Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

night là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ night trong tiếng Anh

night /naɪt/
- (n) : đêm, tối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

night: Ban đêm

Night là thời gian từ khi mặt trời lặn cho đến khi mặt trời mọc.

  • The stars are very bright tonight. (Những vì sao rất sáng tối nay.)
  • We went for a walk under the moonlight last night. (Chúng tôi đi dạo dưới ánh trăng tối qua.)
  • The hotel is more affordable at night. (Khách sạn rẻ hơn vào ban đêm.)

Bảng biến thể từ "night"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: night
Phiên âm: /naɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ban đêm Ngữ cảnh: Thời gian từ khi mặt trời lặn đến khi mặt trời mọc We stayed up late into the night.
Chúng tôi thức suốt đêm.
2 Từ: night
Phiên âm: /naɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ban đêm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì xảy ra vào ban đêm The night sky was filled with stars.
Bầu trời đêm đầy sao.
3 Từ: nightly
Phiên âm: /ˈnaɪtli/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Hàng đêm, mỗi đêm Ngữ cảnh: Diễn ra hoặc xảy ra vào mỗi buổi tối He goes for a nightly walk.
Anh ấy đi bộ mỗi tối.
4 Từ: night-time
Phiên âm: /ˈnaɪtˌtaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian ban đêm Ngữ cảnh: Khoảng thời gian từ khi trời tối cho đến sáng Night-time is often quiet and peaceful.
Thời gian ban đêm thường yên tĩnh và bình yên.
5 Từ: good night
Phiên âm: /ɡʊd naɪt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chúc ngủ ngon Ngữ cảnh: Lời chúc khi ai đó chuẩn bị đi ngủ I’ll see you tomorrow, good night!
Tôi sẽ gặp bạn ngày mai, chúc ngủ ngon!

Từ đồng nghĩa "night"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "night"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

These animals only come out at night.

Những con vật này chỉ xuất hiện vào ban đêm.

Lưu sổ câu

2

They sleep by day and hunt by night.

Chúng ngủ ngày và săn mồi vào ban đêm.

Lưu sổ câu

3

Does your baby still wake in the night?

Em bé của bạn vẫn thức giấc trong đêm?

Lưu sổ câu

4

She woke up in the middle of the night.

Cô ấy thức dậy vào nửa đêm.

Lưu sổ câu

5

The accident happened on Friday night.

Vụ tai nạn xảy ra vào đêm thứ Sáu.

Lưu sổ câu

6

on the night of 10 January/January 10

vào đêm ngày 10 tháng Giêng / ngày 10 tháng Giêng

Lưu sổ câu

7

Did you hear the storm last night?

Bạn có nghe thấy tiếng bão đêm qua không?

Lưu sổ câu

8

I lay awake all night.

Tôi thức trắng đêm.

Lưu sổ câu

9

Where did you spend the night?

Bạn đã qua đêm ở đâu?

Lưu sổ câu

10

You're welcome to stay the night here.

Bạn được chào đón ở lại qua đêm ở đây.

Lưu sổ câu

11

What is he doing calling at this time of night?

Anh ấy đang làm gì gọi vào thời điểm này trong đêm?

Lưu sổ câu

12

You'll feel better after you've had a good night's sleep.

Bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn sau khi có một đêm ngon giấc.

Lưu sổ câu

13

She spent a sleepless night tossing and turning.

Cô ấy trải qua một đêm mất ngủ trằn trọc.

Lưu sổ câu

14

The trip was for ten nights.

Chuyến đi kéo dài mười đêm.

Lưu sổ câu

15

The hotel costs €95 per person per night.

Khách sạn có giá € 95 mỗi người mỗi đêm.

Lưu sổ câu

16

the night train/boat/flight

tàu / thuyền / chuyến bay đêm

Lưu sổ câu

17

The night sky was clear and full of stars.

Bầu trời đêm trong xanh và đầy sao.

Lưu sổ câu

18

Let's go out on Saturday night.

Hãy đi chơi vào tối thứ bảy.

Lưu sổ câu

19

Bill's parents came for dinner last night.

Cha mẹ của Bill đến ăn tối đêm qua.

Lưu sổ câu

20

She doesn't like to walk home late at night.

Cô ấy không thích đi bộ về nhà vào buổi tối muộn.

Lưu sổ câu

21

I saw her in town the other night (= a few nights ago).

Tôi đã nhìn thấy cô ấy trong thị trấn vào đêm nọ (= một vài đêm trước).

