Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

network là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ network trong tiếng Anh

network /ˈnetwɜːk/
- (n) : mạng lưới, hệ thống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

network: Mạng lưới

Network là một hệ thống kết nối giữa các đối tượng, như máy tính, người hoặc tổ chức, để trao đổi thông tin hoặc tài nguyên.

  • She built a strong network of professional contacts during her career. (Cô ấy xây dựng một mạng lưới mạnh mẽ các mối quan hệ chuyên môn trong sự nghiệp của mình.)
  • The company has a large network of suppliers around the world. (Công ty có một mạng lưới nhà cung cấp lớn trên toàn thế giới.)
  • The social network is a powerful tool for connecting with people. (Mạng xã hội là một công cụ mạnh mẽ để kết nối với mọi người.)

Bảng biến thể từ "network"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: network
Phiên âm: /ˈnɛtwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mạng lưới Ngữ cảnh: Hệ thống kết nối hoặc liên kết The company has a large network of suppliers.
Công ty có một mạng lưới nhà cung cấp lớn.
2 Từ: network
Phiên âm: /ˈnɛtwɜːrk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xây dựng mối quan hệ, kết nối Ngữ cảnh: Tạo lập các liên kết, mối quan hệ You should network with other professionals.
Bạn nên kết nối với các chuyên gia khác.
3 Từ: networking
Phiên âm: /ˈnɛtwɜːrkɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Kết nối mạng, tạo mối quan hệ Ngữ cảnh: Hành động xây dựng mối quan hệ, giao tiếp Networking is crucial in the business world.
Kết nối mạng rất quan trọng trong thế giới kinh doanh.
4 Từ: networked
Phiên âm: /ˈnɛtwɜːrkt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có kết nối mạng Ngữ cảnh: Được kết nối với các hệ thống hoặc mạng The networked computers shared resources.
Những máy tính được kết nối chia sẻ tài nguyên.

Từ đồng nghĩa "network"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "network"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rail/road/canal network

mạng lưới đường sắt / đường bộ / kênh đào

Lưu sổ câu

2

The new rail services will form a network connecting the capital and major cities.

Các dịch vụ đường sắt mới sẽ tạo thành một mạng lưới kết nối thủ đô và các thành phố lớn.

Lưu sổ câu

3

Europe's mobile phone networks are controlled by five dominant players.

Các mạng điện thoại di động của Châu Âu được kiểm soát bởi năm công ty thống lĩnh.

Lưu sổ câu

4

a network of veins

một mạng lưới các tĩnh mạch

Lưu sổ câu

5

an extensive network of underground tunnels

mạng lưới đường hầm rộng lớn dưới lòng đất

Lưu sổ câu

6

They have one of the most efficient distribution networks in Europe.

Họ có một trong những mạng lưới phân phối hiệu quả nhất ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

7

These corporations control TV, radio and global communications networks.

Các tập đoàn này kiểm soát TV, đài phát thanh và các mạng lưới truyền thông toàn cầu.

Lưu sổ câu

8

to build/create/develop a network

xây dựng / tạo / phát triển mạng

Lưu sổ câu

9

She has a supportive network of close friends.

Cô ấy có một mạng lưới bạn bè thân thiết hỗ trợ.

Lưu sổ câu

10

Expand your network of contacts beyond your usual circles.

Mở rộng mạng lưới liên hệ của bạn ra ngoài các vòng kết nối thông thường của bạn.

Lưu sổ câu

11

Users can access data across a network.

Người dùng có thể truy cập dữ liệu qua mạng.

Lưu sổ câu

12

The files are accessible over a network.

Các tệp có thể truy cập được qua mạng.

Lưu sổ câu

13

You can print and scan from your device via a wireless network.

Bạn có thể in và quét từ thiết bị của mình qua mạng không dây.

Lưu sổ câu

14

the four big US television networks

bốn mạng truyền hình lớn của Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

15

The report was broadcast across several radio networks.

Báo cáo đã được phát trên một số mạng vô tuyến.

Lưu sổ câu

16

The show was first aired on the cable network Showtime.

Chương trình lần đầu tiên được phát sóng trên mạng cáp Showtime.

Lưu sổ câu

17

He's chairman of a network of radio stations.

