Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

near là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ near trong tiếng Anh

near /nɪə/
- (adj) (adv)., prep. : gần, cận; ở gần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

near: Gần

Near mô tả khoảng cách gần về không gian hoặc thời gian.

  • The supermarket is near my house. (Siêu thị gần nhà tôi.)
  • We live near the beach, so we often go there for walks. (Chúng tôi sống gần bãi biển, vì vậy chúng tôi thường đến đó đi dạo.)
  • The deadline for the project is near, so we need to hurry. (Hạn chót của dự án sắp đến, vì vậy chúng ta cần phải nhanh chóng.)

Bảng biến thể từ "near"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: near
Phiên âm: /nɪə(r)/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Gần Ngữ cảnh: Cách một khoảng gần The school is near my house.
Trường học gần nhà tôi.
2 Từ: nearly
Phiên âm: /ˈnɪəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hầu như Ngữ cảnh: Rất gần, sắp sửa We’re nearly finished with the project.
Chúng tôi gần hoàn thành dự án.
3 Từ: nearer
Phiên âm: /ˈnɪərə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Gần hơn Ngữ cảnh: So sánh về khoảng cách gần The station is nearer than I thought.
Ga tàu gần hơn tôi nghĩ.
4 Từ: nearest
Phiên âm: /ˈnɪərɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Gần nhất Ngữ cảnh: Cách xa nhất trong ba đối tượng The nearest store is 2 miles away.
Cửa hàng gần nhất cách 2 dặm.
5 Từ: nearby
Phiên âm: /ˌnɪə(r)ˈbaɪ/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Gần đây, gần đó Ngữ cảnh: Cách nói khác của “near” There’s a café nearby.
Có một quán cà phê gần đây.

Từ đồng nghĩa "near"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "near"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you live near here?

Bạn có sống gần đây không?

Lưu sổ câu

2

Go and sit nearer (to) the fire.

Đi và ngồi gần (tới) ngọn lửa hơn.

Lưu sổ câu

3

My birthday is very near Christmas.

Sinh nhật của tôi đang ở rất gần Giáng sinh.

Lưu sổ câu

4

Share prices are near their record high of last year.

Giá cổ phiếu gần mức cao kỷ lục của năm ngoái.

Lưu sổ câu

5

Profits fell from $11 million to nearer $8 million.

Lợi nhuận giảm từ 11 triệu đô la xuống gần 8 triệu đô la.

Lưu sổ câu

6

Nobody else comes near her in intellect.

Không ai khác đến gần cô ấy trong trí tuệ.

Lưu sổ câu

7

He's nearer 70 than 60.

Ông ấy gần 70 hơn 60.

Lưu sổ câu

8

This colour is nearest (to) the original.

Màu này gần (với) màu gốc nhất.

Lưu sổ câu

9

a state near (to) death

một trạng thái gần (sắp) chết

Lưu sổ câu

10

She was near to tears (= almost crying).

Cô ấy sắp rơi nước mắt (= suýt khóc).

Lưu sổ câu

11

We came near to being killed.

Chúng tôi suýt bị giết.

Lưu sổ câu

12

‘The Times’ was nearer the mark when it said…

‘The Times’ gần đạt mốc khi nó nói…

Lưu sổ câu

13

Where’s the nearest supermarket?

Siêu thị gần nhất ở đâu?

Lưu sổ câu

14

Janet’s sitting nearest to the window (= of all the people in the room).

Janet đang ngồi gần cửa sổ nhất (= trong số tất cả những người trong phòng).

Lưu sổ câu

15

Who’s sitting nearest the door?

Ai đang ngồi gần cửa nhất?

Lưu sổ câu

16

The best fish swim near the bottom.

Loài cá bơi gần đáy tốt nhất.

Lưu sổ câu

17

Better good neighbours near than relations far away.

Láng giềng tốt còn hơn quan hệ xa.

Lưu sổ câu

18

A vaunter and a liar are near akin.

