Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

normal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ normal trong tiếng Anh

normal /ˈnɔːml/
- (adj) (n) : thường, bình thường; tình trạng bình thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

normal: Bình thường

Normal mô tả điều gì đó theo cách thông thường, không có gì bất thường.

  • It’s normal to feel nervous before an exam. (Cảm giác lo lắng trước kỳ thi là điều bình thường.)
  • The weather is normal for this time of year. (Thời tiết là bình thường vào thời điểm này trong năm.)
  • She has a normal job that doesn’t require travel. (Cô ấy có một công việc bình thường không yêu cầu phải đi công tác.)

Bảng biến thể từ "normal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: normal
Phiên âm: /ˈnɔːməl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bình thường, chuẩn Ngữ cảnh: Theo quy chuẩn/không bất thường This is a normal reaction.
Đây là phản ứng bình thường.
2 Từ: normality / normalcy
Phiên âm: /nɔːˈmælɪti ; ˈnɔːməlsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình trạng bình thường Ngữ cảnh: “normalcy” thường AmE Life returned to normality.
Cuộc sống trở lại bình thường.
3 Từ: norm
Phiên âm: /nɔːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuẩn mực, mức chuẩn Ngữ cảnh: Cái thường thấy/được chấp nhận Remote work is becoming the norm.
Làm việc từ xa đang trở thành chuẩn mực.
4 Từ: normalize
Phiên âm: /ˈnɔːməlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bình thường/chuẩn hóa Ngữ cảnh: Làm cho trở về/đạt chuẩn They aim to normalize relations.
Họ nhằm bình thường hóa quan hệ.

Từ đồng nghĩa "normal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "normal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

quite/perfectly (= completely) normal

khá / hoàn hảo (= hoàn toàn) bình thường

Lưu sổ câu

2

Her temperature is normal.

Nhiệt độ của cô ấy bình thường.

Lưu sổ câu

3

They are just quiet, normal people.

Họ chỉ là những người bình thường, trầm lặng.

Lưu sổ câu

4

It's normal to feel tired after such a long trip.

Cảm thấy mệt mỏi sau một chuyến đi dài như vậy là điều bình thường.

Lưu sổ câu

5

It is now regarded as normal for women to work outside the home.

Việc phụ nữ làm việc bên ngoài gia đình ngày nay được coi là bình thường.

Lưu sổ câu

6

He should be able to lead a perfectly normal life.

Anh ấy sẽ có thể có một cuộc sống hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

7

Divorce is complicated enough in normal circumstances, but this situation is even worse.

Ly hôn đã đủ phức tạp trong những trường hợp bình thường, nhưng tình huống này thậm chí còn tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

8

Under normal circumstances, I would say ‘yes’.

Trong những trường hợp bình thường, tôi sẽ nói "có".

Lưu sổ câu

9

In the normal course of events I wouldn't go to that part of town.

Trong quá trình diễn ra các sự kiện bình thường, tôi sẽ không đến khu vực đó của thị trấn.

Lưu sổ câu

10

Statistically, in a normal distribution, 68 per cent of the scores fall fairly close.

Theo thống kê, trong phân phối chuẩn, 68% điểm số khá gần.

Lưu sổ câu

11

The unemployment rate was above normal levels.

Tỷ lệ thất nghiệp trên mức bình thường.

Lưu sổ câu

12

Temperatures are expected to be in the normal range for May.

Nhiệt độ dự kiến ​​sẽ ở trong mức bình thường cho tháng Năm.

Lưu sổ câu

13

We are open during normal office hours.

Chúng tôi mở cửa trong giờ hành chính bình thường.

Lưu sổ câu

14

It is normal practice to inform somebody if you want to leave early.

Thông báo cho ai đó nếu bạn muốn về sớm là điều bình thường.

Lưu sổ câu

15

During normal conditions the road is clear of stones and mud.

Trong điều kiện bình thường, đường không có đá và bùn.

Lưu sổ câu

16

People who commit such crimes aren't normal.

Những người phạm tội như vậy không bình thường.

Lưu sổ câu

17

Rebecca was born a normal, healthy baby.

Rebecca sinh ra là một đứa trẻ bình thường, khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

18

Go for your check-ups in the normal way until you are six months pregnant.

Hãy đi khám sức khỏe bình thường cho đến khi bạn mang thai được sáu tháng.

Lưu sổ câu

19

I'd say it was pretty normal to be upset if your house burned down.

Tôi phải nói rằng rất bình thường nếu bạn cảm thấy buồn nếu ngôi nhà của mình bị thiêu rụi.

Lưu sổ câu

20

It started out as a perfectly normal day.

Nó bắt đầu như một ngày hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

21

Mandy doesn't seem her normal self today.

Mandy hôm nay dường như không còn là con người bình thường của cô ấy.

Lưu sổ câu

22

The temperature is near normal for spring.

Nhiệt độ gần như bình thường đối với mùa xuân.

Lưu sổ câu

23

Under normal circumstances Martin would probably have gone to college.

Trong những trường hợp bình thường, Martin có thể đã vào đại học.

Lưu sổ câu

24

In normal circumstances she would have tested the machine first.

Trong trường hợp bình thường, cô ấy sẽ kiểm tra máy trước.

Lưu sổ câu

25

In the normal course of events these things take months.

Trong quá trình bình thường của các sự kiện, những thứ này mất hàng tháng.

Lưu sổ câu

26

Slavery was once seen as normal and natural.

Chế độ nô lệ từng được coi là bình thường và tự nhiên.

Lưu sổ câu

27

The help desk is available during normal office hours.

