Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nearly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nearly trong tiếng Anh

nearly /ˈnɪəli/
- (adv) : gần, sắp, suýt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nearly: Gần như

Nearly là trạng từ chỉ sự gần đạt đến một mức độ nào đó hoặc hầu như đạt được.

  • We have nearly finished the project. (Chúng tôi gần như đã hoàn thành dự án.)
  • She nearly missed the train but managed to catch it just in time. (Cô ấy gần như lỡ chuyến tàu nhưng kịp bắt nó vào phút cuối.)
  • The weather was nearly perfect for a picnic. (Thời tiết gần như hoàn hảo cho một buổi picnic.)

Bảng biến thể từ "nearly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nearly
Phiên âm: /ˈnɪəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hầu như, gần như Ngữ cảnh: Thể hiện mức độ gần đạt được mục tiêu I’ve nearly finished my homework.
Tôi gần hoàn thành bài tập rồi.
2 Từ: nearly impossible
Phiên âm: /ˈnɪəli ɪmˈpɒsəbl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Gần như không thể Ngữ cảnh: Diễn tả điều cực kỳ khó khăn The task was nearly impossible.
Nhiệm vụ đó gần như không thể thực hiện.
3 Từ: nearly as much
Phiên âm: /ˈnɪəli æz mʌtʃ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Gần bằng Ngữ cảnh: So sánh mức độ ít hơn nhưng tương đối I don’t like this nearly as much as the first one.
Tôi không thích cái này gần bằng cái đầu tiên.

Từ đồng nghĩa "nearly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nearly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The bottle's nearly empty.

Chai gần cạn.

Lưu sổ câu

2

I've worked here for nearly two years.

Tôi đã làm việc ở đây gần hai năm.

Lưu sổ câu

3

It's nearly time to leave.

Đã gần đến lúc phải rời đi.

Lưu sổ câu

4

The audience was nearly all men.

Khán giả gần như là tất cả nam giới.

Lưu sổ câu

5

He's nearly as tall as you are.

Anh ấy cao gần bằng bạn.

Lưu sổ câu

6

They're nearly always late.

Họ gần như luôn luôn đến muộn.

Lưu sổ câu

7

She very nearly died.

Cô ấy rất gần chết.

Lưu sổ câu

8

It's nearly impossible to get tickets for her gigs.

Gần như không thể kiếm được vé cho các hợp đồng biểu diễn của cô ấy.

Lưu sổ câu

9

Sales have nearly doubled this year.

Doanh số bán hàng đã tăng gần gấp đôi trong năm nay.

Lưu sổ câu

10

It's not nearly as hot as last year.

Nó gần như không nóng như năm ngoái.

Lưu sổ câu

11

There isn't nearly enough time to get there now.

Gần như không có đủ thời gian để đến đó bây giờ.

Lưu sổ câu

12

The first stage is pretty nearly finished.

Giai đoạn đầu tiên đã gần hoàn thành.

Lưu sổ câu

13

She almost/​nearly/​practically missed her train.

Cô ấy suýt / gần như / thực tế đã lỡ chuyến tàu của mình.

Lưu sổ câu

14

There were nearly 200 people at the meeting.

Có gần 200 người trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

15

We almost/​nearly didn’t get there in time.

Chúng tôi gần như / gần như không đến đó kịp thời.

Lưu sổ câu

16

He was very nearly caught.

Anh ta gần như đã bị tóm gọn.

Lưu sổ câu

17

She nearly missed her train.

Cô ấy suýt bị lỡ chuyến tàu của mình.

Lưu sổ câu

18

It isn't nearly so easy as you think.

Nó gần như không dễ dàng như bạn nghĩ.

Lưu sổ câu

19

The list of endangered species includes nearly 600 fishes.

Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm gần 600 loài cá.

Lưu sổ câu

20

After three scoops the jar was nearly empty.

Sau ba lần múc, cái bình đã gần cạn.

Lưu sổ câu

21

The investigation continued for nearly three years.

Cuộc điều tra tiếp tục trong gần ba năm.

Lưu sổ câu

22

It took nearly two hours to get here.

Mất gần hai giờ để đến đây.

