Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

number là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ number trong tiếng Anh

number /ˈnʌmbə/
- (abbr. No., no.) (n) : số

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

number: Số

Number là một ký hiệu hoặc giá trị dùng để chỉ số lượng hoặc vị trí.

  • Her phone number is listed in the directory. (Số điện thoại của cô ấy có trong danh bạ.)
  • They assigned a number to each participant in the event. (Họ gán một số cho mỗi người tham gia sự kiện.)
  • The number of people at the concert was overwhelming. (Số lượng người tham gia buổi hòa nhạc thật sự áp đảo.)

Bảng biến thể từ "number"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: number
Phiên âm: /ˈnʌmbə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con số; số lượng Ngữ cảnh: Toán học/thông tin liên lạc What’s your phone number?
Số điện thoại của bạn là gì?
2 Từ: number
Phiên âm: /ˈnʌmbə(r)/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh số; lên tới Ngữ cảnh: Gán số/đếm The seats are numbered.
Ghế được đánh số.
3 Từ: numerous
Phiên âm: /ˈnjuːmərəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều, đông Ngữ cảnh: Số lượng lớn (đếm được) He has numerous awards.
Anh ấy có rất nhiều giải thưởng.
4 Từ: numeral
Phiên âm: /ˈnjuːmərəl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Chữ số; thuộc chữ số Ngữ cảnh: Ký hiệu 1,2…; I,V… Roman numerals are used on clocks.
Số La Mã được dùng trên đồng hồ.
5 Từ: numerical
Phiên âm: /njuːˈmerɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc số; bằng số Ngữ cảnh: Dữ liệu/xếp theo số Sort in numerical order.
Sắp theo thứ tự số.
6 Từ: outnumber
Phiên âm: /ˌaʊtˈnʌmbə(r)/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đông hơn (về số) Ngữ cảnh: So sánh lực lượng We were outnumbered two to one.
Chúng tôi bị đông hơn hai chọi một.
7 Từ: numberless
Phiên âm: /ˈnʌmbələs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô số, rất nhiều Ngữ cảnh: Trang trọng/văn chương Numberless stars filled the sky.
Vô số vì sao phủ kín trời.

Từ đồng nghĩa "number"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "number"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Think of a number and multiply it by two.

Nghĩ về một số và nhân nó với hai.

Lưu sổ câu

2

a high/low number

một số cao / thấp

Lưu sổ câu

3

even numbers (= 2, 4, 6, etc.)

số chẵn (= 2, 4, 6, v.v.)

Lưu sổ câu

4

odd numbers (= 1, 3, 5, etc.)

số lẻ (= 1, 3, 5, v.v.)

Lưu sổ câu

5

You owe me 27 dollars? Make it 30, that's a good round number.

Bạn nợ tôi 27 đô la? Hãy biến nó thành 30, đó là một con số tròn trĩnh.

Lưu sổ câu

6

They live at number 26.

Họ sống ở số 26.

Lưu sổ câu

7

The song reached number 5 in the charts.

Bài hát đạt vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng.

Lưu sổ câu

8

Ask for the customer's name and phone number.

Hỏi tên và số điện thoại của khách hàng.

Lưu sổ câu

9

I'm sorry, I think you have the wrong number (= wrong phone number).

Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng bạn đã nhầm số (= số điện thoại sai).

Lưu sổ câu

10

Call this number and ask to speak to John.

Gọi số này và yêu cầu nói chuyện với John.

Lưu sổ câu

11

What is your account number, please?

Vui lòng cho biết số tài khoản của bạn là gì?

Lưu sổ câu

12

Can I have your credit card number?

Tôi có thể có số thẻ tín dụng của bạn không?

Lưu sổ câu

13

Please give your landline and mobile phone numbers.

Vui lòng cung cấp số điện thoại cố định và điện thoại di động của bạn.

Lưu sổ câu

14

A large number of people have applied for the job.

Một số lượng lớn người đã nộp đơn xin việc.

Lưu sổ câu

15

In a small number of cases the illness is fatal.

Trong một số ít trường hợp, bệnh gây tử vong.

Lưu sổ câu

16

The number of homeless people has increased dramatically.

Số lượng người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

Lưu sổ câu

17

The total number of students has doubled in the last six years.

Tổng số sinh viên đã tăng gấp đôi trong sáu năm qua.

Lưu sổ câu

18

Huge numbers of (= very many) animals have died.

Số lượng khổng lồ (= rất nhiều) động vật đã chết.

Lưu sổ câu

19

A number of (= some) problems have arisen.

Một số (= một số) vấn đề đã nảy sinh.

Lưu sổ câu

20

I could give you any number of (= a lot of) reasons for not going.

Tôi có thể cung cấp cho bạn bất kỳ (= rất nhiều) lý do nào để không tham gia.

Lưu sổ câu

21

Use a pedometer to count the number of steps you take.

Sử dụng máy đếm bước đi để đếm số bước bạn đi.

Lưu sổ câu

22

Our aim is to reduce the number of road accidents.

Mục đích của chúng tôi là giảm thiểu số vụ tai nạn đường bộ.