Anh ấy là chủ tịch của một mạng lưới các đài phát thanh.

Lưu sổ câu

18

Recruiting staff used to be done by means of the old boy network.

Việc tuyển dụng nhân viên từng được thực hiện bởi mạng lưới cậu bé ngày xưa.

Lưu sổ câu

19

Drinking water is brought to the town through a network of underground pipes.

Nước uống được dẫn đến thị trấn thông qua một mạng lưới các đường ống ngầm.

Lưu sổ câu

20

They are establishing a network of pumps and pipelines to move the oil.

Họ đang thiết lập một mạng lưới các máy bơm và đường ống để vận chuyển dầu.

Lưu sổ câu

21

the structure of the brain's neural networks

cấu trúc của mạng lưới thần kinh của não

Lưu sổ câu

22

They were caught in a complex network of red tape.

Họ bị cuốn vào một mạng lưới băng đỏ phức tạp.

Lưu sổ câu

23

To do business in Asia, it is essential to build network of personal friends.

Để kinh doanh ở Châu Á, điều cần thiết là phải xây dựng mạng lưới bạn bè cá nhân.

Lưu sổ câu

24

The organization controlled a network of spies in the decades after the war.

Tổ chức kiểm soát một mạng lưới gián điệp trong những thập kỷ sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

25

The company has a network of regional offices.

Công ty có mạng lưới các văn phòng khu vực.

Lưu sổ câu

26

a network of research centres in more than 70 countries

mạng lưới các trung tâm nghiên cứu tại hơn 70 quốc gia

Lưu sổ câu

27

Elderly people were once supported by an extensive family network.

Người cao tuổi đã từng được hỗ trợ bởi một mạng lưới gia đình rộng khắp.

Lưu sổ câu

28

An informal network of self-employed people exists in the area.

Một mạng lưới phi chính thức gồm những người làm việc tự do tồn tại trong khu vực.

Lưu sổ câu

29

We must fight terrorist networks and all those who support them.

Chúng ta phải chống lại các mạng lưới khủng bố và tất cả những người ủng hộ chúng.

Lưu sổ câu

30

Members are all linked together in a network.

Tất cả các thành viên được liên kết với nhau trong một mạng.

Lưu sổ câu

31

Once a supplier joins the network, its shipping systems are integrated with the others.

Khi một nhà cung cấp tham gia mạng lưới, hệ thống vận chuyển của họ sẽ được tích hợp với những nhà cung cấp khác.

Lưu sổ câu

32

The newspapers are sent out via a national distribution network.

Các tờ báo được gửi đi qua mạng lưới phân phối quốc gia.

Lưu sổ câu

33

We are dismantling the financial networks that have funded terrorism.

Chúng tôi đang phá bỏ các mạng lưới tài chính đã tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố.

Lưu sổ câu

34

one of the depots in the company's network

một trong những kho hàng trong mạng lưới của công ty

Lưu sổ câu

35

Administrators can secure the network by segmenting it into zones.

Quản trị viên có thể bảo mật mạng bằng cách phân chia mạng thành các vùng.

Lưu sổ câu

36

All computer users are connected on a network.

Tất cả người dùng máy tính được kết nối trên một mạng.

Lưu sổ câu

37

They were unable to run the telephone network economically.

Họ không thể chạy mạng điện thoại một cách kinh tế.

Lưu sổ câu

38

laptops connected to wireless networks

máy tính xách tay được kết nối với mạng không dây

Lưu sổ câu

39

software to help you manage your network

phần mềm giúp bạn quản lý mạng của mình

Lưu sổ câu

40

Railway lines criss-cross in a dense network.

Các tuyến đường sắt đan chéo nhau trong một mạng lưới dày đặc.

Lưu sổ câu

41

A network of railways has spread over the province.

Một mạng lưới đường sắt trải dài khắp tỉnh.

Lưu sổ câu

42

They've installed the new computer network at last.

Cuối cùng họ cũng đã cài đặt mạng máy tính mới.

Lưu sổ câu

43

The fabrics are merchandised through a network of dealers.

Vải được bán thông qua mạng lưới các đại lý.

Lưu sổ câu

44

They were unable to run the telephone network economically.

Họ không thể chạy mạng điện thoại một cách kinh tế.