Lưu sổ câu

22

I'm working late tomorrow night.

Tối mai tôi làm việc muộn.

Lưu sổ câu

23

He had plans to spend a quiet night at home.

Anh ấy có kế hoạch dành một đêm yên tĩnh ở nhà.

Lưu sổ câu

24

Some nights he comes home late.

Một số đêm anh ấy về nhà muộn.

Lưu sổ câu

25

There's late night shopping on Fridays.

Có mua sắm đêm muộn vào thứ Sáu.

Lưu sổ câu

26

the first/opening night (= of a play, film, etc.)

đêm đầu tiên / mở màn (= của một vở kịch, bộ phim, v.v.)

Lưu sổ câu

27

the last night of the play's run

đêm cuối cùng của vở kịch

Lưu sổ câu

28

We’ll be up late on election night.

Chúng tôi sẽ thức khuya vào đêm bầu cử.

Lưu sổ câu

29

a karaoke night

một đêm karaoke

Lưu sổ câu

30

an Irish/Scottish, etc. night (= with Irish/Scottish music, entertainment, etc.)

một đêm Ailen / Scotland, v.v. (= với âm nhạc, giải trí của người Ireland / Scotland, v.v.)

Lưu sổ câu

31

I crept out of bed in the dead of night and sneaked downstairs.

Tôi rón rén rời khỏi giường trong đêm khuya và lẻn xuống cầu thang.

Lưu sổ câu

32

They decided to make a night of it and went on to a club.

Họ quyết định làm một đêm và tiếp tục đến một câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

33

Drink plenty of water the morning after the night before, and learn from experience.

Uống nhiều nước vào sáng hôm sau đêm hôm trước và rút kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

34

She talks about him morning, noon and night.

Cô ấy nói về anh ấy cả sáng, trưa và tối.

Lưu sổ câu

35

The work continues morning, noon and night.

Công việc tiếp tục sáng, trưa và tối.

Lưu sổ câu

36

It's all she talks about, morning, noon and night.

Đó là tất cả những gì cô ấy nói về, buổi sáng, buổi trưa và buổi tối.

Lưu sổ câu

37

The machines are kept running night and day.

Máy được tiếp tục hoạt động cả ngày lẫn đêm.

Lưu sổ câu

38

The store is open day and night.

Cửa hàng mở cửa cả ngày lẫn đêm.

Lưu sổ câu

39

‘Night night, sleep tight!’

‘Đêm đêm, ngủ say!’

Lưu sổ câu

40

They enjoy a night out occasionally.

Họ thỉnh thoảng tận hưởng một đêm đi chơi.

Lưu sổ câu

41

My daughter's spending the night with a friend.

Con gái tôi qua đêm với một người bạn.

Lưu sổ câu

42

There are mysterious lights in the sky and things that go bump in the night.

Có những ánh sáng bí ẩn trên bầu trời và những thứ xuất hiện trong đêm.

Lưu sổ câu

43

The story tells of a knight who leaves the castle to fight a dragon.

Câu chuyện kể về một hiệp sĩ rời khỏi lâu đài để chiến đấu với một con rồng.

Lưu sổ câu

44

At night you can see thousands of stars.

Vào ban đêm, bạn có thể nhìn thấy hàng nghìn ngôi sao.

Lưu sổ câu

45

Ask your Mum if you can stay the night.

Hỏi Mẹ của bạn xem bạn có thể ở lại qua đêm không.

Lưu sổ câu

46

I lie awake at night worrying.

Đêm đêm tôi nằm thao thức lo lắng.

Lưu sổ câu

47

He spent a sleepless night worrying about money.

Anh ấy đã trải qua một đêm mất ngủ vì lo lắng về tiền bạc.

Lưu sổ câu

48

I woke in the night.

Tôi thức giấc trong đêm.

Lưu sổ câu

49

One fateful night he was involved in an accident that changed his life forever.

Một đêm định mệnh, anh dính vào một vụ tai nạn đã thay đổi cuộc đời anh mãi mãi.

Lưu sổ câu

50

Paris by night

Paris về đêm

Lưu sổ câu

51

She kissed him good night.

Cô ấy hôn anh ngủ ngon.

Lưu sổ câu

52

The night fell quickly.

Màn đêm buông xuống nhanh chóng.

Lưu sổ câu

53

They spent the night in Bristol.

Họ qua đêm ở Bristol.

Lưu sổ câu

54

I'm taking the night train.

Tôi đang đi chuyến tàu đêm.