Kẻ lừa đảo và kẻ nói dối gần giống nhau.

Lưu sổ câu

19

He warms too near that burns.

Anh ấy ấm quá gần chỗ bị bỏng.

Lưu sổ câu

20

The best [greatest] fish keep [swim near] the bottom.

Loài cá [vĩ đại nhất] tốt nhất giữ [bơi gần] đáy.

Lưu sổ câu

21

A near friend is better than a far-dwelling kinsman.

Bạn gần tốt hơn bà con xa.

Lưu sổ câu

22

He who lives near the woods is not frightened by owls.

Người sống gần rừng không sợ cú.

Lưu sổ câu

23

One has lived too near a wood to be frightened by owls.

Một người sống quá gần một khu rừng nên bị lũ cú làm cho sợ hãi.

Lưu sổ câu

24

Diligence is near success.

Siêng năng thì thành công gần.

Lưu sổ câu

25

Don't go near the edge - it isn't safe.

Đừng đi gần rìa

Lưu sổ câu

26

There is a bush near the school playground.

Có một bụi cây gần sân chơi của trường.

Lưu sổ câu

27

He must be getting near retiring age.

Ông ấy chắc sắp đến tuổi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

28

Rose buds are near the burst.

Những nụ hoa hồng gần nở.

Lưu sổ câu

29

The land flattens out near the coast.

Vùng đất bị san phẳng ra gần bờ biển.

Lưu sổ câu

30

The roads intersect near the bridge.

Các con đường giao nhau gần cầu.

Lưu sổ câu

31

Joanne had a small dark birthmark near her hairline.

Joanne có một vết bớt sẫm màu gần chân tóc.

Lưu sổ câu

32

The high number of strikes resulted in near anarchy.

Số lượng lớn các cuộc đình công dẫn đến tình trạng gần như vô chính phủ.

Lưu sổ câu

33

I couldn't find a parking space near the shops.

Tôi không thể tìm thấy chỗ đậu xe gần các cửa hàng.

Lưu sổ câu

34

He looked mournful, even near to tears.

Trông anh ta có vẻ thê lương (goneict.com), [goneict.com/near.html] thậm chí suýt rơi nước mắt.

Lưu sổ câu

35

She isn't anywhere near as kind as he is.

Cô ấy không ở đâu tốt gần như anh ấy.

Lưu sổ câu

36

The wine was bottled near the vineyard.

Rượu được đóng chai gần vườn nho.

Lưu sổ câu

37

Anne is a Lancashire lass from Longton, near Preston.

Anne là một con gái của Lancashire đến từ Longton, gần Preston.

Lưu sổ câu

38

Are there any restaurants still open near here?

Có nhà hàng nào còn mở gần đây không?

Lưu sổ câu

39

The corps are assembling near this town.

Quân đoàn đang tập hợp gần thị trấn này.

Lưu sổ câu

40

Is there a post office near here?

Có bưu điện nào gần đây không?

Lưu sổ câu

41

They vanished into the haze near the horizon.

Họ biến mất vào mây mù gần đường chân trời.

Lưu sổ câu

42

Far water does not put out near fire.

Nước xa không dập tắt được gần lửa.

Lưu sổ câu

43

This new freighter is near completion.

Chiếc chuyên cơ chở hàng mới này sắp hoàn thành.

Lưu sổ câu

44

A bosom friend afar brings a distant land near.

Một người bạn thân ở xa mang một vùng đất xa xôi đến gần.

Lưu sổ câu

45

The fire which lights (or warms) us at a distance will burn us when near.

Ngọn lửa thắp sáng (hoặc sưởi ấm) chúng ta ở khoảng cách xa sẽ đốt cháy chúng ta khi ở gần.

Lưu sổ câu

46

Sarah’s sitting next to the window (= right beside it).

Sarah đang ngồi cạnh cửa sổ (= ngay bên cạnh cửa sổ).

Lưu sổ câu