Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

now là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ now trong tiếng Anh

now /naʊ/
- (adv) : bây giờ, hiện giờ, hiện nay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

now: Bây giờ

Now chỉ thời điểm hiện tại hoặc ngay lập tức.

  • We need to start the meeting now. (Chúng ta cần bắt đầu cuộc họp ngay bây giờ.)
  • She is now working as a teacher in the city. (Cô ấy hiện đang làm giáo viên ở thành phố.)
  • Let’s take a break now and resume the work later. (Chúng ta nghỉ giải lao bây giờ và tiếp tục công việc sau.)

Bảng biến thể từ "now"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: now
Phiên âm: /naʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Bây giờ, hiện tại Ngữ cảnh: Nói thời điểm hiện tại hoặc tức khắc Please do it now.
Làm ngay bây giờ nhé.
2 Từ: now
Phiên âm: /naʊ/ Loại từ: Liên từ/Thán từ Nghĩa: Ấy là, vậy thì; nào/giờ thì Ngữ cảnh: Mở đầu chuyển ý/ra hiệu bắt đầu Now, let’s begin the lesson.
Nào, chúng ta bắt đầu bài học.
3 Từ: right now
Phiên âm: /raɪt naʊ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Ngay bây giờ Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tính tức thời I can’t talk right now.
Tôi không thể nói chuyện ngay lúc này.
4 Từ: for now
Phiên âm: /fɔː(r) naʊ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Tạm thời Ngữ cảnh: Quyết định/giải pháp nhất thời Let’s stop here for now.
Tạm thời dừng ở đây.
5 Từ: just now
Phiên âm: /dʒʌst naʊ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Vừa mới Ngữ cảnh: Hành động vừa xảy ra He called just now.
Anh ấy vừa gọi.
6 Từ: now and then
Phiên âm: /naʊ ənd ðen/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Thỉnh thoảng Ngữ cảnh: Tần suất thấp We meet now and then.
Thỉnh thoảng chúng tôi gặp nhau.

Từ đồng nghĩa "now"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "now"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Where are you living now?

Bạn đang sống ở đâu?

Lưu sổ câu

2

They now have everything they wanted.

Bây giờ họ có mọi thứ họ muốn.

Lưu sổ câu

3

We now know the truth.

Bây giờ chúng ta biết sự thật.

Lưu sổ câu

4

It's too late now.

Bây giờ đã quá muộn.

Lưu sổ câu

5

It's been two weeks now since she called.

Đã hai tuần rồi kể từ khi cô ấy gọi.

Lưu sổ câu

6

I can tell you right now that you're wrong.

Tôi có thể nói với bạn ngay bây giờ rằng bạn đã sai.

Lưu sổ câu

7

I didn't receive the letter but it hardly matters now.

Tôi không nhận được bức thư nhưng nó hầu như không quan trọng bây giờ.

Lưu sổ câu

8

From now on I'll be more careful.

Từ giờ tôi sẽ cẩn thận hơn.

Lưu sổ câu

9

He should be home by now.

Anh ấy chắc đã về nhà ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

10

I've lived at home up till now.

Tôi đã sống ở nhà cho đến nay.

Lưu sổ câu

11

That's all for now.

Đó là tất cả cho bây giờ.

Lưu sổ câu

12

Start writing now.

Bắt đầu viết ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

13

I am now ready to answer your questions.

Bây giờ tôi đã sẵn sàng trả lời các câu hỏi của bạn.

Lưu sổ câu

14

What do you want now?

Bạn muốn gì bây giờ?

Lưu sổ câu

15

Every now and again she checked to see if he was still asleep.

Thỉnh thoảng cô ấy kiểm tra xem anh ấy có còn ngủ không.

Lưu sổ câu

16

And now for some travel news.

Và bây giờ là một số tin tức du lịch.

Lưu sổ câu

17

Now now, that's enough noise.

Bây giờ, đó là đủ tiếng ồn.

Lưu sổ câu

18

Her moods kept changing—now happy, now sad.

Tâm trạng của cô ấy liên tục thay đổi — giờ vui, giờ buồn.

Lưu sổ câu

19

The worse luck now, the better another time.

Giờ càng xui xẻo thì lúc khác lại càng tốt.

Lưu sổ câu

20

I now know that wars do not end wars.

Bây giờ tôi biết rằng chiến tranh không kết thúc chiến tranh.

Lưu sổ câu

21

All we can do now is wait and hope.

Tất cả những gì chúng ta có thể làm bây giờ là chờ đợi và hy vọng.