Lưu sổ câu

55

Where were you on the night of 10 January?

Bạn đã ở đâu vào đêm 10 tháng Giêng?

Lưu sổ câu

56

a drunken night of partying

một đêm tiệc tùng say xỉn

Lưu sổ câu

57

He spent another lonely night in front of the television.

Anh ấy lại trải qua một đêm cô đơn trước tivi.

Lưu sổ câu

58

Every night it's the same—dinner, TV, bed.

Mỗi đêm đều giống nhau

Lưu sổ câu

59

Fancy a night out?

Bạn thích đi chơi đêm?

Lưu sổ câu

60

I was getting myself ready for a night out.

Tôi đã chuẩn bị sẵn sàng cho một đêm đi chơi.

Lưu sổ câu

61

What's done by night appears by day.

Những gì làm vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày.

Lưu sổ câu

62

The day has eyes, the night has ears.

Ngày có mắt, đêm có tai.

Lưu sổ câu

63

At night, all cats are grey.

Vào ban đêm, tất cả các con mèo đều có màu xám.

Lưu sổ câu

64

What is done by night appears by day.

Những gì được thực hiện vào ban đêm xuất hiện vào ban ngày.

Lưu sổ câu

65

An owl is the king of the night.

Một con cú là vua của bóng đêm.

Lưu sổ câu

66

Joy often comes after sorrow, like morning after night.

Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác.

Lưu sổ câu

67

Now I shall go to sleep. Good night.

Bây giờ tôi sẽ đi ngủ. Chúc ngủ ngon.

Lưu sổ câu

68

Lack of knowledge is darker than night.

Thiếu kiến ​​thức đêm đen hơn.

Lưu sổ câu

69

Red sky at night shepherd's delight; red sky in the morning, shepherd's warning.

Bầu trời đỏ vào ban đêm thú vui của người chăn cừu; bầu trời đỏ vào buổi sáng [goneict.com], lời cảnh báo của người chăn cừu.

Lưu sổ câu

70

We're as different as night and day.

Chúng ta khác nhau như đêm và ngày.

Lưu sổ câu

71

The meeting extended late into the night.

Cuộc họp kéo dài đến khuya.

Lưu sổ câu

72

Last night they stayed at home and watched TV.

Đêm qua họ ở nhà và xem TV.

Lưu sổ câu

73

The night deep dark blue eyes.

Đôi mắt xanh đen sâu thẳm trong đêm.

Lưu sổ câu

74

It's yonks since we had a good night out.

Thật tuyệt vì chúng ta đã có một đêm vui vẻ.

Lưu sổ câu

75

A huge bomb blast rocked central London last night.

Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua.

Lưu sổ câu

76

It's one of those arts programmes late at night.

Đó là một trong những chương trình nghệ thuật vào đêm khuya.

Lưu sổ câu

77

He picked up a metallic ring last night.

Anh ta nhặt được một chiếc nhẫn kim loại vào đêm qua.

Lưu sổ câu

78

They embarked the troops by night.

Họ xuất quân vào ban đêm.

Lưu sổ câu

79

Rampant spread of those wanton in the night.

Sự lây lan mạnh mẽ của những kẻ bừa bãi trong đêm.

Lưu sổ câu

80

The hotel costs £65 per person per night.

Khách sạn có chi phí £ 65 mỗi người mỗi đêm.

Lưu sổ câu

81

A scream broke the silence of the night.

Một tiếng hét phá vỡ sự im lặng của màn đêm.

Lưu sổ câu

82

Leaders of the banned party were arrested last night.

Các nhà lãnh đạo của đảng bị cấm đã bị bắt vào đêm qua.

Lưu sổ câu

83

They've worked night and day to publicise their campaign.

Họ đã làm việc cả ngày lẫn đêm để công khai chiến dịch của mình.

Lưu sổ câu

84

The enemy resistance thinned out as night approached.

Sự kháng cự của kẻ thù thưa dần khi màn đêm đến gần.

Lưu sổ câu

85

I had a terrible dream last night.

Tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp đêm qua.

Lưu sổ câu

86

They stayed talking until well into the night.

Họ nói chuyện đến tận đêm khuya.

Lưu sổ câu

87

The law is not the same at morning and at night.

Quy luật sáng và tối không giống nhau.

Lưu sổ câu

88

I'm taking the night train.

Tôi đang đi chuyến tàu đêm.

Lưu sổ câu

89

Every night it's the same—dinner, TV, bed.

Mỗi đêm đều giống nhau

Lưu sổ câu