Lưu sổ câu

23

The defensive team nearly equipoised the offensive team.

Đội phòng thủ gần như trang bị cho đội tấn công.

Lưu sổ câu

24

Hiroshima was nearly obliterated by the atomic bomb.

Hiroshima gần như bị xóa sổ bởi bom nguyên tử.

Lưu sổ câu

25

The descent of the mountain took nearly two hours.

Quá trình xuống núi mất gần hai giờ.

Lưu sổ câu

26

The boy nearly fell into the river.

Cậu bé suýt rơi xuống sông.

Lưu sổ câu

27

I nearly fell asleep while he was droning on!

Tôi suýt ngủ quên khi anh ấy đang bay!

Lưu sổ câu

28

He nearly died of exposure on the cold mountain.

Ông suýt chết vì phơi mình trên núi lạnh giá.

Lưu sổ câu

29

Just a second - I've nearly finished.

Chỉ một giây thôi

Lưu sổ câu

30

Though nearly twenty he was barely literate.

Mặc dù gần hai mươi, ông hầu như không biết chữ.

Lưu sổ câu

31

The child had such a fever he nearly died.

Đứa trẻ bị sốt đến mức suýt chết.

Lưu sổ câu

32

Denmark recycles nearly 85% of its paper.

Đan Mạch tái chế gần 85% lượng giấy của mình.

Lưu sổ câu

33

I gave up smoking nearly ten years ago.

Tôi đã từ bỏ thuốc lá gần mười năm trước.

Lưu sổ câu

34

The audience was nearly all men.

Khán giả gần như là tất cả nam giới.

Lưu sổ câu

35

Nigeria has a population of nearly 100 million.

Nigeria có dân số gần 100 triệu người.

Lưu sổ câu

36

I've worked here for nearly two years.

Tôi đã làm việc ở đây gần hai năm.

Lưu sổ câu

37

It's been nearly three months since my last haircut.

Đã gần ba tháng kể từ lần cắt tóc cuối cùng của tôi.

Lưu sổ câu

38

Resistance to change has nearly destroyed the industry.

Việc chống lại sự thay đổi đã gần như phá hủy ngành công nghiệp này.

Lưu sổ câu

39

The tab for the campaign was nearly $500 million.

Tab cho chiến dịch gần 500 triệu đô la.

Lưu sổ câu

40

He's nearly as tall as you are.

Anh ấy cao gần bằng bạn.

Lưu sổ câu

41

I nearly died when I saw him there .

Tôi suýt chết khi nhìn thấy anh ấy ở đó.

Lưu sổ câu

42

The national railway system has nearly all been electrified.

Hệ thống đường sắt quốc gia gần như đã được điện khí hóa.

Lưu sổ câu

43

He thumped my shoulder affectionately, nearly knocking me over.

Anh ấy đập vào vai tôi một cách trìu mến, gần như khiến tôi ngã nhào.

Lưu sổ câu

44

Although he's nearly 80, he is still very active.

Dù đã gần 80 nhưng ông vẫn rất năng động.

Lưu sổ câu

45

It was so windy the tent nearly blew away!

Có gió quá lớn, chiếc lều gần như bị thổi bay!

Lưu sổ câu

46

The bottle's nearly empty.

Chai gần cạn.

Lưu sổ câu

47

I've worked here for nearly two years.

Tôi đã làm việc ở đây gần hai năm.

Lưu sổ câu

48

It's nearly time to leave.

Đã gần đến lúc phải rời đi.

Lưu sổ câu

49

He's nearly as tall as you are.

Anh ấy cao gần bằng bạn.

Lưu sổ câu

50

They're nearly always late.

Họ gần như luôn luôn trễ.

Lưu sổ câu

51

It's nearly impossible to get tickets for her gigs.

Gần như không thể kiếm được vé cho các hợp đồng biểu diễn của cô ấy.

Lưu sổ câu

52

It's not nearly as hot as last year.

Nó gần như không nóng như năm ngoái.

Lưu sổ câu

53

There isn't nearly enough time to get there now.

Gần như không có đủ thời gian để đến đó.

Lưu sổ câu