Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

consumption là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ consumption trong tiếng Anh

consumption /kənˈsʌmptʃən/
- noun : sự tiêu thụ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

consumption: Sự tiêu thụ

Consumption là danh từ chỉ hành động sử dụng hàng hóa, dịch vụ hoặc năng lượng.

  • Energy consumption has increased this year. (Tiêu thụ năng lượng đã tăng trong năm nay.)
  • The doctor advised less sugar consumption. (Bác sĩ khuyên nên tiêu thụ ít đường hơn.)
  • The country’s meat consumption is high. (Tiêu thụ thịt của quốc gia này cao.)

Bảng biến thể từ "consumption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: consumption
Phiên âm: /kənˈsʌmpʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiêu thụ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ sử dụng năng lượng, hàng hóa, thực phẩm Energy consumption is rising.
Mức tiêu thụ năng lượng đang tăng.
2 Từ: consumer
Phiên âm: /kənˈsjuːmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tiêu dùng Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, thị trường Consumers expect good service.
Người tiêu dùng mong đợi dịch vụ tốt.
3 Từ: consumerism
Phiên âm: /kənˈsjuːmərɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa tiêu dùng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về xu hướng mua sắm quá mức Consumerism influences society.
Chủ nghĩa tiêu dùng ảnh hưởng xã hội.
4 Từ: consumable
Phiên âm: /kənˈsjuːməbl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Vật phẩm tiêu hao; có thể tiêu thụ Ngữ cảnh: Dùng cho đồ dùng nhanh hết These are consumable supplies.
Đây là vật tư tiêu hao.
5 Từ: non-consumable
Phiên âm: /nɒn-kənˈsjuːməbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tiêu hao Ngữ cảnh: Dùng cho hàng bền, không dùng hết Non-consumable goods last longer.
Hàng hóa không tiêu hao bền hơn.

Từ đồng nghĩa "consumption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "consumption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Gas and oil consumption always increases in cold weather.

Lượng tiêu thụ xăng và dầu luôn tăng khi thời tiết lạnh giá.

Lưu sổ câu

2

The meat was declared unfit for human consumption.

Thịt được tuyên bố là không thích hợp cho con người ăn.

Lưu sổ câu

3

He was advised to reduce his alcohol consumption.

Ông được khuyên nên giảm uống rượu.

Lưu sổ câu

4

Doctors say that children need to increase their consumption of fruit and vegetables.

Các bác sĩ nói rằng trẻ em cần tăng cường ăn trái cây và rau quả.

Lưu sổ câu

5

The industry faced a serious challenge in trying to stimulate consumption.

Ngành này phải đối mặt với một thách thức nghiêm trọng trong việc cố gắng kích thích tiêu dùng.

Lưu sổ câu

6

Half of the small crop was kept for home consumption.

Một nửa vụ mùa nhỏ được giữ lại để tiêu thụ trong gia đình.

Lưu sổ câu

7

It is important that the recovery be export-led rather than led by domestic consumption.

Điều quan trọng là sự phục hồi phải dựa vào xuất khẩu chứ không phải do tiêu dùng trong nước.

Lưu sổ câu

8

Reducing our annual consumption of energy is an important first step.

Giảm mức tiêu thụ năng lượng hàng năm của chúng ta là bước đầu tiên quan trọng.

Lưu sổ câu

9

The documents were for the committee rather than for public consumption.

Các tài liệu dành cho ủy ban chứ không phải cho công chúng.

Lưu sổ câu

10

The documents were not for public consumption.

Các tài liệu không dành cho công chúng.

Lưu sổ câu

11

You need to reduce your alcohol consumption.

Bạn cần giảm uống rượu.

Lưu sổ câu

12

households that save for future consumption

các hộ gia đình tiết kiệm để tiêu dùng trong tương lai

Lưu sổ câu

13

the country with the highest fuel consumption in the world

quốc gia có mức tiêu thụ nhiên liệu cao nhất thế giới

Lưu sổ câu

14

Consumption rather than saving has become the central feature of contemporary societies.

Tiêu dùng thay vì tiết kiệm đã trở thành đặc điểm trung tâm của các xã hội đương đại.

Lưu sổ câu