Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nearby là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nearby trong tiếng Anh

nearby /ˌnɪəˈbaɪ/
- (adj) (adv) : gần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nearby: Lân cận

Nearby mô tả một thứ gì đó gần đó về vị trí.

  • There’s a park nearby where we can go for a walk. (Có một công viên gần đó nơi chúng tôi có thể đi dạo.)
  • We found a nearby restaurant that serves great food. (Chúng tôi tìm thấy một nhà hàng gần đó phục vụ đồ ăn tuyệt vời.)
  • The hotel is nearby the airport, making it convenient for travelers. (Khách sạn nằm gần sân bay, thuận tiện cho du khách.)

Bảng biến thể từ "nearby"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nearby
Phiên âm: /ˌnɪəˈbaɪ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở gần Ngữ cảnh: Không dùng với “-ly”, không đứng trước danh từ She lives nearby.
Cô ấy sống gần đây.
2 Từ: nearby
Phiên âm: /ˌnɪəˈbaɪ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gần đó (đứng trước danh từ) Ngữ cảnh: Mô tả vị trí của sự vật A nearby shop is open.
Một cửa hàng gần đó đang mở.
3 Từ: nearby places
Phiên âm: /ˌnɪəˈbaɪ pleɪsɪz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Những nơi gần đây Ngữ cảnh: Dùng khi hỏi đường There are many nearby places to visit.
Có nhiều nơi gần đây để tham quan.
4 Từ: stay nearby
Phiên âm: /steɪ ˌnɪəˈbaɪ/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Ở gần Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí ngắn hạn We stayed nearby last night.
Chúng tôi ở gần đây tối qua.

Từ đồng nghĩa "nearby"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nearby"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her mother lived in a nearby town.

Mẹ cô sống ở một thị trấn gần đó.

Lưu sổ câu

2

There were complaints from nearby residents.

Có những lời phàn nàn từ những cư dân gần đó.

Lưu sổ câu

3

Her partially clothed body was found in woods nearby.

Thi thể được mặc một phần của cô được tìm thấy trong rừng gần đó.

Lưu sổ câu

4

The explosion shook the foundations of the houses nearby.

Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó.

Lưu sổ câu

5

The explosion shattered nearby windows and wrecked two cars.

Vụ nổ làm vỡ các cửa sổ gần đó và làm hỏng hai chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

6

The peacocks roost in nearby shrubs.

Những con công đậu trong những bụi cây gần đó.

Lưu sổ câu

7

The river burst its banks and flooded nearby towns.

Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó.

Lưu sổ câu

8

He was dead on arrival at the nearby hospital.

Anh ta chết khi đến bệnh viện gần đó.

Lưu sổ câu

9

Her mother lived in a nearby town.

Mẹ cô sống ở một thị trấn gần đó.

Lưu sổ câu

10

The pickpocket was brought to the nearby police station.

Kẻ móc túi bị đưa đến đồn cảnh sát gần đó.

Lưu sổ câu

11

Lucy was staying in the nearby town of Hamilton.

Lucy đang ở tại thị trấn Hamilton gần đó.

Lưu sổ câu

12

He works in the nearby police station.

Anh ấy làm việc trong đồn cảnh sát gần đó.

Lưu sổ câu

13

There is an oil refinery nearby.

Có một nhà máy lọc dầu gần đó.

Lưu sổ câu

14

Smoke from burning fields drifted across nearby roads.

Khói từ những cánh đồng đang cháy trôi qua những con đường gần đó.

Lưu sổ câu

15

There were complaints from nearby residents.

Có những lời phàn nàn từ những cư dân gần đó.

Lưu sổ câu

16

If there's a cafe nearby, we could stop for a snack.

Nếu có một quán cà phê [Senturedict] gần đây, chúng ta có thể dừng lại để ăn nhẹ.

Lưu sổ câu

17

We dumped our bags at the nearby Grand Hotel and hurried towards the market.

Chúng tôi vứt túi xách của mình ở khách sạn Grand gần đó và vội vã đi về phía chợ.

Lưu sổ câu

18

There was no one nearby who might see him trying to break into the house.

Không có ai gần đó có thể nhìn thấy anh ta đang cố gắng đột nhập vào nhà.

Lưu sổ câu

19

Water was pumped from a nearby lake in an attempt to damp down the flames.

Nước được bơm từ một hồ nước gần đó nhằm làm dịu ngọn lửa.

Lưu sổ câu

20

The fleeing rebels found a sanctuary in the nearby church.

Những kẻ nổi loạn chạy trốn đã tìm thấy một nơi tôn nghiêm trong nhà thờ gần đó.

Lưu sổ câu

21

In a nearby medical tent, a US Army doctor gently unwinds Metruk's bandage.

Trong một lều y tế gần đó, một bác sĩ của Quân đội Hoa Kỳ nhẹ nhàng tháo băng cho Metruk.

Lưu sổ câu

22

Having your parents living nearby is a mixed blessing.

Có cha mẹ của bạn sống gần đó là một may mắn hỗn hợp.

Lưu sổ câu

23

We will stop nearby for lunch.

Chúng ta sẽ dừng lại gần đó để ăn trưa.

Lưu sổ câu

24

Some nearby buildings sustained minor damage.

Một số tòa nhà gần đó bị thiệt hại nhẹ.

Lưu sổ câu

25

It's a logical site for a new supermarket, with the housing development nearby.

Đó là một địa điểm hợp lý cho một siêu thị mới, với sự phát triển nhà ở gần đó.

Lưu sổ câu

26

He might easily have been seen by someone who lived nearby.

Người sống gần đó có thể dễ dàng nhìn thấy anh ta.

Lưu sổ câu

27

A patient going through acute detox will have an assigned nurse nearby.

Một bệnh nhân đang trải qua giai đoạn cai nghiện cấp tính sẽ có một y tá được chỉ định bên cạnh.

Lưu sổ câu

28

We have three sons but none of them lives / live nearby.

Chúng tôi có ba người con trai nhưng không ai trong số họ sống / sống gần đây.

Lưu sổ câu

29

A big earthquake a long way off is preferable to a smaller one nearby.

Một trận động đất lớn xảy ra ở một khoảng cách xa sẽ thích hợp hơn là một trận động đất nhỏ hơn gần đó.

Lưu sổ câu

30

The body was found in a shallow grave in a nearby wood.

Thi thể được tìm thấy trong một ngôi mộ nông ở một khu rừng gần đó.

Lưu sổ câu