống này.

Lưu sổ câu

63

On this particular occasion, Joe wasn't there.

Vào dịp đặc biệt này, Joe không có ở đó.

Lưu sổ câu

64

The Queen's coach is only used for state occasions.

Huấn luyện viên của Nữ hoàng chỉ được sử dụng cho các dịp của nhà nước.

Lưu sổ câu