Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

obvious là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ obvious trong tiếng Anh

obvious /ˈɒbviəs/
- (adj) : rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

obvious: Rõ ràng

Obvious mô tả điều gì đó dễ nhận thấy hoặc rõ ràng.

  • It was obvious that she was very happy with the results. (Rõ ràng là cô ấy rất vui với kết quả.)
  • The answer to the question was obvious to everyone. (Câu trả lời cho câu hỏi là rõ ràng đối với tất cả mọi người.)
  • His obvious dedication to his job impressed his boss. (Sự cống hiến rõ ràng của anh ấy đối với công việc đã gây ấn tượng với sếp của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "obvious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: obvious
Phiên âm: /ˈɒbviəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rõ ràng, hiển nhiên Ngữ cảnh: Dễ nhận thấy, không cần giải thích nhiều The answer is obvious.
Câu trả lời quá rõ.
2 Từ: obviously
Phiên âm: /ˈɒbviəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rõ ràng là Ngữ cảnh: Dẫn dắt kết luận hiển nhiên Obviously, we need more time.
Rõ ràng là chúng ta cần thêm thời gian.
3 Từ: obviousness
Phiên âm: /ˈɒbviəsnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính hiển nhiên Ngữ cảnh: Mức độ rõ ràng, dễ thấy The obviousness of the risk was ignored.
Tính hiển nhiên của rủi ro bị bỏ qua.

Từ đồng nghĩa "obvious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "obvious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I know you don't like her but try not to make it so obvious.

Tôi biết bạn không thích cô ấy nhưng cố gắng đừng để điều đó trở nên rõ ràng.

Lưu sổ câu

2

He agreed with obvious pleasure.

Anh ấy đồng ý với niềm vui rõ ràng.

Lưu sổ câu

3

It soon became obvious that the machine did not work.

Rõ ràng là máy không hoạt động.

Lưu sổ câu

4

It's painfully obvious that the budget was low for this movie.

Rõ ràng là kinh phí cho bộ phim này thấp.

Lưu sổ câu

5

It's obvious a change is needed.

Rõ ràng là cần phải thay đổi.

Lưu sổ câu

6

It was obvious to everyone that the child had been badly treated.

Mọi người đều thấy rõ rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ bạc.

Lưu sổ câu

7

The lessons seem fairly obvious to anyone who doesn't work in the Administration.

Những bài học dường như khá rõ ràng đối với những ai không làm việc trong ngành Hành chính.

Lưu sổ câu

8

It's obvious from what she said that something is wrong.

Rõ ràng là từ những gì cô ấy nói rằng có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

9

For obvious reasons, I'd prefer not to give my name.

Vì những lý do rõ ràng, tôi không muốn nêu tên của mình.

Lưu sổ câu

10

The reasons for this decision were not immediately obvious.

Lý do cho quyết định này không rõ ràng ngay lập tức.

Lưu sổ câu

11

The solution to weight loss is also blindingly obvious - whatever you eat, eat less.

Giải pháp giảm cân cũng rất rõ ràng

Lưu sổ câu

12

It was far from obvious how they were going to get off the island.

Không rõ họ sẽ ra khỏi đảo như thế nào.

Lưu sổ câu

13

She was the obvious choice for the job.

Cô ấy là sự lựa chọn rõ ràng cho công việc.

Lưu sổ câu

14

There's no obvious solution to the problem.

Không có giải pháp rõ ràng cho vấn đề.

Lưu sổ câu

15

This seemed the most obvious thing to do.

Đây dường như là điều rõ ràng nhất phải làm.

Lưu sổ câu

16

an obvious example/answer/question

một ví dụ rõ ràng / câu trả lời / câu hỏi

Lưu sổ câu

17

The ending was pretty obvious.

Cái kết khá rõ ràng.

Lưu sổ câu

18

I may be stating the obvious but without more money the project cannot survive.

Tôi có thể nói rõ điều đó nhưng nếu không có thêm tiền thì dự án không thể tồn tại.

Lưu sổ câu

19

It’s obvious from what he said that something is wrong.

Rõ ràng là từ những gì anh ấy nói rằng có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

20

It is obvious to me that you're unhappy in your job.

Đối với tôi, rõ ràng là bạn không hài lòng trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

21

It was becoming painfully obvious that the two of them had nothing in common.

Rõ ràng là hai người họ không có điểm chung nào cả.

Lưu sổ câu

22

It was immediately obvious that the bag was too heavy.

Rõ ràng là chiếc túi quá nặng.

Lưu sổ câu

23

The ineptitude of the government was all too obvious.

Sự kém cỏi của chính phủ đã quá rõ ràng.

Lưu sổ câu

24

He put his book down with obvious annoyance.

Anh ấy đặt cuốn sách của mình xuống với vẻ khó chịu rõ ràng.

Lưu sổ câu

25

It's obvious that she'd be upset.

Rõ ràng là cô ấy sẽ khó chịu.

Lưu sổ câu

26

Her obvious popularity made me feel inferior.