Bàn trợ giúp làm việc trong giờ hành chính bình thường.

Lưu sổ câu

28

The skin surface is resistant to infection under normal circumstances.

Bề mặt da có khả năng chống nhiễm trùng trong những trường hợp bình thường.

Lưu sổ câu

29

She seemed perfectly normal to me.

Cô ấy dường như hoàn toàn bình thường đối với tôi.

Lưu sổ câu

30

People who commit these crimes can't be normal, can they?

Những người phạm phải những tội ác này không thể bình thường được phải không?

Lưu sổ câu

31

No normal person would do a thing like that.

Không một người bình thường nào làm được điều như vậy.

Lưu sổ câu

32

I don't see how otherwise normal, sane people can agree with such a policy.

Tôi không thấy bình thường như thế nào, những người lành mạnh có thể đồng ý với một chính sách như vậy.

Lưu sổ câu

33

He had been a completely normal, healthy little boy.

Nó là một cậu bé hoàn toàn bình thường, khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

34

Under normal circumstances, I would say 'yes'.

Trong những trường hợp bình thường, tôi sẽ nói 'có'.

Lưu sổ câu

35

Are you back to normal again?

Bạn đã bình thường trở lại chưa?

Lưu sổ câu

36

It's perfectly normal to feel like this.

Cảm giác như thế này là hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

37

She had all the normal childhood illnesses .

Cô ấy mắc tất cả các bệnh thời thơ ấu bình thường.

Lưu sổ câu

38

'Is that normal?' Josie butted in.

'Điều đó có bình thường không?' Josie húc vào.

Lưu sổ câu

39

It's perfectly normal to be nervous before a performance.

Việc lo lắng trước một buổi biểu diễn là điều hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

40

She braced herself to lead a normal life.

Cô chuẩn bị tinh thần để có một cuộc sống bình thường.

Lưu sổ câu

41

A normal working week is 40 hours.

Một tuần làm việc bình thường là 40 giờ.

Lưu sổ câu

42

She's a normal healthy child.

Cô ấy là một đứa trẻ khỏe mạnh bình thường.

Lưu sổ câu

43

After a week of festivities, life returned to normal.

Sau một tuần lễ hội, cuộc sống trở lại bình thường.

Lưu sổ câu

44

He appears a perfectly normal person.

Anh ta xuất hiện như một người hoàn toàn bình thường.

Lưu sổ câu

45

We are open during normal office hours.

Chúng tôi mở cửa trong giờ hành chính bình thường.

Lưu sổ câu

46

Weeping is a normal response to pain.

Khóc là một phản ứng bình thường đối với cơn đau.

Lưu sổ câu

47

The normal repayment period is five years.

Thời hạn hoàn trả thông thường là năm năm.

Lưu sổ câu

48

His manner seems to have reverted to normal.

Phong thái của ông dường như đã trở lại bình thường.

Lưu sổ câu

49

He had a normal middle - class upbringing.

Ông có một nền giáo dục trung lưu bình thường.

Lưu sổ câu

50

Lively behaviour is normal for a four-year-old child.

Hành vi hoạt bát là bình thường đối với một đứa trẻ bốn tuổi.

Lưu sổ câu

51

The plane deviated from its normal flight path.

Máy bay đi chệch khỏi đường bay bình thường của nó.

Lưu sổ câu

52

He did not seem normal.

Anh ta có vẻ không bình thường.

Lưu sổ câu

53

The normal supply of water has turned brown and unusable.

Nguồn cung cấp nước bình thường đã chuyển sang màu nâu và không thể sử dụng được.

Lưu sổ câu

54

Some drugs can cause the inhibition of normal bodily activity.

Một số loại thuốc có thể gây ức chế hoạt động bình thường của cơ thể.

Lưu sổ câu

55

In the normal course of events I wouldn't go to that part of town.

Trong những sự kiện bình thường, tôi sẽ không đến khu vực đó của thị trấn.

Lưu sổ câu

56

It's normal to feel tired after such a long trip.

Cảm thấy mệt mỏi sau một chuyến đi dài như vậy là điều bình thường.

Lưu sổ câu

57

She skipped normal meals to satisfy her craving for chocolate and crisps.

Cô bỏ bữa ăn bình thường để thỏa mãn cơn thèm sô cô la và khoai tây chiên giòn.

Lưu sổ câu

58

We interrupt our normal transmissions to bring you a piece of special news.

Chúng tôi ngắt đường truyền bình thường của mình để mang đến cho bạn một phần tin tức đặc biệt.

Lưu sổ câu

59

I needed you to have a chance at a normal, happy life.

Tôi cần bạn có cơ hội có một cuộc sống bình thường, hạnh phúc.

Lưu sổ câu

60

These habits of thinking elide the difference between what is common and what is normal.

Những thói quen suy nghĩ này làm sáng tỏ sự khác biệt giữa những gì phổ biến và những gì bình thường.

Lưu sổ câu

61

I'd say it was pretty normal to be upset if your house burned down.

Tôi muốn nói rằng rất bình thường nếu bạn cảm thấy buồn nếu ngôi nhà của mình bị thiêu rụi.

Lưu sổ câu

62

Mandy doesn't seem her normal self today.

Mandy hôm nay có vẻ không phải là con người bình thường của cô ấy.

Lưu sổ câu

63

People who commit these crimes can't be normal, can they?

Những người phạm những tội ác này không thể là người bình thường, phải không?

Lưu sổ câu

64

I don't see how otherwise normal, sane people can agree with such a policy.

Tôi không thấy bình thường như thế nào, những người lành mạnh có thể đồng ý với một chính sách như vậy.

Lưu sổ câu