object: Vật thể, phản đối
Object có thể là một vật thể hoặc hành động phản đối điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
object
|
Phiên âm: /ˈɒbdʒekt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vật, đối tượng; tân ngữ | Ngữ cảnh: Vật thể; thuật ngữ ngữ pháp |
The object hit the ground. |
Vật thể rơi xuống đất. |
| 2 |
Từ:
object
|
Phiên âm: /əbˈdʒekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phản đối | Ngữ cảnh: Nêu ý kiến không đồng ý |
I object to this proposal. |
Tôi phản đối đề xuất này. |
| 3 |
Từ:
objection
|
Phiên âm: /əbˈdʒekʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phản đối | Ngữ cảnh: Lý do/câu nói phản bác |
Do you have any objections? |
Bạn có phản đối gì không? |
| 4 |
Từ:
objector
|
Phiên âm: /əbˈdʒektər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người phản đối | Ngữ cảnh: Cá nhân nêu ý kiến chống lại |
A lone objector spoke up. |
Một người phản đối đã lên tiếng. |
| 5 |
Từ:
objectify
|
Phiên âm: /əbˈdʒektɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vật hoá, coi như đồ vật | Ngữ cảnh: Thường phê phán trong xã hội học |
Don’t objectify people. |
Đừng vật hoá con người. |
| 6 |
Từ:
objectification
|
Phiên âm: /əbˌdʒektɪfɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vật hoá | Ngữ cảnh: Hệ quả/hiện tượng xã hội |
Objectification is harmful. |
Sự vật hoá là có hại. |
| 7 |
Từ:
objective
|
Phiên âm: /əbˈdʒektɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khách quan | Ngữ cảnh: Không thiên vị, dựa trên sự thật |
We need an objective review. |
Ta cần một đánh giá khách quan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
everyday objects such as cups and saucers đồ vật hàng ngày như cốc và đĩa |
đồ vật hàng ngày như cốc và đĩa | Lưu sổ câu |
| 2 |
inanimate objects (= things that are not alive) vật vô tri (= vật không sống) |
vật vô tri (= vật không sống) | Lưu sổ câu |
| 3 |
a physical/material object (= that you can see and touch) một đối tượng vật chất / vật chất (= bạn có thể nhìn thấy và chạm vào) |
một đối tượng vật chất / vật chất (= bạn có thể nhìn thấy và chạm vào) | Lưu sổ câu |
| 4 |
The scanner detected a metal object. Máy quét phát hiện một vật thể kim loại. |
Máy quét phát hiện một vật thể kim loại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We now know that solid objects are largely made up of empty space. Bây giờ chúng ta biết rằng các vật thể rắn phần lớn được tạo thành từ không gian trống. |
Bây giờ chúng ta biết rằng các vật thể rắn phần lớn được tạo thành từ không gian trống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
art objects from the ancient world đồ vật nghệ thuật từ thế giới cổ đại |
đồ vật nghệ thuật từ thế giới cổ đại | Lưu sổ câu |
| 7 |
He felt he was nothing more to her than an object of desire. Anh cảm thấy anh không là gì đối với cô hơn là một đối tượng của dục vọng. |
Anh cảm thấy anh không là gì đối với cô hơn là một đối tượng của dục vọng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her objects of study are all paintings. Đối tượng nghiên cứu của cô ấy là tất cả các bức tranh. |
Đối tượng nghiên cứu của cô ấy là tất cả các bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an object of affection/ridicule/worship một đối tượng của tình cảm / chế nhạo / tôn thờ |
một đối tượng của tình cảm / chế nhạo / tôn thờ | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her sole object in life is to become a travel writer. Mục tiêu duy nhất của cô trong cuộc đời là trở thành một nhà văn du lịch. |
Mục tiêu duy nhất của cô trong cuộc đời là trở thành một nhà văn du lịch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The object is to educate people about road safety. Đối tượng là giáo dục mọi người về an toàn giao thông đường bộ. |
Đối tượng là giáo dục mọi người về an toàn giao thông đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The object of the game is to score points by combining cards. Mục tiêu của trò chơi là ghi điểm bằng cách kết hợp các thẻ. |
Mục tiêu của trò chơi là ghi điểm bằng cách kết hợp các thẻ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
If you're late, you'll defeat the whole object of the exercise. Nếu bạn đến muộn, bạn sẽ đánh bại toàn bộ đối tượng của bài tập. |
Nếu bạn đến muộn, bạn sẽ đánh bại toàn bộ đối tượng của bài tập. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He put together an army with the object of taking back the lost territory. Anh ta tập hợp một đội quân với mục tiêu giành lại lãnh thổ đã mất. |
Anh ta tập hợp một đội quân với mục tiêu giành lại lãnh thổ đã mất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She travels around the world as if money is no object. Cô ấy đi khắp thế giới như thể tiền không là vật bất ly thân. |