Sự nổi tiếng rõ ràng của cô ấy khiến tôi cảm thấy tự ti.

Lưu sổ câu

27

These virus infections display obvious visual symptoms.

Những nhiễm vi

Lưu sổ câu

28

It is quite obvious that he is lying.

Rõ ràng là anh ta đang nói dối.

Lưu sổ câu

29

Lack of qualifications is an obvious disadvantage.

Thiếu bằng cấp là một bất lợi rõ ràng.

Lưu sổ câu

30

Baxter eyed our clothes with obvious disapproval.

Baxter nhìn vào quần áo của chúng tôi với sự phản đối rõ ràng.

Lưu sổ câu

31

Don't demean yourself by telling such obvious lies.

Đừng hạ thấp bản thân bằng cách nói những lời dối trá hiển nhiên như vậy.

Lưu sổ câu

32

It is obvious that she is very clever.

Rõ ràng là cô ấy rất thông minh.

Lưu sổ câu

33

The deficiencies in the system soon became obvious.

Những khiếm khuyết trong hệ thống sớm trở nên rõ ràng.

Lưu sổ câu

34

She gets an obvious thrill out of performing.

Cô ấy có cảm giác hồi hộp rõ ràng khi biểu diễn.

Lưu sổ câu

35

You shouldn't tell such obvious lies.

Bạn không nên nói những lời dối trá hiển nhiên như vậy.

Lưu sổ câu

36

There are obvious distinctions between the two wine-making areas.

Có sự khác biệt rõ ràng giữa hai khu vực sản xuất rượu vang.

Lưu sổ câu

37

Avoid making intuitively obvious but unfounded assertions.

Tránh đưa ra những khẳng định hiển nhiên nhưng vô căn cứ.

Lưu sổ câu

38

There are some obvious practical applications of the research.

Có một số ứng dụng thực tế rõ ràng của nghiên cứu.

Lưu sổ câu

39

His nervousness was obvious right from the start.

Sự lo lắng của anh ấy đã rõ ràng ngay từ khi bắt đầu.

Lưu sổ câu

40

She sipped her drink with obvious pleasure.

Cô ấy nhấm nháp đồ uống của mình với vẻ thích thú rõ ràng.

Lưu sổ câu

41

The reasons for this decision were not immediately obvious.

Lý do cho quyết định này không rõ ràng ngay lập tức.

Lưu sổ câu

42

It's obvious from what she said that something is wrong.

Rõ ràng từ những gì cô ấy nói rằng có điều gì đó không ổn.

Lưu sổ câu

43

The obvious way of reducing pollution is to use cars less.

Cách rõ ràng để giảm thiểu ô nhiễm là ít sử dụng ô tô hơn.

Lưu sổ câu

44

It became blatantly obvious to me that the band wasn't going to last.

Tôi thấy rõ ràng là ban nhạc sẽ không tồn tại lâu dài.

Lưu sổ câu

45

For obvious reasons, I'd prefer not to give my name.

Vì những lý do rõ ràng, tôi không muốn nêu tên của mình.

Lưu sổ câu

46

It is already obvious that all four American systems have leapfrogged over the European versions.

Rõ ràng là tất cả bốn hệ thống của Mỹ đã có bước nhảy vọt so với các phiên bản châu Âu.

Lưu sổ câu

47

There is an obvious contrast between the cultures of East and West.

Có một sự tương phản rõ ràng giữa hai nền văn hóa Đông và Tây.

Lưu sổ câu

48

Many see Parker as the obvious leader, whose voluble style works well on TV.

Nhiều người coi Parker là nhà lãnh đạo rõ ràng, có phong cách bay bổng hoạt động tốt trên TV.

Lưu sổ câu

49

Walkers should stick to obvious paths, even if they are badly eroded.

Người đi bộ phải bám vào các lối đi rõ ràng, ngay cả khi chúng bị xói mòn nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

50

They have a small child so for obvious reasons they need money.

Họ có một đứa con nhỏ nên vì những lý do rõ ràng mà họ cần tiền.

Lưu sổ câu

51

She persevered in her idea despite obvious objections raised by friends.

Cô ấy kiên trì với ý tưởng của mình bất chấp sự phản đối rõ ràng của bạn bè.

Lưu sổ câu

52

Mr Haynes shook his head in obvious disgust and walked off.

Ông Haynes lắc đầu tỏ vẻ ghê tởm và bỏ đi.

Lưu sổ câu

53

The contempt he felt for his fellow students was obvious.

Sự khinh thường mà ông cảm thấy đối với các học sinh của mình là rõ ràng.

Lưu sổ câu

54

He groaned and slapped his forehead, as if suddenly remembering something obvious.

Anh ta rên rỉ và vỗ trán, như thể đột nhiên nhớ ra điều gì đó hiển nhiên.

Lưu sổ câu

55

It is obvious to me that you're unhappy in your job.

Đối với tôi, rõ ràng là bạn không hài lòng trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

56

It's obvious that she'd be upset.

Rõ ràng là cô ấy sẽ khó chịu.

Lưu sổ câu