nomination: Sự đề cử
Nomination là danh từ chỉ hành động hoặc quá trình chọn ai đó vào vị trí hoặc giải thưởng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Membership of the club is by nomination only. Tư cách thành viên của câu lạc bộ chỉ là do đề cử. |
Tư cách thành viên của câu lạc bộ chỉ là do đề cử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He won the nomination as Democratic candidate for the presidency. Ông giành được đề cử là ứng cử viên Đảng Dân chủ cho chức vụ tổng thống. |
Ông giành được đề cử là ứng cử viên Đảng Dân chủ cho chức vụ tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They opposed her nomination to the post of Deputy Director. Họ phản đối việc đề cử bà vào chức vụ Phó Giám đốc. |
Họ phản đối việc đề cử bà vào chức vụ Phó Giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has had nine Oscar nominations. Ông đã có chín đề cử Oscar. |
Ông đã có chín đề cử Oscar. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has withdrawn her nomination as chairman. Bà đã rút lại đề cử làm chủ tịch. |
Bà đã rút lại đề cử làm chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She is seeking nomination as a candidate in the elections. Cô ấy đang tìm kiếm đề cử làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử. |
Cô ấy đang tìm kiếm đề cử làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She is standing for the Democratic Party presidential nomination. Bà ứng cử tổng thống của Đảng Dân chủ. |
Bà ứng cử tổng thống của Đảng Dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
his nomination for the Best Actor award đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất |
đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Lưu sổ câu |
| 9 |
support for his nomination to the Supreme Court ủng hộ việc ông được đề cử vào Tòa án tối cao |
ủng hộ việc ông được đề cử vào Tòa án tối cao | Lưu sổ câu |
| 10 |
How many Oscar nominations has she had in her career? Bà đã có bao nhiêu đề cử Oscar trong sự nghiệp của mình? |
Bà đã có bao nhiêu đề cử Oscar trong sự nghiệp của mình? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nominations are invited for the post of party chairman. Các đề cử được mời cho chức vụ chủ tịch đảng. |
Các đề cử được mời cho chức vụ chủ tịch đảng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has withdrawn her nomination as chairman. Bà đã rút lại đề cử làm chủ tịch. |
Bà đã rút lại đề cử làm chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She is seeking nomination as a candidate in the elections. Cô ấy đang tìm kiếm đề cử làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử. |
Cô ấy đang tìm kiếm đề cử làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |