nearby: Lân cận
Nearby mô tả một thứ gì đó gần đó về vị trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nearby
|
Phiên âm: /ˌnɪəˈbaɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở gần | Ngữ cảnh: Không dùng với “-ly”, không đứng trước danh từ |
She lives nearby. |
Cô ấy sống gần đây. |
| 2 |
Từ:
nearby
|
Phiên âm: /ˌnɪəˈbaɪ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gần đó (đứng trước danh từ) | Ngữ cảnh: Mô tả vị trí của sự vật |
A nearby shop is open. |
Một cửa hàng gần đó đang mở. |
| 3 |
Từ:
nearby places
|
Phiên âm: /ˌnɪəˈbaɪ pleɪsɪz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Những nơi gần đây | Ngữ cảnh: Dùng khi hỏi đường |
There are many nearby places to visit. |
Có nhiều nơi gần đây để tham quan. |
| 4 |
Từ:
stay nearby
|
Phiên âm: /steɪ ˌnɪəˈbaɪ/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Ở gần | Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí ngắn hạn |
We stayed nearby last night. |
Chúng tôi ở gần đây tối qua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her mother lived in a nearby town. Mẹ cô sống ở một thị trấn gần đó. |
Mẹ cô sống ở một thị trấn gần đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There were complaints from nearby residents. Có những lời phàn nàn từ những cư dân gần đó. |
Có những lời phàn nàn từ những cư dân gần đó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her partially clothed body was found in woods nearby. Thi thể được mặc một phần của cô được tìm thấy trong rừng gần đó. |
Thi thể được mặc một phần của cô được tìm thấy trong rừng gần đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The explosion shook the foundations of the houses nearby. Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó. |
Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The explosion shattered nearby windows and wrecked two cars. Vụ nổ làm vỡ các cửa sổ gần đó và làm hỏng hai chiếc xe hơi. |
Vụ nổ làm vỡ các cửa sổ gần đó và làm hỏng hai chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The peacocks roost in nearby shrubs. Những con công đậu trong những bụi cây gần đó. |
Những con công đậu trong những bụi cây gần đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The river burst its banks and flooded nearby towns. Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó. |
Con sông bị vỡ bờ và làm ngập các thị trấn gần đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was dead on arrival at the nearby hospital. Anh ta chết khi đến bệnh viện gần đó. |
Anh ta chết khi đến bệnh viện gần đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her mother lived in a nearby town. Mẹ cô sống ở một thị trấn gần đó. |
Mẹ cô sống ở một thị trấn gần đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The pickpocket was brought to the nearby police station. Kẻ móc túi bị đưa đến đồn cảnh sát gần đó. |
Kẻ móc túi bị đưa đến đồn cảnh sát gần đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Lucy was staying in the nearby town of Hamilton. Lucy đang ở tại thị trấn Hamilton gần đó. |
Lucy đang ở tại thị trấn Hamilton gần đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He works in the nearby police station. Anh ấy làm việc trong đồn cảnh sát gần đó. |
Anh ấy làm việc trong đồn cảnh sát gần đó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is an oil refinery nearby. Có một nhà máy lọc dầu gần đó. |
Có một nhà máy lọc dầu gần đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Smoke from burning fields drifted across nearby roads. Khói từ những cánh đồng đang cháy trôi qua những con đường gần đó. |
Khói từ những cánh đồng đang cháy trôi qua những con đường gần đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There were complaints from nearby residents. Có những lời phàn nàn từ những cư dân gần đó. |
Có những lời phàn nàn từ những cư dân gần đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
If there's a cafe nearby, we could stop for a snack. Nếu có một quán cà phê [Senturedict] gần đây, chúng ta có thể dừng lại để ăn nhẹ. |
Nếu có một quán cà phê [Senturedict] gần đây, chúng ta có thể dừng lại để ăn nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We dumped our bags at the nearby Grand Hotel and hurried towards the market. Chúng tôi vứt túi xách của mình ở khách sạn Grand gần đó và vội vã đi về phía chợ. |
Chúng tôi vứt túi xách của mình ở khách sạn Grand gần đó và vội vã đi về phía chợ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There was no one nearby who might see him trying to break into the house. Không có ai gần đó có thể nhìn thấy anh ta đang cố gắng đột nhập vào nhà. |
Không có ai gần đó có thể nhìn thấy anh ta đang cố gắng đột nhập vào nhà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Water was pumped from a nearby lake in an attempt to damp down the flames. Nước được bơm từ một hồ nước gần đó nhằm làm dịu ngọn lửa. |
Nước được bơm từ một hồ nước gần đó nhằm làm dịu ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The fleeing rebels found a sanctuary in the nearby church. Những kẻ nổi loạn chạy trốn đã tìm thấy một nơi tôn nghiêm trong nhà thờ gần đó. |
Những kẻ nổi loạn chạy trốn đã tìm thấy một nơi tôn nghiêm trong nhà thờ gần đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In a nearby medical tent, a US Army doctor gently unwinds Metruk's bandage. Trong một lều y tế gần đó, một bác sĩ của Quân đội Hoa Kỳ nhẹ nhàng tháo băng cho Metruk. |
Trong một lều y tế gần đó, một bác sĩ của Quân đội Hoa Kỳ nhẹ nhàng tháo băng cho Metruk. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Having your parents living nearby is a mixed blessing. Có cha mẹ của bạn sống gần đó là một may mắn hỗn hợp. |
Có cha mẹ của bạn sống gần đó là một may mắn hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We will stop nearby for lunch. Chúng ta sẽ dừng lại gần đó để ăn trưa. |
Chúng ta sẽ dừng lại gần đó để ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Some nearby buildings sustained minor damage. Một số tòa nhà gần đó bị thiệt hại nhẹ. |
Một số tòa nhà gần đó bị thiệt hại nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's a logical site for a new supermarket, with the housing development nearby. Đó là một địa điểm hợp lý cho một siêu thị mới, với sự phát triển nhà ở gần đó. |
Đó là một địa điểm hợp lý cho một siêu thị mới, với sự phát triển nhà ở gần đó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He might easily have been seen by someone who lived nearby. Người sống gần đó có thể dễ dàng nhìn thấy anh ta. |
Người sống gần đó có thể dễ dàng nhìn thấy anh ta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A patient going through acute detox will have an assigned nurse nearby. Một bệnh nhân đang trải qua giai đoạn cai nghiện cấp tính sẽ có một y tá được chỉ định bên cạnh. |
Một bệnh nhân đang trải qua giai đoạn cai nghiện cấp tính sẽ có một y tá được chỉ định bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We have three sons but none of them lives / live nearby. Chúng tôi có ba người con trai nhưng không ai trong số họ sống / sống gần đây. |
Chúng tôi có ba người con trai nhưng không ai trong số họ sống / sống gần đây. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A big earthquake a long way off is preferable to a smaller one nearby. Một trận động đất lớn xảy ra ở một khoảng cách xa sẽ thích hợp hơn là một trận động đất nhỏ hơn gần đó. |
Một trận động đất lớn xảy ra ở một khoảng cách xa sẽ thích hợp hơn là một trận động đất nhỏ hơn gần đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The body was found in a shallow grave in a nearby wood. Thi thể được tìm thấy trong một ngôi mộ nông ở một khu rừng gần đó. |
Thi thể được tìm thấy trong một ngôi mộ nông ở một khu rừng gần đó. | Lưu sổ câu |