Cô ấy đi khắp thế giới như thể tiền không là vật bất ly thân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Furniture and other household objects were piled up outside the house. Đồ đạc và các đồ vật khác trong nhà chất đống bên ngoài ngôi nhà. |
Đồ đạc và các đồ vật khác trong nhà chất đống bên ngoài ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This looks a very unusual object. What is it exactly? Đây trông là một vật thể rất bất thường. Chính xác nó là cái gì? |
Đây trông là một vật thể rất bất thường. Chính xác nó là cái gì? | Lưu sổ câu |
| 18 |
He looked down at the drumsticks as if turning to inanimate objects for emotional support. Anh ta nhìn xuống chiếc dùi trống như thể chuyển sang những đồ vật vô tri vô giác để làm chỗ dựa tinh thần. |
Anh ta nhìn xuống chiếc dùi trống như thể chuyển sang những đồ vật vô tri vô giác để làm chỗ dựa tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Glass and plastic objects lined the shelves. Các đồ vật bằng thủy tinh và nhựa xếp trên kệ. |
Các đồ vật bằng thủy tinh và nhựa xếp trên kệ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
books, paintings, sculpture and other precious objects sách, tranh, tác phẩm điêu khắc và các đồ vật quý giá khác |
sách, tranh, tác phẩm điêu khắc và các đồ vật quý giá khác | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Rolls Royce was an object of desire, and I desired one. Rolls Royce là một đối tượng của sự khao khát, và tôi cũng muốn có một chiếc. |
Rolls Royce là một đối tượng của sự khao khát, và tôi cũng muốn có một chiếc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Such a product aims to become an object of desire. Một sản phẩm như vậy nhằm mục đích trở thành đối tượng mong muốn. |
Một sản phẩm như vậy nhằm mục đích trở thành đối tượng mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The strange creature became the object of much curiosity. Sinh vật lạ trở thành đối tượng gây nhiều tò mò. |
Sinh vật lạ trở thành đối tượng gây nhiều tò mò. | Lưu sổ câu |
| 24 |
What is the main objective of this project? Mục tiêu chính của dự án này là gì? |
Mục tiêu chính của dự án này là gì? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Education has for its object the formation of character. Đối với đối tượng của nó, giáo dục là sự hình thành nhân cách. |
Đối với đối tượng của nó, giáo dục là sự hình thành nhân cách. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The object of educator is to prepare the young to educate themselves throughout their lives. Đối tượng của nhà giáo dục là chuẩn bị cho người trẻ tự giáo dục bản thân trong suốt cuộc đời của họ. |
Đối tượng của nhà giáo dục là chuẩn bị cho người trẻ tự giáo dục bản thân trong suốt cuộc đời của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A fool attempting to be witty is an object of profoundest pity. Một kẻ ngốc cố gắng trở nên dí dỏm là đối tượng của sự thương hại sâu sắc nhất. |
Một kẻ ngốc cố gắng trở nên dí dỏm là đối tượng của sự thương hại sâu sắc nhất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Let our object be our courtry, our whole country, and nothing but our country. Hãy để đối tượng của chúng tôi là tòa án của chúng tôi, toàn bộ đất nước của chúng tôi, và không gì khác ngoài đất nước của chúng tôi. |
Hãy để đối tượng của chúng tôi là tòa án của chúng tôi, toàn bộ đất nước của chúng tôi, và không gì khác ngoài đất nước của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The boat bumped against a solid object. Con thuyền va phải một vật rắn. |
Con thuyền va phải một vật rắn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The microscope magnified the object two hundred times. Kính hiển vi đã phóng đại vật thể lên hai trăm lần. |
Kính hiển vi đã phóng đại vật thể lên hai trăm lần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The object was a dim blur in the moonlight. Vật thể mờ mờ dưới ánh trăng. |
Vật thể mờ mờ dưới ánh trăng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
An object was magnified 200 times by the microscope. Một vật được kính hiển vi phóng đại 200 lần. |
Một vật được kính hiển vi phóng đại 200 lần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The light microscope magnifies the object 1000 diameters. Kính hiển vi ánh sáng phóng đại vật có đường kính 1000. |
Kính hiển vi ánh sáng phóng đại vật có đường kính 1000. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We were all too polite to object. Tất cả chúng ta đều quá lịch sự để phản đối. |
Tất cả chúng ta đều quá lịch sự để phản đối. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Look, there's a strange object in the sky! Nhìn kìa, có một vật thể lạ trên bầu trời! |
Nhìn kìa, có một vật thể lạ trên bầu trời! | Lưu sổ câu |
| 36 |
Working people everywhere object to paying taxes. Nhân dân lao động khắp nơi phản đối việc nộp thuế. |
