Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nature là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nature trong tiếng Anh

nature /ˈneɪtʃə/
- (n) : tự nhiên, thiên nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nature: Thiên nhiên

Nature là môi trường sống tự nhiên của tất cả các sinh vật, hoặc các đặc điểm và quy luật của thế giới tự nhiên.

  • They went hiking to explore the beauty of nature. (Họ đi leo núi để khám phá vẻ đẹp của thiên nhiên.)
  • Nature provides everything we need to survive. (Thiên nhiên cung cấp tất cả những gì chúng ta cần để tồn tại.)
  • He is studying the impact of human activities on nature. (Anh ấy đang nghiên cứu tác động của hoạt động con người lên thiên nhiên.)

Bảng biến thể từ "nature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nature
Phiên âm: /ˈneɪtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiên nhiên; bản chất Ngữ cảnh: Môi trường tự nhiên; đặc điểm vốn có The beauty of nature is unmatched.
Vẻ đẹp của thiên nhiên không gì sánh bằng.
2 Từ: natural
Phiên âm: /ˈnætʃrəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự nhiên, nguyên thủy Ngữ cảnh: Không nhân tạo; bản chất The natural beauty of the landscape is stunning.
Vẻ đẹp tự nhiên của cảnh vật thật tuyệt vời.
3 Từ: naturalist
Phiên âm: /ˈnætʃrəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tự nhiên học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu hệ sinh thái, động thực vật The naturalist studied the local flora and fauna.
Nhà tự nhiên học nghiên cứu hệ thực vật và động vật địa phương.
4 Từ: naturalistic
Phiên âm: /ˌnætʃrəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự nhiên chủ nghĩa; giống thực tế Ngữ cảnh: Trái ngược với hư cấu, phản ánh thực tế The painting follows a naturalistic style.
Bức tranh theo phong cách tự nhiên chủ nghĩa.
5 Từ: unnatural
Phiên âm: /ʌnˈnætʃrəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tự nhiên; trái tự nhiên Ngữ cảnh: Không phù hợp với quy luật tự nhiên The environment looks unnatural after the storm.
Môi trường trông không tự nhiên sau cơn bão.
6 Từ: supernature
Phiên âm: /ˈsuːpərˌneɪtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Siêu nhiên Ngữ cảnh: Các hiện tượng vượt ngoài quy luật tự nhiên He is fascinated by supernature topics.
Anh ấy bị cuốn hút bởi các chủ đề siêu nhiên.

Từ đồng nghĩa "nature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Take time to appreciate the beauties of nature.

Hãy dành thời gian để đánh giá cao vẻ đẹp của thiên nhiên.

Lưu sổ câu

2

man-made substances not found in nature

chất nhân tạo không có trong tự nhiên

Lưu sổ câu

3

A lot of nature conservation is about protecting habitats.

Bảo tồn thiên nhiên là bảo vệ môi trường sống.

Lưu sổ câu

4

The forces of nature are constantly reshaping our world.

Các lực lượng của tự nhiên liên tục định hình lại thế giới của chúng ta.

Lưu sổ câu

5

It is impossible to change the laws of nature.

Không thể thay đổi quy luật tự nhiên.

Lưu sổ câu

6

Is genius the result of nature or nurture?

Thiên tài là kết quả của tự nhiên hay sự nuôi dưỡng?

Lưu sổ câu

7

She is very sensitive by nature.

Bản chất cô ấy rất nhạy cảm.

Lưu sổ câu

8

It's not in his nature to be unkind.

Bản chất của anh ấy không phải là xấu.

Lưu sổ câu

9

It was against her nature to tell lies.

Nói dối là trái với bản chất của cô ấy.

Lưu sổ câu

10

We appealed to his better nature (= his kindness).

Chúng tôi thu hút sự chú ý của bản chất tốt hơn của anh ấy (= lòng tốt của anh ấy).

Lưu sổ câu

11

the changing nature of society

bản chất thay đổi của xã hội

Lưu sổ câu

12

It's difficult to define the exact nature of the problem.

Rất khó để xác định bản chất chính xác của vấn đề.

Lưu sổ câu

13

His work explores the nature of the mother-child relationship.

Tác phẩm của ông khám phá bản chất của mối quan hệ mẹ con.

Lưu sổ câu

14

My work is very specialized in nature.

Công việc của tôi rất chuyên sâu về tự nhiên.

Lưu sổ câu

15

The future by its very nature is uncertain.

Tương lai về bản chất là không chắc chắn.

Lưu sổ câu

16

His books were mainly of a scientific nature.

Sách của ông chủ yếu mang tính chất khoa học.

Lưu sổ câu

17

Don't worry about things of that nature.

Đừng lo lắng về những thứ có tính chất đó.

Lưu sổ câu

18

a good-natured man

một người đàn ông tốt bụng

Lưu sổ câu

19

Murder is a crime against nature.