Lưu sổ câu

23

This year we have increased the number of events from six to ten.

Năm nay, chúng tôi đã tăng số lượng sự kiện từ sáu lên mười.

Lưu sổ câu

24

We were eight in number (= there were eight of us).

Số chúng tôi là tám người (= có tám người chúng tôi).

Lưu sổ câu

25

Nurses are leaving the profession in increasing numbers.

Y tá rời bỏ nghề với số lượng ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

26

Sheer weight of numbers (= the large number of soldiers) secured them the victory.

Trọng lượng tuyệt đối của quân số (= số lượng lớn binh lính) đã bảo đảm cho họ chiến thắng.

Lưu sổ câu

27

staff/student numbers

số nhân viên / sinh viên

Lưu sổ câu

28

one of our number (= one of us)

một trong số của chúng tôi (= một trong số chúng tôi)

Lưu sổ câu

29

The prime minister is elected by MPs from among their number.

Thủ tướng được bầu bởi các nghị sĩ trong số họ.

Lưu sổ câu

30

the October number of ‘Vogue’

số tháng 10 của ‘Vogue’

Lưu sổ câu

31

The back numbers of ‘The Times’ were kept in a basement.

Các số sau của ‘The Times’ được lưu giữ trong một tầng hầm.

Lưu sổ câu

32

They sang a slow romantic number.

Họ hát một số chậm lãng mạn.

Lưu sổ câu

33

She was wearing a black velvet number.

Cô ấy đeo một con số bằng nhung đen.

Lưu sổ câu

34

The word ‘men’ is plural in number.

Từ ‘men’ là số nhiều.

Lưu sổ câu

35

The subject of a sentence and its verb must agree in number.

Chủ ngữ của câu và động từ của nó phải thống nhất về số lượng.

Lưu sổ câu

36

painting by numbers

vẽ bằng số

Lưu sổ câu

37

It’s all right for him—he’s got a very cushy number.

Tất cả đều ổn cho anh ấy

Lưu sổ câu

38

Throat cancer did a number on me a few years ago.

Ung thư vòm họng đã ảnh hưởng đến tôi vài năm trước.

Lưu sổ câu

39

The Covid-19 pandemic is doing a number on global stock markets.

Đại dịch Covid

Lưu sổ câu

40

He thinks he can fool me but I've got his number.

Anh ta nghĩ anh ta có thể lừa tôi nhưng tôi đã có số của anh ta.

Lưu sổ câu

41

MPs were playing the numbers game as the crucial vote drew closer.

Các nghị sĩ đang chơi trò chơi số khi cuộc bỏ phiếu quan trọng đến gần hơn.

Lưu sổ câu

42

The Foreign Secretary is currently having talks with his opposite number in the White House.

Bộ trưởng Ngoại giao hiện đang có cuộc hội đàm với số đối diện của mình tại Nhà Trắng.

Lưu sổ câu

43

There's strength in numbers, so encourage your friends and family to join us.

Có sức mạnh về số lượng, vì vậy hãy khuyến khích bạn bè và gia đình của bạn tham gia cùng chúng tôi.

Lưu sổ câu

44

They won the argument by sheer weight of numbers.

Họ đã thắng trong cuộc tranh luận bởi trọng số tuyệt đối của các con số.

Lưu sổ câu

45

Add all the numbers together, divide by ten, and then take away twelve.

Cộng tất cả các số lại với nhau, chia cho mười, rồi lấy đi mười hai.

Lưu sổ câu

46

Houses on this side of the road have even numbers.

Những ngôi nhà bên này đường có số chẵn.

Lưu sổ câu

47

Many people think 13 is an unlucky number.

Nhiều người cho rằng số 13 là con số không may mắn.

Lưu sổ câu

48

the winning numbers in tonight's lottery

những con số trúng thưởng trong xổ số tối nay

Lưu sổ câu

49

That's quite a high number— think of a lower one.

Đó là một con số khá cao— hãy nghĩ đến một con số thấp hơn.

Lưu sổ câu

50

They exchanged numbers and agreed to go out for a drink one evening.

Họ trao đổi số điện thoại và đồng ý đi uống nước vào một buổi tối.

Lưu sổ câu

51

What is your social security number, please?

Vui lòng cho biết số an sinh xã hội của bạn là gì?

Lưu sổ câu

52

He dialled the number, then changed his mind and hung up.

Anh ta bấm số, sau đó đổi ý và cúp máy.

Lưu sổ câu

53

Staff numbers were reduced because of budget cuts.

Số lượng nhân viên bị giảm vì cắt giảm ngân sách.

Lưu sổ câu

54

Anna counted the number of men standing around outside.

Anna đếm số người đàn ông đứng xung quanh bên ngoài.

Lưu sổ câu

55

Conference organizers put the number of attendees at around 500.

Các nhà tổ chức hội nghị đưa ra số lượng người tham dự vào khoảng 500 người.

Lưu sổ câu

56

Factories had increased in number between the wars.

Số lượng các nhà máy tăng lên giữa các cuộc chiến tranh.

Lưu sổ câu

57

Many people have died in the epidemic—the precise number is not known.