Nhân dân lao động khắp nơi phản đối việc nộp thuế. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The shrine was an object of pilgrimage. Đền thờ là một đối tượng của các cuộc hành hương. |
Đền thờ là một đối tượng của các cuộc hành hương. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I will not wear this dress if you object to it. Tôi sẽ không mặc chiếc váy này nếu bạn phản đối nó. |
Tôi sẽ không mặc chiếc váy này nếu bạn phản đối nó. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She tried to object, but the chairman slapped her down. Cô ấy cố gắng phản đối, nhưng chủ tịch đã tát cô ấy xuống. |
Cô ấy cố gắng phản đối, nhưng chủ tịch đã tát cô ấy xuống. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The rapid movement of an object towards the eye triggers the blink reflex. Chuyển động nhanh của một vật đối với mắt gây ra phản xạ chớp mắt. |
Chuyển động nhanh của một vật đối với mắt gây ra phản xạ chớp mắt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A bright moving object appeared in the sky at sunset. Một vật thể chuyển động sáng xuất hiện trên bầu trời vào lúc hoàng hôn. |
Một vật thể chuyển động sáng xuất hiện trên bầu trời vào lúc hoàng hôn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Pursue your object, be it what it will, steadily and indefatigably. Theo đuổi đối tượng của bạn, dù nó sẽ như thế nào, đều đặn và không mệt mỏi. |
Theo đuổi đối tượng của bạn, dù nó sẽ như thế nào, đều đặn và không mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I object to him. Tôi phản đối anh ta. |
Tôi phản đối anh ta. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It was an object lesson in how to use television as a means of persuasion. Đó là một bài học đối tượng về cách sử dụng truyền hình như một phương tiện thuyết phục. |
Đó là một bài học đối tượng về cách sử dụng truyền hình như một phương tiện thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Do you object to my speaking to him about it? Bạn có phản đối việc tôi nói với anh ấy về điều đó không? |
Bạn có phản đối việc tôi nói với anh ấy về điều đó không? | Lưu sổ câu |
| 46 |
The object of the game is to improve children's math skills. Đối tượng của trò chơi là cải thiện kỹ năng toán học của trẻ em. |
Đối tượng của trò chơi là cải thiện kỹ năng toán học của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Every lover sees a thousand graces in the beloved object. Mỗi người yêu đều nhìn thấy một ngàn ân sủng ở đối tượng yêu. |
Mỗi người yêu đều nhìn thấy một ngàn ân sủng ở đối tượng yêu. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There are many ways of generating a two - dimensional representation of an object. Có nhiều cách tạo biểu diễn hai chiều của một đối tượng. |
Có nhiều cách tạo biểu diễn hai chiều của một đối tượng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Try to estimate how many steps it will take to get to a close object. Hãy thử ước tính xem sẽ mất bao nhiêu bước để đến một vật thể gần. |
Hãy thử ước tính xem sẽ mất bao nhiêu bước để đến một vật thể gần. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Life has a value only when it has something valuable as its object. Cuộc sống chỉ có giá trị khi nó có thứ gì đó có giá trị làm đối tượng của nó. |
Cuộc sống chỉ có giá trị khi nó có thứ gì đó có giá trị làm đối tượng của nó. | Lưu sổ câu |
| 51 |
There is a new device for cars that warns drivers of traffic jams ahead. Có một thiết bị mới dành cho ô tô giúp cảnh báo người lái xe về tình trạng tắc đường phía trước. |
Có một thiết bị mới dành cho ô tô giúp cảnh báo người lái xe về tình trạng tắc đường phía trước. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His kitchen is full of gadgets he never uses. Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng. |
Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
‘What do you call the instrument that measures temperature?’ ‘A thermometer.’ "Bạn gọi dụng cụ đo nhiệt độ là gì?" "Nhiệt kế." |
"Bạn gọi dụng cụ đo nhiệt độ là gì?" "Nhiệt kế." | Lưu sổ câu |
| 54 |
‘Have you got one of those tools for turning screws?’ ‘Do you mean a screwdriver?’ "Bạn đã có một trong những dụng cụ để vặn ốc vít chưa?" "Ý bạn là một cái tuốc nơ vít?" |
"Bạn đã có một trong những dụng cụ để vặn ốc vít chưa?" "Ý bạn là một cái tuốc nơ vít?" | Lưu sổ câu |
| 55 |
‘What’s a blender?’ ‘It’s an electric machine for mixing soft food or liquid.’ "Máy xay sinh tố là gì?" "Đó là một máy điện để trộn thức ăn mềm hoặc chất lỏng." |
"Máy xay sinh tố là gì?" "Đó là một máy điện để trộn thức ăn mềm hoặc chất lỏng." | Lưu sổ câu |
| 56 |
climbing equipment. thiết bị leo núi. |
thiết bị leo núi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
firefighters wearing breathing apparatus. lính cứu hỏa đeo thiết bị thở. |
lính cứu hỏa đeo thiết bị thở. | Lưu sổ câu |