Giết người là một tội ác chống lại thiên nhiên.

Lưu sổ câu

20

When you’re camping, you can get back to nature.

Khi cắm trại, bạn có thể trở về với thiên nhiên.

Lưu sổ câu

21

We built our house in the country because we wanted to get back to nature.

Chúng tôi xây dựng ngôi nhà của mình trong nước vì chúng tôi muốn trở về với thiên nhiên.

Lưu sổ câu

22

They were fighting a losing battle against the forces of nature.

Họ đang chiến đấu một trận thua trận trước sức mạnh của thiên nhiên.

Lưu sổ câu

23

His speech was in the nature of an apology.

Bài phát biểu của anh ấy mang tính chất của một lời xin lỗi.

Lưu sổ câu

24

In the nature of things, young people often rebel against their parents.

Trong bản chất của sự việc, những người trẻ tuổi thường nổi loạn chống lại cha mẹ của họ.

Lưu sổ câu

25

The midwife must judge when to let nature take its course and when to intervene.

Bà đỡ phải phán đoán khi nào nên để tự nhiên bắt đầu và khi nào cần can thiệp.

Lưu sổ câu

26

He believed in spending half an hour each day to relax and commune with nature.

Anh ấy tin rằng dành nửa giờ mỗi ngày để thư giãn và hòa mình với thiên nhiên.

Lưu sổ câu

27

His love of nature was expressed through his wildlife paintings.

Tình yêu thiên nhiên của ông được thể hiện qua các bức tranh về động vật hoang dã.

Lưu sổ câu

28

It's highly unlikely that this mound was produced by nature.

Rất khó có khả năng gò đất này được tạo ra bởi tự nhiên.

Lưu sổ câu

29

We appreciate beauty in nature.

Chúng tôi đánh giá cao vẻ đẹp trong tự nhiên.

Lưu sổ câu

30

people who live in the country and are close to nature

những người sống trong nước và gần gũi với thiên nhiên

Lưu sổ câu

31

White phosphorus is so reactive that it is not found in nature.

Photpho trắng phản ứng mạnh đến mức không có trong tự nhiên.

Lưu sổ câu

32

It seemed against the laws of nature that such a creature could even exist.

Dường như trái với quy luật tự nhiên khi một sinh vật như vậy thậm chí có thể tồn tại.

Lưu sổ câu

33

It's not in his nature to complain.

Bản chất của anh ấy không phải là phàn nàn.

Lưu sổ câu

34

He had a vicious side to his nature.

Anh ta có một mặt xấu xa với bản chất của mình.

Lưu sổ câu

35

He has an inquisitive nature.

Anh ấy có bản tính tò mò.

Lưu sổ câu

36

He's not by nature an inquisitive person.

Bản chất anh ấy không phải là một người ham học hỏi.

Lưu sổ câu

37

People are always taking advantage of her good nature.

Mọi người luôn lợi dụng bản chất tốt của cô ấy.

Lưu sổ câu

38

There was no point appealing to her better nature.

Không có điểm nào hấp dẫn với bản chất tốt hơn của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

the expressive part of his nature

phần thể hiện bản chất của anh ấy

Lưu sổ câu

40

The film reflects the fickle nature of love and how relationships lose their charm.

Bộ phim phản ánh bản chất hay thay đổi của tình yêu và cách các mối quan hệ mất đi sự quyến rũ của chúng.

Lưu sổ câu

41

Despite the serious nature of his wounds, he stood up and walked.

Bất chấp tính chất nghiêm trọng của vết thương, anh vẫn đứng dậy và bước đi.

Lưu sổ câu

42

Are you aware of the nature of the risks involved?

Bạn có nhận thức được bản chất của các rủi ro liên quan không?

Lưu sổ câu

43

By its very nature a secret service is not open to public inspection.

Về bản chất, một cơ quan mật vụ không mở cửa cho sự kiểm tra của công chúng.

Lưu sổ câu

44

His theory provides a remarkable insight into the nature of the British constitution.

Lý thuyết của ông cung cấp một cái nhìn sâu sắc đáng chú ý về bản chất của hiến pháp Anh.

Lưu sổ câu

45

I'm not clear about the exact nature of their relationship.

Tôi không rõ về bản chất chính xác của mối quan hệ của họ.

Lưu sổ câu

46

The Buddhist goal is to realize the true nature of the world.

Mục tiêu của Phật giáo là nhận ra bản chất thực sự của thế giới.

Lưu sổ câu

47

The gentle lower slopes belie the true nature of the mountain.

Những con dốc thoai thoải bên dưới tin vào bản chất thật của ngọn núi.

Lưu sổ câu

48

The method employed will depend on the nature of the task.

Phương pháp được sử dụng sẽ phụ thuộc vào bản chất của nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

49

The parties would not reveal the exact nature of the dispute.

Các bên sẽ không tiết lộ bản chất chính xác của tranh chấp.

