nominee: Ứng viên được đề cử
Nominee là danh từ chỉ người hoặc tổ chức được đề xuất nhận giải thưởng hoặc giữ vị trí nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was chosen as the party's presidential nominee. Ông được chọn làm ứng cử viên tổng thống của đảng. |
Ông được chọn làm ứng cử viên tổng thống của đảng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an Oscar nominee một đề cử giải Oscar |
một đề cử giải Oscar | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were acting through nominees. Họ đã hành động thông qua những người được đề cử. |
Họ đã hành động thông qua những người được đề cử. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the nominees for Best Director được đề cử cho Đạo diễn xuất sắc nhất |
được đề cử cho Đạo diễn xuất sắc nhất | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was surprised to find her name on the list of nominees. Cô rất ngạc nhiên khi thấy tên mình trong danh sách những người được đề cử. |
Cô rất ngạc nhiên khi thấy tên mình trong danh sách những người được đề cử. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The President will present his nominee for Supreme Court Justice to Congress for approval. Tổng thống sẽ giới thiệu người được đề cử cho chức vụ Thẩm phán Tòa án Tối cao để Quốc hội phê chuẩn. |
Tổng thống sẽ giới thiệu người được đề cử cho chức vụ Thẩm phán Tòa án Tối cao để Quốc hội phê chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the nominees for Best Director được đề cử cho Đạo diễn xuất sắc nhất |
được đề cử cho Đạo diễn xuất sắc nhất | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was surprised to find her name on the list of nominees. Cô ngạc nhiên khi thấy tên mình trong danh sách những người được đề cử. |
Cô ngạc nhiên khi thấy tên mình trong danh sách những người được đề cử. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The President will present his nominee for Supreme Court Justice to Congress for approval. Tổng thống sẽ giới thiệu người được đề cử cho chức vụ Thẩm phán Tòa án Tối cao để Quốc hội phê chuẩn. |
Tổng thống sẽ giới thiệu người được đề cử cho chức vụ Thẩm phán Tòa án Tối cao để Quốc hội phê chuẩn. | Lưu sổ câu |