Nhiều người đã chết trong trận dịch

Lưu sổ câu

58

Shark numbers have dwindled as a result of hunting.

Số lượng cá mập đã giảm dần do săn bắn.

Lưu sổ câu

59

The candidates received an equal number of votes.

Các ứng cử viên nhận được số phiếu bầu bằng nhau.

Lưu sổ câu

60

The decline in numbers of young people means that fewer teachers will be needed.

Số lượng thanh niên giảm đồng nghĩa với việc sẽ cần ít giáo viên hơn.

Lưu sổ câu

61

The paintings, twelve in number, are over 200 years old.

Các bức tranh, với số lượng 12 bức, đã hơn 200 năm tuổi.

Lưu sổ câu

62

We've had a fair number of complaints about the new phone system.

Chúng tôi đã có một số phàn nàn về hệ thống điện thoại mới.

Lưu sổ câu

63

Deliver not your words by number but by weight.

Không phân phối lời nói của bạn bằng số lượng mà bằng trọng lượng.

Lưu sổ câu

64

These plants produce a number of thin roots.

Những cây này tạo ra một số rễ mỏng.

Lưu sổ câu

65

The number thirteen is traditionally considered unlucky.

Con số mười ba theo truyền thống được coi là không may mắn.

Lưu sổ câu

66

Pick a number from one to twenty.

Chọn một số từ một đến hai mươi.

Lưu sổ câu

67

Each product has a number for easy identification.

Mỗi sản phẩm đều có mã số để dễ nhận biết.

Lưu sổ câu

68

The high number of strikes resulted in near anarchy.

Số lượng lớn các cuộc đình công dẫn đến tình trạng gần như vô chính phủ.

Lưu sổ câu

69

What number are you trying to reach?

Bạn đang cố gắng đạt đến số nào?

Lưu sổ câu

70

Think of a number and multiply it by two.

Nghĩ về một số và nhân nó với hai.

Lưu sổ câu

71

I number her among my closest friends.

Tôi đánh số cô ấy trong số những người bạn thân nhất của tôi.

Lưu sổ câu

72

A small but significant number of 11-year-olds are illiterate.

Một số lượng nhỏ nhưng đáng kể trẻ 11 tuổi mù chữ.

Lưu sổ câu

73

Sorry, I must have dialled the wrong number.

Xin lỗi, tôi phải gọi nhầm số.

Lưu sổ câu

74

She wrote a truly prodigious number of novels.

Cô ấy đã viết một số lượng tiểu thuyết thực sự đáng kinh ngạc.

Lưu sổ câu

75

I'll give you my address and telephone number.

Tôi sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ và số điện thoại của tôi.

Lưu sổ câu

76

Tap your code number into the machine.

Nhấn số mã của bạn vào máy.

Lưu sổ câu

77

I scribbled his phone number in my address book.

Tôi viết nguệch ngoạc số điện thoại của anh ấy trong sổ địa chỉ của mình.

Lưu sổ câu

78

A number of the prisoners we saw are starving.

Một số tù nhân mà chúng tôi thấy đang chết đói.

Lưu sổ câu

79

The number of workers in our factory is 300.

Số lượng công nhân trong nhà máy của chúng tôi là 300 người.

Lưu sổ câu

80

I'm sorry, you've got the wrong number.

Tôi xin lỗi, bạn đã nhầm số.

Lưu sổ câu

81

The number of suicide has increased.

Số lượng người tự sát ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

82

This newspaper has a large number of subscribers.

Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký.

Lưu sổ câu

83

The number of prisoners serving life sentences has fallen.

Số lượng tù nhân chịu án chung thân đã giảm xuống.

Lưu sổ câu

84

A number of border crossings have now reopened.

Một số cửa khẩu biên giới đã được mở lại.

Lưu sổ câu

85

She retained a number of copies for further annotation.

Cô giữ lại một số bản sao để chú thích thêm.

Lưu sổ câu

86

There's still confusion about the number of casualties.

Vẫn còn nhầm lẫn về số lượng thương vong.

Lưu sổ câu

87

The number of students of this school has shrunk.

Số lượng học sinh của trường này đã bị thu hẹp lại.

Lưu sổ câu

88

You gave me the wrong number.

Bạn đã cho tôi sai số.

Lưu sổ câu

89

A number of councils operate mobile libraries.

Một số hội đồng điều hành các thư viện di động.

Lưu sổ câu

90

There are only a limited number of tickets available.

Chỉ có một số lượng vé có hạn.

Lưu sổ câu

91

Keep good men company, and you shall be of the number.

Giữ cho những người đàn ông tốt bầu bạn, và bạn sẽ là một trong số đó.

Lưu sổ câu

92

the winning numbers in tonight's lottery

những con số trúng thưởng trong xổ số tối nay

Lưu sổ câu

93

That's quite a high number— think of a lower one.

Đó là một con số khá cao

Lưu sổ câu

94

We've had a fair number of complaints about the new phone system.

Chúng tôi đã có một số phàn nàn về hệ thống điện thoại mới.

Lưu sổ câu