Lưu sổ câu

50

The victim has not been identified because of the sensitive nature of the case.

Nạn nhân vẫn chưa được xác định vì tính chất nhạy cảm của vụ án.

Lưu sổ câu

51

Their strategy was essentially political in nature.

Chiến lược của họ về bản chất là chính trị.

Lưu sổ câu

52

This new information does not change the nature of our findings.

Thông tin mới này không thay đổi bản chất của các phát hiện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

53

We need to understand the true extent and nature of the problem.

Chúng ta cần hiểu rõ mức độ và bản chất thực sự của vấn đề.

Lưu sổ câu

54

a debate concerning the nature of violence

một cuộc tranh luận về bản chất của bạo lực

Lưu sổ câu

55

the dual nature of man as a physical and spiritual being

bản chất kép của con người với tư cách là một thực thể vật chất và tinh thần

Lưu sổ câu

56

the subjective nature of an odour

bản chất chủ quan của mùi

Lưu sổ câu

57

the unsatisfactory nature of the meeting

bản chất không thỏa mãn của cuộc họp

Lưu sổ câu

58

Decisions of this nature often take a long time.

Các quyết định mang tính chất này thường mất nhiều thời gian.

Lưu sổ câu

59

matters of a routine nature

những vấn đề mang tính chất thường ngày

Lưu sổ câu

60

Their problems are of an economic nature.

Các vấn đề của họ có bản chất kinh tế.

Lưu sổ câu

61

The legal concept of insanity is of a different nature from the medical.

Khái niệm pháp lý về chứng mất trí có bản chất khác với y tế.

Lưu sổ câu

62

They define sexual harassment as unwanted conduct of a sexual nature.

Họ định nghĩa quấy rối tình dục là hành vi không mong muốn có tính chất tình dục.

Lưu sổ câu

63

the international nature of the business

bản chất quốc tế của doanh nghiệp

Lưu sổ câu

64

Custom is a second nature.

Tùy chỉnh là bản chất thứ hai.

Lưu sổ câu

65

Use is (a) second nature.

Sử dụng là (a) bản chất thứ hai.

Lưu sổ câu

66

Habit is (a) second nature.

Thói quen là (a) bản chất thứ hai.

Lưu sổ câu

67

Habit is second nature.

Thói quen là bản chất thứ hai.

Lưu sổ câu

68

Though you cast out nature with a fork, it will still return.

Mặc dù bạn loại bỏ tự nhiên bằng một cái nĩa, nó vẫn sẽ quay trở lại.

Lưu sổ câu

69

Man will conquer nature.

Con người sẽ chinh phục thiên nhiên.

Lưu sổ câu

70

All things are artificial, for nature is the art of God.

Tất cả mọi thứ đều là nhân tạo, đối với tự nhiên là nghệ thuật của Thượng đế.

Lưu sổ câu

71

Custom is another nature.

Tùy chỉnh là một bản chất khác.

Lưu sổ câu

72

He had an insight into human nature.

Ông có cái nhìn sâu sắc về bản chất con người.

Lưu sổ câu

73

It seems to be human nature to worry.

Đó dường như là bản chất của con người để lo lắng.

Lưu sổ câu

74

His charity bespeaks a generous nature.

Tổ chức từ thiện của anh ấy thể hiện bản chất hào phóng.

Lưu sổ câu

75

Romantic artists portrayed nature as wild and powerful.

Các nghệ sĩ lãng mạn đã miêu tả thiên nhiên hoang dã và mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

76

He is the most impudent fellow in nature.

Anh ta là đồng loại trơ tráo nhất trong tự nhiên.

Lưu sổ câu

77

In spring nature wakes from her long winter sleep.

Vào mùa xuân, thiên nhiên thức dậy sau giấc ngủ dài mùa đông.

Lưu sổ câu

78

The wolf may lose his teeth, but never his nature.

Con sói có thể bị mất răng, nhưng không bao giờ là bản chất của nó.

Lưu sổ câu

79

The love of beauty is an essential part of all healthy human nature.

Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người.

Lưu sổ câu

80

It's highly unlikely that this mound was produced by nature.

Rất ít khả năng rằng gò đất này được tạo ra bởi tự nhiên.

Lưu sổ câu

81

Nature had endowed her with exceptional vitality.

Thiên nhiên đã ban tặng cho cô một sức sống đặc biệt.

Lưu sổ câu

82

Nature remains indifferent to human crises.

Thiên nhiên vẫn thờ ơ với các cuộc khủng hoảng của con người.

Lưu sổ câu

83

It's not in his nature to complain.

Bản chất của anh ấy không phải là để phàn nàn.

Lưu sổ câu

84

He's not by nature an inquisitive person.

Bản chất anh ấy không phải là một người ham học hỏi.

Lưu sổ câu

85

I'm not clear about the exact nature of their relationship.

Tôi không rõ về bản chất chính xác của mối quan hệ của họ.

Lưu sổ câu