Lưu sổ câu

22

The minister preaches a sermon now and then.

Bộ trưởng giảng một bài thuyết pháp ngay bây giờ và sau đó.

Lưu sổ câu

23

The fur trade now exceeded timber in importance .

Việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá tầm quan trọng của gỗ.

Lưu sổ câu

24

'I'm going now,' she said, fastening her coat.

'Tôi đi ngay,' cô ấy nói, cài chặt áo khoác.

Lưu sổ câu

25

Very few students learn Latin now.

Hiện nay rất ít học sinh học tiếng Latinh.

Lưu sổ câu

26

The coastline can now be monitored by radar.

Đường bờ biển hiện có thể được theo dõi bằng radar.

Lưu sổ câu

27

'Where is he now?' 'I only wish I knew!'

'Anh ấy hiện ở đâu?' 'Tôi chỉ ước mình biết!'

Lưu sổ câu

28

Ever of lover, now the passers-by.

Từng là người tình, giờ là của những người qua đường.

Lưu sổ câu

29

Things are frantic in the office right now.

Mọi thứ đang rầm rộ trong văn phòng ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

30

These ideas have now been completely discarded.

Những ý tưởng này hiện đã bị loại bỏ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

31

The future looks pretty dismal right now.

Tương lai hiện tại trông khá ảm đạm.

Lưu sổ câu

32

His face has now broken out in pimples.

Khuôn mặt của ông giờ đã nổi mụn.

Lưu sổ câu

33

You must give in your examination papers now.

Bạn phải nộp giấy tờ dự thi của mình ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

34

He is now in the laboratory.

Hiện anh ấy đang ở trong phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

35

I have a couple of things to do now.

Tôi có một số việc phải làm bây giờ.

Lưu sổ câu

36

They now live in relative comfort .

Bây giờ họ sống tương đối thoải mái.

Lưu sổ câu

37

Convention now allows women to smoke in public.

Công ước hiện cho phép phụ nữ hút thuốc ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

38

He is in his glory now.

Bây giờ anh ấy đang ở trong vinh quang của mình.

Lưu sổ câu

39

The national railways have now been electrified.

Các tuyến đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa.

Lưu sổ câu

40

I need a wax candle now.

Tôi cần một cây nến bằng sáp ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

41

Has the country got the bomb now?

Đất nước có bom bây giờ chưa?

Lưu sổ câu

42

After suffering an eclipse, she is now famous again.

Sau khi bị nhật thực, cô ấy giờ đây đã nổi tiếng trở lại.

Lưu sổ câu

43

With the extra resources, the scheme now seems feasible.

Với các nguồn lực bổ sung, kế hoạch hiện có vẻ khả thi.

Lưu sổ câu

44

It's too late now.

Bây giờ đã quá muộn.

Lưu sổ câu

45

It's been two weeks now since she called.

Đã hai tuần kể từ khi cô ấy gọi.

Lưu sổ câu

46

I can tell you right now that you're wrong.

Tôi có thể nói với bạn ngay bây giờ rằng bạn đã sai.

Lưu sổ câu

47

I didn't receive the letter but it hardly matters now.

Tôi không nhận được bức thư nhưng bây giờ nó hầu như không quan trọng.

Lưu sổ câu

48

From now on I'll be more careful.

Từ giờ tôi sẽ cẩn thận hơn.

Lưu sổ câu

49

I've lived at home up till now.

Tôi sống ở nhà cho đến nay.

Lưu sổ câu

50

That's all for now.

Đó là tất cả cho bây giờ.

Lưu sổ câu

51

Now they want to tax food!

Bây giờ họ muốn đánh thuế thực phẩm!

Lưu sổ câu

52

It's broken. Now I'll have to get a new one.

Nó bị hỏng. Bây giờ tôi sẽ phải lấy một cái mới.

Lưu sổ câu

53

Now, listen to what she's saying.

Bây giờ, hãy lắng nghe những gì cô ấy nói.

Lưu sổ câu

54

Now, the next point is quite complex.

Bây giờ, điểm tiếp theo là khá phức tạp.

Lưu sổ câu

55

Now come and sit down.

Bây giờ hãy đến và ngồi xuống.

Lưu sổ câu

56

Now let me think…

Bây giờ hãy để tôi nghĩ…

Lưu sổ câu

57

‘Yes, but Dad…’ ‘Now what?’

"Vâng, nhưng bố ..." "Bây giờ thì sao?"

Lưu sổ câu

58

Now now, that's enough noise.

Bây giờ, đó là đủ tiếng ồn.

Lưu sổ câu