Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

noisily là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ noisily trong tiếng Anh

noisily /ˈnɔɪzɪli/
- (adv) : ồn ào, huyên náo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

noisily: Một cách ồn ào

Noisily là trạng từ chỉ hành động thực hiện một cách ồn ào hoặc gây tiếng ồn.

  • They laughed noisily during the movie. (Họ cười ồn ào trong suốt bộ phim.)
  • She opened the door noisily and woke everyone up. (Cô ấy mở cửa một cách ồn ào và đánh thức mọi người dậy.)
  • The children were playing noisily outside. (Lũ trẻ đang chơi đùa ồn ào ngoài trời.)

Bảng biến thể từ "noisily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: noisily
Phiên âm: /ˈnɔɪzɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ồn ào Ngữ cảnh: Diễn tả hành động xảy ra với âm thanh lớn hoặc gây khó chịu The children were laughing noisily in the hall.
Lũ trẻ cười đùa ồn ào trong hành lang.
2 Từ: noisy
Phiên âm: /ˈnɔɪzi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ồn ào Ngữ cảnh: Mô tả việc tạo ra tiếng ồn hoặc làm ồn ào He was being noisy while studying.
Anh ta làm ồn ào khi học bài.
3 Từ: noisiness
Phiên âm: /ˈnɔɪzɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ồn ào Ngữ cảnh: Mức độ hoặc tính chất của sự ồn ào The noisiness of the room made it hard to focus.
Sự ồn ào trong phòng khiến tôi khó tập trung.

Từ đồng nghĩa "noisily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "noisily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The children were playing noisily upstairs.

Những đứa trẻ đang chơi ồn ào trên lầu.

Lưu sổ câu

2

The swan flapped its wings noisily.

Con thiên nga vỗ cánh ồn ào.

Lưu sổ câu

3

She was crunching noisily on an apple.

Cô ấy đang nhai táo một cách ồn ào.

Lưu sổ câu

4

Ducks were quacking noisily on the lake.

Vịt kêu ồn ào trên hồ.

Lưu sổ câu

5

She was noisily sucking up milk through a straw.

Cô ấy đang hút sữa bằng ống hút một cách ồn ào.

Lưu sổ câu

6

The pile of books flopped noisily onto the floor.

Đống sách đổ ầm ầm xuống sàn.

Lưu sổ câu

7

She slurped noisily from her cup.

Cô ấy nói huyên náo ồn ào từ chiếc cốc của mình.

Lưu sổ câu

8

The old clock ticked noisily.

Đồng hồ cũ tích tắc ồn ào.

Lưu sổ câu

9

He ate noisily and greedily.

Anh ta ăn uống ồn ào và tham lam.

Lưu sổ câu

10

He blew his nose noisily.

Anh ấy xì mũi ồn ào.

Lưu sổ câu

11

The children were stomping around noisily.

Những đứa trẻ đang dậm chân ồn ào.

Lưu sổ câu

12

The door in the old house creaked noisily.

Cánh cửa trong ngôi nhà cổ có tiếng kêu cót két.

Lưu sổ câu

13

A pigeon emerges, wings flapping noisily, from the tower.

Một con chim bồ câu xuất hiện, vỗ cánh ồn ào (hookict.com), từ tòa tháp.

Lưu sổ câu

14

The trolley came by, dinging noisily.

Xe đẩy chạy qua, ồn ào.

Lưu sổ câu

15

The knife clattered noisily to the floor.

Con dao kêu ầm ĩ trên sàn.

Lưu sổ câu

16

The lorry crawled noisily up the hill.

Xe tải bò ồn ào lên đồi.

Lưu sổ câu

17

Parts of the machine were grinding together noisily.

Các bộ phận của máy mài với nhau ồn ào.

Lưu sổ câu

18

The children piled noisily into the bus.

Những đứa trẻ ồn ào đổ lên xe buýt.

Lưu sổ câu

19

The children were playing noisily upstairs.

Những đứa trẻ đang chơi ồn ào trên lầu.

Lưu sổ câu

20

He jiggled the doorknob noisily.

Anh ta lắc tay nắm cửa một cách ồn ào.

Lưu sổ câu

21

The students on the grass bank cheered noisily.

Các sinh viên trên bãi cỏ hò reo ồn ào.

Lưu sổ câu

22

At the sink, Neil noisily gargled something medicinal.

Tại bồn rửa mặt, Neil ồn ào khi súc miệng một thứ thuốc.

Lưu sổ câu

23

A motorbike started up noisily outside.

Một chiếc xe máy chạy ồn ào bên ngoài.

Lưu sổ câu

24

The boys charged noisily into the water.

Các chàng trai lao xuống nước một cách ồn ào.

Lưu sổ câu

25

Chattering noisily, the crowd began to filter into the auditorium.

Trò chuyện ồn ào, đám đông bắt đầu đổ bộ vào khán phòng.

Lưu sổ câu

26

Her typewriter clacked noisily as she typed out the letter.

Máy đánh chữ của cô ấy kêu ồn ào khi cô ấy gõ lá thư.

Lưu sổ câu

27

He had cried noisily and without shame at the news of Esther's death.

Anh ta khóc lóc om sòm và không chút xấu hổ khi nghe tin Ê

Lưu sổ câu

28

She sat by the window, noisily gulping her morning coffee.

Cô ấy ngồi bên cửa sổ, ồn ào nhấp ngụm cà phê buổi sáng.

Lưu sổ câu

29

Joshua rose to his feet and applauded noisily.

Joshua đứng dậy và vỗ tay không ồn ào.

Lưu sổ câu

30

The stranger began a series of intonations, breathing noisily.

Người lạ bắt đầu một loạt ngữ điệu, thở ồn ào.

Lưu sổ câu

31

I could hear mum venting her frustration by banging the pots noisily.

Tôi có thể nghe thấy tiếng mẹ trút bầu tâm sự bằng cách đập chậu ồn ào.

Lưu sổ câu