Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

numerous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ numerous trong tiếng Anh

numerous /ˈnjuːmərəs/
- adverb : nhiều

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

numerous: Nhiều; đông đảo

Numerous là tính từ chỉ số lượng lớn, đa dạng.

  • She has written numerous books. (Cô ấy đã viết nhiều cuốn sách.)
  • There are numerous reasons to visit Paris. (Có rất nhiều lý do để thăm Paris.)
  • Numerous problems need to be solved. (Nhiều vấn đề cần được giải quyết.)

Bảng biến thể từ "numerous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "numerous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "numerous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He has been late on numerous occasions.

Anh ấy đã đến muộn nhiều lần.

Lưu sổ câu

2

The advantages of this system are too numerous to mention.

Những ưu điểm của hệ thống này là quá nhiều để đề cập đến.

Lưu sổ câu

3

I tried numerous times to talk to Chris.

Tôi đã cố gắng nói chuyện với Chris rất nhiều lần.

Lưu sổ câu

4

Dr Malcolm has won numerous awards.

Tiến sĩ Malcolm đã giành được nhiều giải thưởng.

Lưu sổ câu

5

The related publications are far too numerous to list individually.

Các ấn phẩm liên quan quá nhiều để liệt kê riêng lẻ.

Lưu sổ câu

6

She wrote numerous articles on social issues.

Bà viết nhiều bài báo về các vấn đề xã hội.

Lưu sổ câu

7

He claimed that he could provide numerous other examples of her incompetence.

Ông tuyên bố rằng ông có thể cung cấp nhiều ví dụ khác về sự kém cỏi của bà.

Lưu sổ câu

8

The advantages of this system are too numerous to mention.

Những ưu điểm của hệ thống này là quá nhiều để đề cập đến.

Lưu sổ câu

9

Numerous studies have shown this to be true.

Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra điều này là đúng.

Lưu sổ câu