Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

non-consumable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ non-consumable trong tiếng Anh

non-consumable /nɒn-kənˈsjuːməbl/
- Tính từ : Không tiêu hao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "non-consumable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consumption
Phiên âm: /kənˈsʌmpʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiêu thụ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ sử dụng năng lượng, hàng hóa, thực phẩm Energy consumption is rising.
Mức tiêu thụ năng lượng đang tăng.
2 Từ: consumer
Phiên âm: /kənˈsjuːmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tiêu dùng Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, thị trường Consumers expect good service.
Người tiêu dùng mong đợi dịch vụ tốt.
3 Từ: consumerism
Phiên âm: /kənˈsjuːmərɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa tiêu dùng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về xu hướng mua sắm quá mức Consumerism influences society.
Chủ nghĩa tiêu dùng ảnh hưởng xã hội.
4 Từ: consumable
Phiên âm: /kənˈsjuːməbl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Vật phẩm tiêu hao; có thể tiêu thụ Ngữ cảnh: Dùng cho đồ dùng nhanh hết These are consumable supplies.
Đây là vật tư tiêu hao.
5 Từ: non-consumable
Phiên âm: /nɒn-kənˈsjuːməbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tiêu hao Ngữ cảnh: Dùng cho hàng bền, không dùng hết Non-consumable goods last longer.
Hàng hóa không tiêu hao bền hơn.

Từ đồng nghĩa "non-consumable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "non-consumable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!