Lưu sổ câu

45

They are establishing a network of pumps and pipelines to move the oil.

Họ đang thiết lập một mạng lưới máy bơm và đường ống để vận chuyển dầu.

Lưu sổ câu

46

The 'Cosby Show' was the highest-rated network show with a rating of 26.

'Cosby Show' là chương trình mạng được xếp hạng cao nhất với 26.

Lưu sổ câu

47

Every connection that you make to the network is stamped with your IP address.

Mọi kết nối bạn thực hiện với mạng đều được đóng dấu bằng địa chỉ IP của bạn.

Lưu sổ câu

48

My computer has a network interface, which allows me to get to other computers.

Máy tính của tôi có giao diện mạng cho phép tôi truy cập các máy tính khác.

Lưu sổ câu

49

All our computers are plugged into the main network.

Tất cả các máy tính của chúng tôi đều được cắm vào mạng chính.

Lưu sổ câu

50

The files are accessible over a network.

Các tệp có thể truy cập được qua mạng.

Lưu sổ câu

51

The agency has a network of regional offices.

Cơ quan có mạng lưới các văn phòng khu vực.

Lưu sổ câu

52

The plain is intersected by a network of canals.

Đồng bằng được giao cắt bởi một mạng lưới kênh rạch.

Lưu sổ câu

53

Under the mountain there is a network of caves.

Dưới núi có một mạng lưới các hang động.

Lưu sổ câu

54

They have built the national network.

Họ đã xây dựng mạng lưới quốc gia.

Lưu sổ câu

55

An American network says it has obtained the recordings.

Một mạng của Mỹ cho biết họ đã thu được các đoạn ghi âm.

Lưu sổ câu

56

Less than half the rail network was operable.

Ít hơn một nửa mạng lưới đường sắt có thể hoạt động.senturedict.com/network.html

Lưu sổ câu

57

A network of veins showed through his skin.

Một mạng lưới các tĩnh mạch hiển thị qua da của ông.

Lưu sổ câu

58

We threaded through a network of back streets.

Chúng tôi xâu chuỗi qua một mạng lưới các con phố phía sau.

Lưu sổ câu

59

The British railway network has gradually been dismembered.

Mạng lưới đường sắt của Anh dần dần bị chia cắt.

Lưu sổ câu

60

Try browsing around in the network bulletin boards.

Thử duyệt xung quanh trong bảng thông báo mạng.

Lưu sổ câu

61

Information flows continuously through the network.

Thông tin liên tục chảy qua mạng.

Lưu sổ câu

62

Birmingham is at the hub of Britain's motorway network.

Birmingham là trung tâm của mạng lưới đường cao tốc của Anh.

Lưu sổ câu

63

Members are all linked together in a network.

Tất cả các thành viên được liên kết với nhau trong một mạng lưới.

Lưu sổ câu

64

The government has announced an ambitious programme to modernize the railway network.

Chính phủ đã công bố một chương trình đầy tham vọng nhằm hiện đại hóa mạng lưới đường sắt.

Lưu sổ câu

65

Massive investment is needed to modernise the country's telephone network.

Cần đầu tư lớn để hiện đại hóa mạng lưới điện thoại của đất nước.

Lưu sổ câu

66

The majority obtained their positions through the old boy network.

Phần lớn giành được vị trí của họ thông qua mạng lưới cậu bé cũ.

Lưu sổ câu

67

The government has announced an ambitious programme to modernise the railway network.

Chính phủ đã công bố một chương trình đầy tham vọng nhằm hiện đại hóa mạng lưới đường sắt.

Lưu sổ câu

68

Belgium was the first European country to possess a fully-fledged rail network.

Bỉ là quốc gia châu Âu đầu tiên sở hữu mạng lưới đường sắt hoàn chỉnh.

Lưu sổ câu

69

the structure of the brain's neural networks

cấu trúc của mạng lưới thần kinh của não

Lưu sổ câu

70

one of the depots in the company's network

một trong những kho hàng trong mạng lưới của công ty

Lưu sổ câu

71

A computer network allows you to see files on other people's computers.

Mạng máy tính cho phép bạn nhìn thấy tất cả hồ sơ trên máy tính người khác.

Lưu sổ câu