noisy: Ồn ào
Noisy mô tả điều gì đó có âm thanh lớn hoặc gây mất tập trung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
noisy
|
Phiên âm: /ˈnɔɪzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ồn ào | Ngữ cảnh: Mô tả nơi chốn, người hoặc vật tạo ra tiếng ồn lớn |
The kids were noisy during the game. |
Lũ trẻ ồn ào trong suốt trận đấu. |
| 2 |
Từ:
noisier
|
Phiên âm: /ˈnɔɪziər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Ồn ào hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh giữa hai vật hoặc tình huống ồn ào hơn |
The music was noisier than I expected. |
Âm nhạc ồn ào hơn tôi mong đợi. |
| 3 |
Từ:
noisiest
|
Phiên âm: /ˈnɔɪziɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Ồn ào nhất | Ngữ cảnh: So sánh một vật hoặc tình huống ồn ào hơn cả |
This is the noisiest street in the city. |
Đây là con phố ồn ào nhất trong thành phố. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
noisy children/traffic/crowds trẻ em ồn ào / giao thông / đám đông |
trẻ em ồn ào / giao thông / đám đông | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was kept awake by noisy neighbours. Anh ta bị đánh thức bởi những người hàng xóm ồn ào. |
Anh ta bị đánh thức bởi những người hàng xóm ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a noisy protest (= when people shout) một cuộc phản đối ồn ào (= khi mọi người hét lên) |
một cuộc phản đối ồn ào (= khi mọi người hét lên) | Lưu sổ câu |
| 4 |
The engine is very noisy at high speed. Động cơ rất ồn ở tốc độ cao. |
Động cơ rất ồn ở tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a noisy classroom/office một lớp học / văn phòng ồn ào |
một lớp học / văn phòng ồn ào | Lưu sổ câu |
| 6 |
People find it difficult to concentrate in noisy environments such as open-plan offices. Mọi người cảm thấy khó tập trung trong môi trường ồn ào như văn phòng không gian mở. |
Mọi người cảm thấy khó tập trung trong môi trường ồn ào như văn phòng không gian mở. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The streets were very noisy throughout the night. Đường phố rất ồn ào suốt đêm. |
Đường phố rất ồn ào suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The party was getting a bit noisy. Bữa tiệc hơi ồn ào. |
Bữa tiệc hơi ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It was so noisy I couldn't hear myself speak. Ồn ào đến mức tôi không thể nghe thấy chính mình nói. |
Ồn ào đến mức tôi không thể nghe thấy chính mình nói. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Hundreds of demonstrators staged a noisy protest outside the embassy. Hàng trăm người biểu tình tổ chức một cuộc biểu tình ồn ào bên ngoài đại sứ quán. |
Hàng trăm người biểu tình tổ chức một cuộc biểu tình ồn ào bên ngoài đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The field was full of noisy children running around. Cánh đồng đầy những đứa trẻ ồn ào chạy xung quanh. |
Cánh đồng đầy những đứa trẻ ồn ào chạy xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's difficult to concentrate in a noisy office. Rất khó tập trung trong một văn phòng ồn ào. |
Rất khó tập trung trong một văn phòng ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A noisy classroom is a poor learning environment. Một lớp học ồn ào là một môi trường học tập kém. |
Một lớp học ồn ào là một môi trường học tập kém. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The pubs get crowded and noisy on Friday nights. Các quán rượu trở nên đông đúc và ồn ào vào tối thứ Sáu. |
Các quán rượu trở nên đông đúc và ồn ào vào tối thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The noisy fowler catches no bird. Tiếng gà vịt ồn ào không bắt được con chim nào. |
Tiếng gà vịt ồn ào không bắt được con chim nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Deep rivers move in silence, shallow brooks are noisy. Sông sâu lặng lẽ trôi, sông cạn ồn ào. |
Sông sâu lặng lẽ trôi, sông cạn ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We are averse to such noisy surroundings. Chúng tôi không thích xung quanh ồn ào như vậy. |
Chúng tôi không thích xung quanh ồn ào như vậy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most of the children were noisy and boisterous. Hầu hết bọn trẻ đều ồn ào và huyên náo. |
Hầu hết bọn trẻ đều ồn ào và huyên náo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Brash noisy journalists were crowding around the ambassador. Các nhà báo ồn ào đang vây quanh đại sứ. |
Các nhà báo ồn ào đang vây quanh đại sứ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their sons are noisy and mischievous. Con trai của họ ồn ào và nghịch ngợm. |
Con trai của họ ồn ào và nghịch ngợm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They are a small but noisy pressure group . Họ là một nhóm áp lực nhỏ nhưng ồn ào. |
