noisily: Một cách ồn ào
Noisily là trạng từ chỉ hành động thực hiện một cách ồn ào hoặc gây tiếng ồn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
noisily
|
Phiên âm: /ˈnɔɪzɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ồn ào | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động xảy ra với âm thanh lớn hoặc gây khó chịu |
The children were laughing noisily in the hall. |
Lũ trẻ cười đùa ồn ào trong hành lang. |
| 2 |
Từ:
noisy
|
Phiên âm: /ˈnɔɪzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ồn ào | Ngữ cảnh: Mô tả việc tạo ra tiếng ồn hoặc làm ồn ào |
He was being noisy while studying. |
Anh ta làm ồn ào khi học bài. |
| 3 |
Từ:
noisiness
|
Phiên âm: /ˈnɔɪzɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ồn ào | Ngữ cảnh: Mức độ hoặc tính chất của sự ồn ào |
The noisiness of the room made it hard to focus. |
Sự ồn ào trong phòng khiến tôi khó tập trung. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The children were playing noisily upstairs. Những đứa trẻ đang chơi ồn ào trên lầu. |
Những đứa trẻ đang chơi ồn ào trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The swan flapped its wings noisily. Con thiên nga vỗ cánh ồn ào. |
Con thiên nga vỗ cánh ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was crunching noisily on an apple. Cô ấy đang nhai táo một cách ồn ào. |
Cô ấy đang nhai táo một cách ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Ducks were quacking noisily on the lake. Vịt kêu ồn ào trên hồ. |
Vịt kêu ồn ào trên hồ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was noisily sucking up milk through a straw. Cô ấy đang hút sữa bằng ống hút một cách ồn ào. |
Cô ấy đang hút sữa bằng ống hút một cách ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The pile of books flopped noisily onto the floor. Đống sách đổ ầm ầm xuống sàn. |
Đống sách đổ ầm ầm xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She slurped noisily from her cup. Cô ấy nói huyên náo ồn ào từ chiếc cốc của mình. |
Cô ấy nói huyên náo ồn ào từ chiếc cốc của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The old clock ticked noisily. Đồng hồ cũ tích tắc ồn ào. |
Đồng hồ cũ tích tắc ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He ate noisily and greedily. Anh ta ăn uống ồn ào và tham lam. |
Anh ta ăn uống ồn ào và tham lam. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He blew his nose noisily. Anh ấy xì mũi ồn ào. |
Anh ấy xì mũi ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The children were stomping around noisily. Những đứa trẻ đang dậm chân ồn ào. |
Những đứa trẻ đang dậm chân ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The door in the old house creaked noisily. Cánh cửa trong ngôi nhà cổ có tiếng kêu cót két. |
Cánh cửa trong ngôi nhà cổ có tiếng kêu cót két. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A pigeon emerges, wings flapping noisily, from the tower. Một con chim bồ câu xuất hiện, vỗ cánh ồn ào (hookict.com), từ tòa tháp. |
Một con chim bồ câu xuất hiện, vỗ cánh ồn ào (hookict.com), từ tòa tháp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The trolley came by, dinging noisily. Xe đẩy chạy qua, ồn ào. |
Xe đẩy chạy qua, ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The knife clattered noisily to the floor. Con dao kêu ầm ĩ trên sàn. |
Con dao kêu ầm ĩ trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The lorry crawled noisily up the hill. Xe tải bò ồn ào lên đồi. |
Xe tải bò ồn ào lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Parts of the machine were grinding together noisily. Các bộ phận của máy mài với nhau ồn ào. |
Các bộ phận của máy mài với nhau ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The children piled noisily into the bus. Những đứa trẻ ồn ào đổ lên xe buýt. |
Những đứa trẻ ồn ào đổ lên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The children were playing noisily upstairs. Những đứa trẻ đang chơi ồn ào trên lầu. |
Những đứa trẻ đang chơi ồn ào trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He jiggled the doorknob noisily. Anh ta lắc tay nắm cửa một cách ồn ào. |
Anh ta lắc tay nắm cửa một cách ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The students on the grass bank cheered noisily. Các sinh viên trên bãi cỏ hò reo ồn ào. |
Các sinh viên trên bãi cỏ hò reo ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 22 |
At the sink, Neil noisily gargled something medicinal. Tại bồn rửa mặt, Neil ồn ào khi súc miệng một thứ thuốc. |
Tại bồn rửa mặt, Neil ồn ào khi súc miệng một thứ thuốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A motorbike started up noisily outside. Một chiếc xe máy chạy ồn ào bên ngoài. |
Một chiếc xe máy chạy ồn ào bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The boys charged noisily into the water. Các chàng trai lao xuống nước một cách ồn ào. |
Các chàng trai lao xuống nước một cách ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Chattering noisily, the crowd began to filter into the auditorium. Trò chuyện ồn ào, đám đông bắt đầu đổ bộ vào khán phòng. |
Trò chuyện ồn ào, đám đông bắt đầu đổ bộ vào khán phòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her typewriter clacked noisily as she typed out the letter. Máy đánh chữ của cô ấy kêu ồn ào khi cô ấy gõ lá thư. |
Máy đánh chữ của cô ấy kêu ồn ào khi cô ấy gõ lá thư. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He had cried noisily and without shame at the news of Esther's death. Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê |
Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê | Lưu sổ câu |
| 28 |
She sat by the window, noisily gulping her morning coffee. Cô ấy ngồi bên cửa sổ, ồn ào nhấp ngụm cà phê buổi sáng. |
Cô ấy ngồi bên cửa sổ, ồn ào nhấp ngụm cà phê buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Joshua rose to his feet and applauded noisily. Joshua đứng dậy và vỗ tay không ồn ào. |
Joshua đứng dậy và vỗ tay không ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The stranger began a series of intonations, breathing noisily. Người lạ bắt đầu một loạt ngữ điệu, thở ồn ào. |
Người lạ bắt đầu một loạt ngữ điệu, thở ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I could hear mum venting her frustration by banging the pots noisily. Tôi có thể nghe thấy tiếng mẹ trút bầu tâm sự bằng cách đập chậu ồn ào. |
Tôi có thể nghe thấy tiếng mẹ trút bầu tâm sự bằng cách đập chậu ồn ào. | Lưu sổ câu |