Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

objective là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ objective trong tiếng Anh

objective /əbˈdʒektɪv/
- (n) (adj) : mục tiêu, mục đích; (thuộc) mục tiêu, khách quan

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

objective: Mục tiêu, khách quan

Objective có thể chỉ một mục tiêu cần đạt được, hoặc quan điểm không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc hoặc ý kiến cá nhân.

  • The objective of the meeting is to discuss the upcoming project. (Mục tiêu của cuộc họp là thảo luận về dự án sắp tới.)
  • We need to focus on the objective facts rather than personal opinions. (Chúng ta cần tập trung vào các sự kiện khách quan thay vì ý kiến cá nhân.)
  • Her objective was to improve the company's marketing strategy. (Mục tiêu của cô ấy là cải thiện chiến lược tiếp thị của công ty.)

Bảng biến thể từ "objective"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: objective
Phiên âm: /əbˈdʒektɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khách quan Ngữ cảnh: Không thiên vị, dựa trên sự thật We need an objective review.
Ta cần một đánh giá khách quan.
2 Từ: objectively
Phiên âm: /əbˈdʒektɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khách quan Ngữ cảnh: Cách tiếp cận không thiên kiến Judge the work objectively.
Hãy đánh giá công việc một cách khách quan.
3 Từ: objectivity
Phiên âm: /ˌɒbdʒekˈtɪvɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính khách quan Ngữ cảnh: Phẩm chất thiếu thiên vị Objectivity is essential in research.
Tính khách quan là thiết yếu trong nghiên cứu.
4 Từ: objective
Phiên âm: /əbˈdʒektɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mục tiêu Ngữ cảnh: Đích đến/đầu mục công việc Our main objective is safety.
Mục tiêu chính của chúng ta là an toàn.
5 Từ: objective lens
Phiên âm: /əbˈdʒektɪv lenz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vật kính (hiển vi/kính hiển vi) Ngữ cảnh: Thuật ngữ quang học Adjust the objective lens carefully.
Hãy chỉnh vật kính thật cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "objective"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "objective"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the primary/principal/key objective

mục tiêu chính / chính / chính

Lưu sổ câu

2

The main objective of this meeting is to give more information on our plans.

Mục tiêu chính của cuộc họp này là cung cấp thêm thông tin về kế hoạch của chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

How does the project fit with our strategic objectives?

Làm thế nào để dự án phù hợp với các mục tiêu chiến lược của chúng tôi?

Lưu sổ câu

4

the government's policy objectives

mục tiêu chính sách của chính phủ

Lưu sổ câu

5

to achieve/meet/accomplish your objectives

để đạt được / đáp ứng / hoàn thành mục tiêu của bạn

Lưu sổ câu

6

to set/state/define your objectives

để thiết lập / nêu / xác định mục tiêu của bạn

Lưu sổ câu

7

You must set realistic aims and objectives for yourself.

Bạn phải đặt mục tiêu và mục tiêu thực tế cho chính mình.

Lưu sổ câu

8

What are the organization's goals and objectives?

Mục tiêu và mục tiêu của tổ chức là gì?

Lưu sổ câu

9

What is the main objective of this project?

Mục tiêu chính của dự án này là gì?

Lưu sổ câu

10

The review sought to establish key objectives.

Đánh giá nhằm thiết lập các mục tiêu chính.

Lưu sổ câu

11

The party is radical in its objectives.

Đảng cực đoan trong các mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

12

The two groups are pursuing a common objective.

Hai nhóm đang theo đuổi một mục tiêu chung.

Lưu sổ câu

13

We need to establish a clear objective.

Chúng ta cần thiết lập một mục tiêu rõ ràng.

Lưu sổ câu

14

We succeeded in our prime objective of cutting costs.

Chúng tôi đã thành công trong mục tiêu hàng đầu là cắt giảm chi phí.

Lưu sổ câu

15

a set of agreed objectives

một tập hợp các mục tiêu đã thống nhất

Lưu sổ câu

16

I was afraid of failing to achieve my objectives.

Tôi sợ không đạt được mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

17

Our objective must be to secure a peace settlement.

Mục tiêu của chúng ta phải là đảm bảo một dàn xếp hòa bình.

Lưu sổ câu

18

It is impossible to be completely objective.

Không thể hoàn toàn khách quan.

Lưu sổ câu

19

His objective was to finish by October.

Mục tiêu của ông là hoàn thành vào tháng 10.

Lưu sổ câu

20

Winning is not the prime objective in this sport.

Chiến thắng không phải là mục tiêu hàng đầu của môn thể thao này.

Lưu sổ câu

21

We should make an objective appraisal of his job.

Chúng ta nên đánh giá khách quan về công việc của anh ta.

Lưu sổ câu

22

Try to be objective if you want to spend your money wisely.

Hãy cố gắng khách quan nếu bạn muốn tiêu tiền một cách khôn ngoan.

Lưu sổ câu

23

Our main objective was the recovery of the child safe and well.

Mục tiêu chính của chúng tôi là phục hồi đứa trẻ một cách an toàn và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

24

The objective would be to recycle 98 per cent of domestic waste.

Mục tiêu là tái chế 98% chất thải sinh hoạt.

Lưu sổ câu

25

The main objective of this meeting is to give more information on our plans.

Mục tiêu chính của cuộc họp này là cung cấp thêm thông tin về kế hoạch của chúng tôi.

Lưu sổ câu

26

Her main/prime objective now is simply to stay in power.

Mục tiêu chính / cơ bản của bà bây giờ chỉ đơn giản là giữ quyền lực.

Lưu sổ câu

27

My sole objective is to make the information more widely available.

Mục tiêu duy nhất của tôi là cung cấp thông tin rộng rãi hơn.

Lưu sổ câu

28

The objective of the research is to gain a better insight into labour market processes.

Mục tiêu của nghiên cứu là có được cái nhìn sâu sắc hơn về các quá trình của thị trường lao động.

Lưu sổ câu

29

We must hold by the objective laws to do anything.

Làm gì cũng phải tuân theo quy luật khách quan.

Lưu sổ câu

30

A clear objective was set and adhered to.

Một mục tiêu rõ ràng đã được đặt ra và tuân thủ.

Lưu sổ câu

31

Her principal objective was international fame as a scientist.

Mục tiêu chính của bà là nổi tiếng quốc tế với tư cách là một nhà khoa học.

Lưu sổ câu

32

Their primary objective is to make money.

Mục tiêu chính của họ là kiếm tiền.

Lưu sổ câu

33

The cultivation in good taste is our main objective.

Mục tiêu chính của chúng tôi là trồng trọt một cách ngon lành.

Lưu sổ câu

34

An objective test can be quite comprehensive.

Một bài kiểm tra khách quan có thể khá toàn diện.

Lưu sổ câu

35

He kept on towards his objective.

Anh ấy tiếp tục hướng tới mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

36

Everest is the climber's next objective.

Everest là mục tiêu tiếp theo của người leo núi.

Lưu sổ câu

37

She gives an objective report of what has happened.

Cô ấy đưa ra một báo cáo khách quan về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

38

Our main aim/objective is to improve the company's productivity.

Mục tiêu / mục tiêu chính của chúng tôi là cải thiện năng suất của công ty.

Lưu sổ câu

39

We thought it was a worthy enough objective.

Chúng tôi nghĩ rằng đó là một mục tiêu đủ xứng đáng.

Lưu sổ câu

40

His objective was to play golf and win.

Mục tiêu của ông là chơi gôn và giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

41

Our objective is a free(), open and pluralistic society.

Mục tiêu của chúng tôi là một xã hội tự do (Senturedict.com), (http://sentainedict.com/objective.html) cởi mở và đa nguyên.

Lưu sổ câu

42

His objective was to tire out the climbers.

Mục tiêu của ông là làm mệt mỏi những người leo núi.

Lưu sổ câu

43

We need to establish a clear objective.

Chúng ta cần thiết lập một mục tiêu rõ ràng.

Lưu sổ câu

44

I believe that a journalist should be completely objective.

Tôi tin rằng một nhà báo nên hoàn toàn khách quan.

Lưu sổ câu

45

We will use every possible means to achieve our objective.

Chúng tôi sẽ sử dụng mọi cách có thể để đạt được mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

46

A jury's decision in a court case must be absolutely objective.

Quyết định của bồi thẩm đoàn trong một vụ án phải hoàn toàn khách quan.

Lưu sổ câu

47

the government's policy objectives

mục tiêu chính sách của chính phủ

Lưu sổ câu

48

What are the organization's goals and objectives?

Mục tiêu và mục tiêu của tổ chức là gì?

Lưu sổ câu