Họ là một nhóm áp lực nhỏ nhưng ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our next-door neighbours are very noisy. Những người hàng xóm kế bên của chúng tôi rất ồn ào. |
Những người hàng xóm kế bên của chúng tôi rất ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Those noisy neighbours are the bane of my life. Những người hàng xóm ồn ào đó là chướng ngại của cuộc đời tôi. |
Những người hàng xóm ồn ào đó là chướng ngại của cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is so noisy here that I can't think. Ở đây ồn ào đến mức tôi không thể nghĩ được. |
Ở đây ồn ào đến mức tôi không thể nghĩ được. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Some noisy students were bawling for more food. Một số sinh viên ồn ào đang tranh giành thêm thức ăn. |
Một số sinh viên ồn ào đang tranh giành thêm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The room next door is noisy. Phòng bên cạnh ồn ào. |
Phòng bên cạnh ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The mother hushed her noisy child. Người mẹ bịt miệng đứa con ồn ào của mình. |
Người mẹ bịt miệng đứa con ồn ào của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The kids have been really noisy today. Bọn trẻ hôm nay rất ồn ào. |
Bọn trẻ hôm nay rất ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I wish those noisy children would sober down. Tôi ước những đứa trẻ ồn ào đó sẽ tỉnh táo lại. |
Tôi ước những đứa trẻ ồn ào đó sẽ tỉnh táo lại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The engine is very noisy at high speed. Động cơ rất ồn ở tốc độ cao. |
Động cơ rất ồn ở tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The noisy youths were ejected from the cinema. Những thanh niên ồn ào bị đẩy ra khỏi rạp chiếu phim. |
Những thanh niên ồn ào bị đẩy ra khỏi rạp chiếu phim. | Lưu sổ câu |
| 32 |
All the children are not noisy. Tất cả bọn trẻ đều không ồn ào. |
Tất cả bọn trẻ đều không ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The streets were noisy and full of activity. Đường phố ồn ào và đầy hoạt động. |
Đường phố ồn ào và đầy hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Don't be so noisy! Jim's asleep. Đừng ồn ào như vậy! Jim đang ngủ. |
Đừng ồn ào như vậy! Jim đang ngủ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The noisy traffic is a continual annoyance to the citizens. Giao thông ồn ào liên tục gây khó chịu cho người dân. |
Giao thông ồn ào liên tục gây khó chịu cho người dân. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There was a really noisy table behind us celebrating someone's birthday. Có một chiếc bàn thực sự ồn ào phía sau chúng tôi đang tổ chức sinh nhật cho một ai đó. |
Có một chiếc bàn thực sự ồn ào phía sau chúng tôi đang tổ chức sinh nhật cho một ai đó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Such a noisy environment was not conducive to a good night's sleep. Môi trường ồn ào như vậy không có lợi cho một đêm ngon giấc. |
Môi trường ồn ào như vậy không có lợi cho một đêm ngon giấc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Let go hand in a noisy streets[Sentence dictionary], find the pupil picture. Buông tay trong phố ồn ào [Từ điển câu đối], tìm hình ảnh học trò. |
Buông tay trong phố ồn ào [Từ điển câu đối], tìm hình ảnh học trò. | Lưu sổ câu |
| 39 |
To the noisy crowd,sad and lonely is very warm words. Trước đám đông ồn ào, buồn cô đơn là lời nói rất ấm áp. |
Trước đám đông ồn ào, buồn cô đơn là lời nói rất ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's terribly noisy living near the airport; planes are coming over all the time. Sống gần sân bay ồn ào khủng khiếp; máy bay đang đến mọi lúc. |
Sống gần sân bay ồn ào khủng khiếp; máy bay đang đến mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
When the children's play got too noisy, their mother called a halt. Khi cuộc chơi của bọn trẻ trở nên quá ồn ào, mẹ chúng đã kêu gọi dừng lại. |
Khi cuộc chơi của bọn trẻ trở nên quá ồn ào, mẹ chúng đã kêu gọi dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
If you're quiet, you're not living. You've got to be noisy and colorful and lively. Nếu bạn yên lặng, bạn đang không sống. Bạn phải ồn ào và đầy màu sắc và sống động. |
Nếu bạn yên lặng, bạn đang không sống. Bạn phải ồn ào và đầy màu sắc và sống động. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A problem for manufacturers is that lighter cars tend to be noisy. Một vấn đề đối với các nhà sản xuất là những chiếc xe nhẹ hơn có xu hướng ồn ào. |
Một vấn đề đối với các nhà sản xuất là những chiếc xe nhẹ hơn có xu hướng ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's difficult to concentrate in a noisy office. Rất khó tập trung trong một văn phòng ồn ào. |
Rất khó tập trung trong một văn phòng ồn ào. | Lưu sổ câu |